Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD  ĐT ĐỨC LINH. Họ và tên: …………………………….......... Lớp: …………… Trường: THCS ……………………….... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 20 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM : 6 điểm Điểm Lời phê của Thầy(cô). 1/ Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B. Sự thay đổi vận tốc của một vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương, chiều chuyển động của vật 2/ Trường hợp đổi đơn vị nào sau đây sai? A. 36km/h = 10m/s B. 18km/h = 18m/s C. 120m/phút = 2m/s D. 5,4km/h = 1,5m/s 3/ Thả một viên bi sắt vào một cốc nước. Viên bi càng xuống sâu thì: A. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng. B. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng giảm, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng. C. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó không đổi, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng. D. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nó không đổi. 4/ Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ? A. Do lỗi của nhà sản xuất. B. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. C. Để lợi dụng áp suất khí quyển. D. Vì một lý do khác. 5/ Có 3 bình như nhau đựng 3 loại chất lỏng có cùng độ cao. Bình 1 đựng cồn, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước muối. Gọi p1, p2, p3 lần lượt là áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy mỗi bình thì: A. p1 > p2 > p3 B. p3> p2> p1 C. p2 > p1 > p3 D. p3 > p1 > p2 6/ Một ô tô chuyển động đều với lực kéo của động cơ là 2000N. Lực ma sát tác dụng lên các bánh xe ô tô khi đó: A. Fms >2000N B. Fms <2000N C. Fms = 2000N D. Fms = 0N 7/ Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy người ngã về phía trước, chứng tỏ xe: A. đột ngột rẽ sang phải. B. đột ngột rẽ sang trái. C. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột giảm vận tốc. 8/ Có thể làm giảm lực ma sát bằng cách nào sau đây? A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật. B. Bôi trơn bằng dầu mỡ C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau. D. Tất cả các biện pháp trên. 9. Tác dụng một lực 100N lên pit tông nhỏ của một máy nâng dùng chất lỏng có diện tích pittông nhỏ là 2 cm2, diện tích pit tông lớn là 120 cm2 thì máy này có thể nâng được vật có trọng lượng là: A. 200N B. 240N C. 2000N D. 6000N 10/ Vận tốc không có đơn vị nào sau đây? A. m/s B. s/m C. km/s D. km/h 11/ Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng chuyển động về điểm C. Biết quãng đường AB dài 30 km. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc 60 km/h. Xe thứ hai khởi hành từ B với vận tốc 45 km/h. Hỏi địa điểm hai xe gặp nhau cách A bao nhiêu km? A. 30km B. 45km C. 60km D. 120km 12/ Một quả cầu đặc được treo vào lực kế, khi đặt vật ngoài không khí thì lực kế chỉ 2,7N. Nhúng chìm vật vào nước thì lực kế chỉ 1,7N . Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m 3. Chất làm quả cầu là: A. Nhôm B. Sắt C. Đồng D. Thủy ngân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD  ĐT ĐỨC LINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 25 phút PHẦN TỰ LUẬN : 4 điểm. Họ và tên: ……………………………... Điểm …………………………………………. TN: Lớp: …………… TL: Trường: THCS ………………………... Cộng:. Lời phê của Thầy(cô). Câu 1: (2 điểm) Một ô tô đi quãng đường đầu AB dài 120 km hết 2 giờ, quãng đường tiếp theo BC dài 70 km hết 1 giờ 45 phút. a/ Tính vận tốc trung bình của ô tô trên mỗi quãng đường. b/ Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường. Câu 2: ( 1 điểm) Một khối gỗ có khối lượng 5 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tính áp suất của khối gỗ lên mặt bàn, biết diện tích tiếp xúc của khối gỗ với mặt bàn là 5 dm2. Câu 3: (1 điểm) Một chai thủy tinh có thể tích 1,5 lít và khối lượng 250 gam. Phải đổ vào chai ít nhất bao nhiêu nước để nó chìm trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD  ĐT ĐỨC LINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÝ 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN C B C C B II/ TỰ LUẬN (4 điểm) 1. Tóm tắt (0,5 điểm) s1 = 120km t1 = 2h s2 = 70km t2 = 1h45’ = 1,75h a. v1 = ? km/h v2 = ? km/h b. vtb = ? km/h. 6 C. 7 D. 8 D. 9 D. 10 B. 11 D. 12 A. Bài giải a. Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường AB: v1 = s1/t1 = 120/12 = 60(km/h) 0,5 điểm Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường BC: v2 = s2/t2 = 70/1,75 = 40(km/h) 0,5 điểm b. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường: vtb = (s1 + s2)/(t1 + t2) = (120 + 70)/(2 + 1,75) = 190/3,75 = 50,67(km/h) 0,5 điểm. 2. Tóm tắt (0.5 điểm) m = 5kg => P = 10.m = 10.5 = 50N S = 5 dm2 = 0.05m2 p = ? N/m2. Bài giải Áp suất khối gỗ tác dụng lên mặt sàn: p = F/S = P/S = 50/0,05 = 1000 (N/m2)0,5 điểm. 3. Tóm tắt mchai = 250g = 0,25 kg V = 1,5 l = 0,0015m3 dn = 10000 N/m3 Vn = ? lít Bài giải Trọng lượng của chai Pchai = 10.m = 10.0,25 = 2,5N Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên chai khi nhúng chìm chai vào nước: FA = d.V = 10000.0,0015 = 15N Khi chai chìm trong nước thì: P > hoặc = FA Khi P = FA thì Pchai + Pn = FA => Pn = FA – Pchai = 15 – 2,5 = 12,5N => mn = 12,5/10 = 1,25 kg => Vn = 1,25l Vậy cần đổ vào chai ít nhất 1,25 lít nước để chai chìm trong nước.. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC, TỪNG CÂU TỪNG PHẦN GIÁO VIÊN CÂN NHẮC CHO ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×