Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE THI HOC KY 1 MON HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HOÁ 8 Giáo Viên: Thạc sĩ. Ngô Thị Thuỳ Dương Học sinh:........................................................................ Đề 3. I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (4 ñieåm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội dung trả lời đúng nhất. Câu 1: Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe(NO3)3. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hợp chấtcó phân tử gồm Fe liên kết với (SO4): A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe2SO4 D. Fe(SO4)2 Câu 2: PTHH nào sau đây viết đúng: A. Ba + 2H2O →Ba(OH)2 + H2. →2BaOH + H2 B. 2Ba + 2H2O C. Ba + H2O →Ba(OH)2 D. 2Ba + 2H2O →2Ba(OH)2 + H2 Câu 3: Hợp chất của sắt (III) với Oxy có công thức hoá học là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO2. Câu 4: Dãy công thức hoá học nào sau đây viết đúng: A. NaCl2, KO2, BaOH, Ca3(PO4)2, H2SO4. B. NaCl2, K2O, BaOH, Ca2(PO4)3, H2SO4. D. NaCl, K2O, Ba(OH)2, Ca3(PO4)2, H2SO4. C. NaCl, K2O, Ba(OH)2, Ca2(PO4)3, H2SO4. Câu 5: Phản ứng hoá học là: A. Chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu B. Chất biến đổi tạo ra chất khác C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác D. A,B,C đều đúng. Câu 6: Em hãy gạch bỏ những CTHH viết sai và sau đó viết lại cho đúng vào ô dưới theo khung sau: . CTHH AlO CaPO3 CaCl3 Na(NO3)2 Zn2SO4 NaCO3 CTHH Câu 7. Công thức hóa học nào viết sai a. K2O b.CO3 c. Al2O3 d. FeCl2 Caâu 8: Daõy caùc khí naëng hôn khoâng khí laø a) SO2; C2H4; H2 b) C2H6; O2; H2S c) CO2; CO; H2S d) H2S; CH4 ; Cl2 Caâu 9.Theå tích mol cuûa chaát khí phuï thuoäc vaøo a) Nhiệt độ chất khí b) Khối lượng mol chất khí c) Baûn chaát cuûa chaát khí d) aùp xuaát cuûa chaát khí. II TỰ LUẬN: (Học sinh làm phần này vào tờ giấy riêng) Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: + H2 → Fe + H2O a. Fe2O3 b. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O c. AgNO3 + BaCl2 → AgCl + Ba(NO3)2 d. K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH Caâu 2: Tìm CTHH cuûa khí A bieát: - Khí A naëng hôn khí hiñro 40 laàn - Thành phần theo khối lượng của khí A là: 40% S và 60% O. Câu 3: Cho 19,5(g) kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) vừa đủ, thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) vaø khí Hiñro. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng muối kẽm clorua thu được. c. Tính thể tích Hiđro thu được ở đktc. ( Cho bieát H= 1, S = 32, Zn = 65, Cl =35,5)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN HOÁ HỌC LỚP 8 Từ câu 1 đến câu 5 đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 2.A 3.C 4.D Câu 6:đúng mỗi CTHH mỗi câu được 0,25đ. Ca3(PO4)2 CaCl2 NaNO3 ZnSO4. 1.B Al2O3. II TỰ LUẬN:(4 điểm) Caâu 1: a. Fe2SO3 b. CaCO3 c. 2AgNO3 d. K2SO4 Caâu 2:. + + + +. 3H2 → 2HCl → BaCl2 → Ba(OH)2. 2Fe + 3H2O CaCl2 + CO2 + 2AgCl + Ba(NO3)2 → BaSO4 +. Khối lượng mol của khí A là: MA = 40. M H = 40.2 = 80(g). 5.C Na2CO3. H 2O 2KOH. 0.5ñ. 2. Khối lượng của mỗi nguyên tố là: 40.80 = 32(g) 100 60.80 = = 48 (g) 100. mS = mO. 0.5ñ. Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố là: nS =. 32 = 1 (mol) 32. nO =. 48 = 3 (mol) 16. 0.5ñ. Suy ra trong một phân tử hợp chất có 1 mol nguyên tử S, 3 mol nguyên tử O Suy ra CTHH cuûa khí A laø SO3. 0.5ñ Caâu 3: a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0.5ñ nZn = b. Mol. Zn 0,3. 19.5 = 0.3 (mol) 65. +. 2HCl. 0.25ñ →. ZnCl2 + 0,3. H2. n ZnCl = 0,3 (mol). 0.25ñ. m ZnCl = 0,3 x 136 = 40,8 (g). 0.25ñ. 2. 2. c. Mol. Zn 0,3. +. 2HCl. →. ZnCl2 + 0,3. H2. n H = 0,3 (mol). 0.25ñ. ⇒ V H (dktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72(lit). 0.5ñ. 2. 2. b/ 40,8 (g). c/ 6,72(l) KIEÅM TRA HOÏC KYØ I Moân: Hoùa Hoïc Lớp: 8 Thời gian: 45 phút. I.Muïc tieâu kieåm tra: -Củng cố và hệ thống hóa kiến thức ở các chương I , II và III.. ĐỀ 2. 0.5ñ 0.5ñ 0.5ñ 0.5ñ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Rèn luyện cho học sinh kỷ năng tư duy,so sánh ,phân tích tổng hợp. -Giáo dục học sinh niềm yêu thích khoa học tự nhiên. II.Noäi dung kieåm tra: -Nguyên tử,phân tử. -Đơn chất,hợp chất -Tính theo công thức hóa học và tính theo PTHH. III.Hình thức kiểm tra: Kieåm tra vieát IV.Ma trận của đề kiểm tra: KT TÑ Bieát. Nguyeân tử 1 caâu KQ 2ñ. Hieåu. Phân tử. Ñôn chaát. Hợp chất. 1 caâu KQ 0,5ñ. 1 caâu KQ 0,5ñ. 1 caâu KQ 0,5ñ. Vaän duïng Toång coäng. 1 caâu KQ 2ñieåm. 1 caâu KQ 0,5ñieåm. 1 caâu KQ 0,5ñieåm. 1 caâu KQ 0,5ñieåm. CTHH. PTHH. 1 caâu KQ 0,5ñ 1 caâu TL 2ñ 2 caâu KQ,TL 2,5ñieåm. 1 caâu KQ 0,5ñ 1 caâu KQ 0,5ñ 2 caâu TL 3ñ 4 caâu KQ,TL 4 ñieåm. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 200… - 200….. ĐỀ 2 Môn : Hóa Học (Lớp 8) Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên Học Sinh:………………………………………………………..Lớp:…………………………….. Lời phê:. Phoøng Giaùo Duïc Thò xaõ An Kheâ. Ñieåm:. I.Trắc nghiệm khách quan:(phần này học sinh làm bài vào bản đề kiểm tra) Câu1: Điền các từ hay cụm từ cho thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: (1)……………………………………là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.Từ (2)……………………………..tạo ra mọi chất.Nguyên tử gồm (3)…………………………………mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (4)…………………………….. Khoanh tròn chữ cái đứng trước nội dung trả lời đúng nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu2: Trong số các chất dưới đây,thuộc loại hợp chất có: A. Khí oxi B. Keõm C. Đá vôi D. Baïc Câu3: Để chỉ 2 phân tử khí hiđro viết là: B. 2H C. 4H2 D. 4H A. 2H2 Câu4: PTHH nào sau đây đúng nhất? A. Zn + H3PO4 ZnPO4 Zn3(PO4)2 + 3H2 B. 3Zn + 3H3PO4 C. Zn + H3PO4 ZnPO4 + H2 D. 3Zn + 2H3PO4 Zn3(PO4)2 + 3H2 Câu5: Trong số các chất dưới đây,thuộc loại đơn chất có: A. nước B. đồng C. khí cacbonic D. muoái aên Câu6: Một phân tử khí ozôn gồm 3 nguyên tử oxi.Vậy công thức hóa học của một phân tử khí ozoân laø: A. 3O B.3O2 C. O3 D. 2O3 FeCI2 + H2 Caâu7: Cho PTHH: Fe + 2HCI Nếu có 14 (g) sắt tham gia phản ứng thì thể tích của H2 (đktc) thu được là: A. 2,24 (lít) B. 3,36 (lít) C. 1,12 (lít) D. 5,6 (lít) II. TỰ LUẬN: (phần này học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) Bài1: Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 gam,thành phần các nguyên tố:43,4% Na; 11,3 % C;45,3% O.Haõy tìm CTHH cuûa B. Baøi2: Laäp caùc PTHH sau: a. Ca + H2O ………………..> Ca(OH)2 + H2 b. K2O + H3PO4 ……………> K3PO4 + H 2O Bài3: Cho 10,6 gam natri cacbonat Na2CO3 tác dụng vừa đủ với axit clohiđric HCI .Hỏi sinh ra bao nhiêu gam muối natri clorua NaCI ? Bao nhiêu lít khí cacbonic CO2(ở đktc) ? (cho biết nguyên tử khối của: Na=23 , C = 12 , O = 16 ,CI = 35,5 ). ĐÁP ÁN – HÓA HỌC 8 (HỌC KỲ I ) I Traéc nghieäm khaùch quan: (5 ñieåm) Câu1: Đúng mỗi nội dung được 0,5 điểm (1) nguyên tử ;(2) nguyên tử ;(3) hạt nhân ;(4) các e (-) . Từ câu 2 đến câu 7 :Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 2.C ; 3. A ; 4. D ; 5. B ; 6. C ; 7. D II. TỰ LUẬN: (5điểm) Baøi1: (2ñieåm) Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: mNa = 106.43,4 = 46 (g) (0,25ñ) 100 mC = 106.11,3 =12 (g) (0,25ñ) 100 mO = 106.45,3 = 48 (g) (0,25ñ) 100 số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: n Na = 46 = 2 (mol) (0,25ñ). ĐỀ 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 23 n C = 12 = 1 (mol) (0,25ñ) 12 nO = 48 = 3 (mol) (0,25ñ) 16 Suy ra trong một phân tử hợp chất có 2 nguyên tử Na ; 1 nguyên tử C ; 3 nguyên tử O (0,25đ) Vaäy CTHH laø: Na2CO3 (0,25ñ) Baøi2: (1ñieåm) a. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (0,5ñ) 2K3PO4 + 3H2O (0,5ñ) b. 3K2O + 2H3PO4 Baøi3: (2ñieåm) (0,25ñ) n Natri cacbonat = 10,6 = 0,1 (mol) 106 PTPÖ: Na2CO3 + 2HCI 2NaCI + CO2 + H2O (0,5ñ) 1 mol 2 mol 1 mol 0,1 mol x (mol) y (mol) (0,25ñ) (0,5ñ) x = 0,2 mol => mNaCI = 0,2.58,5 = 11,7 gam. y = 0,1 mol => Vkhí cacbonic = 0,1. 22,4 = 2,24 lít (0,5ñ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×