Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ke hoach toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.39 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ BẢN TRƯỜNG THCS Minh THUẬN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: TOÁN Lớp: 9 A. PHẦN I: ĐẠI SỐ. Tuần (Theo năm học). Chủ đề môn học/Chủ đề liên môn. Số thứ tự tiết Tổng theo số PPCT tiêt chi tiết. 1. 1-7. Căn bậc hai. 14. Bài tương ứng trong SGK. Định hướng năng lực cần phát triển cho hs. Phương pháp/Hình thức tổ chức dạy học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá nhân, học nhóm.. Căn bậc hai. 2. Căn thức bậc hai và HĐT = A. 3. Luyện tập. 4. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 5. Luyện tập. 6. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 7. Luyện tập. Ghi chú(nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. Ôn tập. 9. Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai. 10. Luyện tập. 11. Biến đổi đơn giản BT chứa căn thức bậc hai ( tt). 12. Luyện tập. 13. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 14. Luyện tập. 8-9 Căn bậc ba. 1. 15. Căn bậc ba. Ôn tập kiểm tra về căn bậc hai, căn bậc ba. 3. 16 17. Ôn tập chương Ôn tập chương. 18. Kiểm tra Chương I. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ. * Hình thức tổ chức dạy : Trên lớp, làm ra giấy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10-15. Hàm số bậc nhất. 12. 19. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 20. Luyện tập. 21. Hàm số bậc nhất. 22. Luyện tập. 23 24. Luyện tập. 25. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 26. Luyện tập. 27. Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b. 28 29 30 16. Phương trình bậc nhất hai ẩn. 1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).. 31. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. -Năng lực tự quản lí. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học. Luyện tập Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. Phương trình bậc nhất hai ẩn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 5. 32. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Luyện tập. 33. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. cá nhân, học nhóm - Năng lực tính toán. - PP đặt và giải quyết - Năng lực giải quyết vấn đề. vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - PP đàm thoại gợi mở - Năng lực giao tiếp. - PP hợp tác nhóm nhỏ - Năng lực sử dụng ngôn * Hình thức tổ chức dạy ngữ (kí hiệu, công thức toán học: Học trên lớp, học học) cá nhân, học nhóm - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác. 34 35. 16-21. 36 37. 21-23. Giải bài toán 4 bằng cách lập hệ phương. Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I. 38. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập. 39. Luyện tập. 40. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 41. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. .. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, làm ra giấy. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá nhân, học nhóm. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán.. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trình. 23-24. Ôn tập và kiểm tra về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình , giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. 42. Luyện tập. 43. Luyện tập. 44. Ôn tập. 45. Ôn tập. 46. Kiểm tra. 47. 25-26. Hàm số y = ax2 (a 0). 4. 0).. Hàm số y = ax2 (a . 48. Luyện tập. 49. Đồ thị của hàm số y = ax2(a  0).. 50. Luyện tập. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác. * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo.. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, làm ra giấy.. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ - sử dụng kỹ thuật dạy học phát huy tính tích cực và sáng tạo của học sinh. * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá nhân, học nhóm. cá nhân, học nhóm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 51 52 53 27-31. Phương 9 trình bậc hai và hệ thức viet. Phương trình qui về phương 2 trình bậc hai. Phương trình bậc hai một ẩn Luyện tập Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 54. Luyện tập. 55. Công thức nghiệm thu gọn. 56. Luyện tập. 57. Hệ thức Viet và ứng dụng. 58. Luyện tập. 59. Kiểm tra 45/. 60 61. Phương trình qui về phương trình bậc hai Luyện tập. 31-32. Giải bài toán 2 bằng cách. 62. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học). - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. nhân, học nhóm. - Năng lực tính toán. - PP đặt và giải quyết vấn - Năng lực giải quyết vấn đề. đề..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 32-33. 33-34. lập phương trình. Ôn tập về hàm số y = ax2(a 0), phương trình bậc hai, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 63. 2. Ôn tập và kiểm tra cuối năm. 5 34-37. Luyện tập. 64. Ôn tập. 65. Ôn tập. 66,67, Ôn tập cuối năm 68 69 Kiểm tra cuối năm 70. Trả bài kiểm tra cuối năm. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tính toán.. - PP đặt và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. cá nhân, học nhóm .. nhân, học nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. PHẦN 2: HÌNH HỌC. 1-2. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1,2. 4 3,4. 3-4. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 5,6. Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 4 7,8. Luyện tập. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. nhân, học nhóm .. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. nhân, học nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 4. 9,10. 5-6. 11,12. 7. 8-9. Ứng dụng thức tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời Ôn tập và kiểm tra về các hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. 3. 13,14. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy Một số hệ thức về cạnh - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. và góc trong tam giác - Năng lực sử dụng công cụ vuông tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn Luyện tập ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực giải quyết vấn đề. Ứng dụng thức tế các tỉ - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. trời - Năng lực suy luận - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. 15,16 Ôn tập. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. nhân, học nhóm .. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm * Hình thức tổ chức dạy học ngoài trời.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học. cá nhân, học nhóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 17. 9-10. 10-12. Sự xác định 2 đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Các quan hệ liên quan đến dây cung của đường tròn. 4. 18 19. 20. Kiểm tra. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập. Đường kính và dây của đường tròn Luyện tập. 21 22. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngônngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tư duy - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, làm ra. giấy. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. nhân, học nhóm . - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá. nhân, học nhóm ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12-13. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. 2. 23. Luyện tập. 24. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Luyện tập. 25. 4 26. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Luyện tập. 27 28 29. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập. 30. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 13-15. 15-16. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 3. 31. Vị trí tương đối của hai đường tròn. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Học trên lớp, học cá nhân, học nhóm .. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 17-19. 12. Ôn tập và kiểm tra về đường tròn. Góc với đường tròn. 4. 32. Luyện tập. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. học. 33. Ôn tập về đường tròn. 34. Ôn tập học kì I. 35. Kiểm tra học kì I. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. 36. Trả bài kiểm tra học kì I. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tư duy. 37. Góc ở tâm. Số đo cung. 38. Luyện tập. 40. Góc nội tiếp. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. 41. Luyện tập. 42. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học). 8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 43. Luyện tập. 44. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Luyện tập. 45 13. Liên hệ giữa cung và dây. 1. 39. 14. Cung chứa góc. 2. 46. Cung chứa góc. 47. Luyện tập. Liên hệ giữa cung và dây. - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học). - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15. 16. 17. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. Các công thức liên quan tới đường tròn, hình tròn. 2. 1. 48 49. 50. 4. 51 52. Tứ giác nội tiếp Luyện tập. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. Độ dài cung tròn. Đường tròn Luyện tập. 53. Diện tích hình tròn. Hình quật tròn. 54. Luyện tập. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học), - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 18 Ôn tập và kiểm tra các chủ đề 12, 13, 14, 15, 16, 17. 19 Hình trụ, hình nón, hình cầu. 6. 55. Ôn tập. 56. Ôn tập. 57. Kiểm tra 1 tiết. 58. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Luyện tập. 59 60. 61. Hình nón - hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Luyện tập. 62, 63 Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 64. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học.. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học) - Năng lực tự học. - Năng lực hợp tác - Năng lực tư duy. - Phương pháp đàm thoại. - Năng lực tính toán.. - Phương pháp đàm thoại. gợi mở, trực quan và hoạt động nhóm. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 20. 21. Ôn tập chủ đề 19. Ôn tập và kiểm tra cuối năm. HIỆU TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu). 2. 4. 65,66. 67,68 69 70. Ôn tập. Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học). gợi mở, trực quan và hoạt. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng công cụ tính toán. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ (kí hiệu, công thức toán học). - Phương pháp đàm thoại. động nhóm. - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP đàm thoại gợi mở - PP hợp tác nhóm nhỏ * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp.. gợi mở. -PP trực quan . - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. * Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, làm ra giấy.. TỔ TRƯỞNG / NHÓM TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×