Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKI TOAN 9 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: Toán 9 NĂM HỌC: 2017-2018. TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG. I . MỤC TIÊU : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 9 học kì I gồm đại số và hình học. - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản. II. HÌNH THỨC : Tự luận 100% III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 HỌC KÌ I Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Căn bậc haiCăn bậc ba. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ %. 2. Hàm số bậc nhất Số câu : Số điểm : Tỉ lệ %. 3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu : Số điểm : Tỉ lệ %. 4.Hệ thức lượng trong tam giác vuông. HS nhận biết được khái niệm về hàm số bậc nhất 1câu(1a) 0,5đ 5%. Cấp độ Thấp. Cấp độ Cao. Hiểu được các Thực hiện được các phép biến đổi quy tắt khai đơn giản về căn bậc hai, rút gọn phương và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các căn thức bậc Vận dụng giải bài tập liên quan hai 2câu(2a,2b) 1câu(3b) 1câu(3a) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 10% 10% 10% Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị, hiểu được khi nào điểm thuộc đồ thị 1câu(4a) 0,5đ 5%. 1câu(4b) 1,0đ 10% Biết vận dụng quy tắc vào giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn câu 7 1,0đ 10% Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác. Tổng. 4 3,0đ 30%. 3 2,0đ 20%. 1 1,0đ 10%. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vuông vào giải tam giác vuông 1câu(5) 1,5đ 15%. Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : HS nhận biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 5. Đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1b 0,5đ 5% 2 1,0đ 10%. Vẽ hình minh họa. Vận dụng kiến thức về cạnh của tam giác vuông vào giải toán.. 1 1,5đ 15%. Vận dụng tính chất của đường tròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi.. 1(6a +hình vẽ) 1,0đ 10% 4 2,5đ 25 %. 4 4,5đ 45%. 2(6b,6c) 1,0đ 10% 3 2,0đ 20%. 4 2,5đ 25% 13 10đ 100%. IV.ĐỀ RA Câu 1(1,0đ): a) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất? Cho 2 ví dụ về hàm số bậc nhất? b) Đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu vị trí tương đối? Hãy kể tên và cho biết số điểm chung của từng vị trí? Câu 2(1,0đ):Thực hiện phép tính: a). 7 1 1 2 .5 . 9 16 100. b) ( 2  2 3  8). 2  24 M. x 2 x1  x  1 x x. Câu 3(2,0đ): Cho biểu thức a) Rút gọn M với x> 0 và x 1 b) Tìm x để M= -2. Câu 4(1,5đ): Cho hàm số y = -x + b a) Tìm b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M(8 ;-5) b) Vẽ đồ thị hàm số với b vừa tìm được ở câu a ? Câu 5 (1,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 36 0, BC = 7cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6(2,0đ): Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).  x  2 y 4  Câu 7(1,0đ): Giải các hệ phương trình :  x  2 y 2. V.HƯỚNG DẪN CHẤM Câu a 1. b. a 2. Nội dung Định nghĩa ( SGK Toán 9 HK I trang 47) Ví dụ : y = 5x - 1, y = -x + 3,... Đường thẳng và đường tròn có 3 vị trí tương đối : + Đường thẳng cắt đường tròn, số điểm chung là 2 + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn, số điểm chung là 1 + Đường thẳng không giao với đường tròn, số điểm chung là 0 7 1 1 25 81 1 5 9 1 2 .5 .  . .  ( ) 2 . ( ) 2 . ( )2 9 16 100 9 16 100 3 4 10 5 9 1 3  . .  3 4 10 8. ( 2 2 3 . b. 24 ( 2  2 3  2 2 ). 2  2 6. 2  2 6  4  2 6  2 M. a . 3. 8). 2 . x 2 x1 x    x  1 x  x ( x  1). x. 2 x1 x  2 x 1  x .( x  1) x ( x  1). ( x  1) 2 x1  x .( x  1) x. Để M = -2 thì b. a. x1  2  x  1  2 x  3 x 1 x 1 1  x   x 3 9. Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm M(8 ;-5) nên tọa độ của M thỏa mãn hàm số :  5  8  b  b 3. Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hàm số được viết lại: y = - x + 3. 0,25đ.  Cho x = 0 thì y = 3  P(0;3)  Cho y = 0 thí x = 3  Q(3;0). 4 b. 0,25đ. P. Vẽ đồ thị :. 3 Q O. 0,5đ. 3. B. 0. 0. 0. 0. C = 90 – B = 90 – 36 = 54 AB = BC.sinC = 7.sin540 ≈ 5,663cm AC = BC.sinB = 7.sin360 ≈ 4,114cm. 5. 36o 7cm. 1,5 A. C. Vẽ hình đúng.. 0,5 B. O. a. 6cm. A. M. H. 6. C. Tính BM = 10,4cm b. c. 7. Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. Hay góc C = 900. Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇔ 2 x=6 x+ 2 y =4 ⇔ ¿ x=3 1 y= 2 ¿{. 0,5 0,5. 0,5. 1,0. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu ý: Hs làm cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×