Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán 5_Tuần 9_Luyện tập (Tiết 41)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = . 8,6 . m. 2,2 dm b) 2dm 2cm = …. c) 3m 7cm = 3,07 … m. 23,13 m d) 23m 13cm = …. Chuyển hỗn số thành số thập phân:. 2 16  16,2 10 18 5  5,18 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = 35,23 . . .m b) 51dm 3cm = 51,3 . . .dm c) 14m 7cm = 14,07 . . .m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu). 234cm = … m 315cm = … m 34dm = … m 506cm = … m Mẫu: 315cm = 3,15m Cách làm: 315cm = 300cm +15cm = 3m 15cm. 15 = 3 100 m = 3,15m. 34 234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm = 2 m = 2,34m 100 6 506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm = 2 m = 5,06m 100 4 34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3 m = 3,4m 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Viết các số đo sau dưới dạng thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: a) 3km 245m = .3,245 . km b) 5km 34m = 5,034 . . km c) 307m = . 0,307 . km.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 44 cm a) 12,44m = 12 …m… c) 3,45km = 3450 … m 44 12,44m = 12 100 m = 12m 44cm 450 3,45km = 3 km = 3000m 450m = 3450m 1000. km 3,. hm 4. dam 1 5. m 2, 0. dm. cm. 4. 4. mm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò chơi Ai nhanh? Ai đúng? Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1.. 34,6 dm 34dm 6cm = …….. 2.. 16m 78cm =. 3.. 67m 5cm =. 4.. 754cm = 7,54 …… m. 16,78 ….. m 67,05 ….. m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×