Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.03 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào Vietnam mobile liên hệ số máy Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 2. Phép biến hình – HH 11.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. PHÉP TỊNH TIẾN. A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.. v M M ' Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho MM ' v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v . Tv Phép tịnh tiến theo vectơ v được kí hiệu là . Vậy thì. Tv M M ' MM ' v. T M M Nhận xét: 0 2. Tính chất của phép tịnh tiến. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. M x; y v a; b Oxy Trong mặt phẳng cho điểm và . x ' x a x ' x a M ' x '; y ' Tv M MM ' v * y ' y b y ' y b Gọi. Hệ. *. được gọi là biểu thức tọa độ của. Tv. .. B – BÀI TẬP DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến A. MM ' NN ' . C. MN ' NM ' .. v ( với 0 ). Khi đó B. MN M ' N ' .. Tv M M ' và Tv N N '. D. MM ' NN '. Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số. Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số. Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d ’ . Câu nào sau đây sai? d d ’ v A. trùng khi là vectơ chỉ phương của d. B. d song song với d ’ khi v là vectơ chỉ phương của d. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d . D. d không bao giờ cắt d ’ . Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d và d ’ . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d ’ là: A. Các phép tịnh tiến theo v, với mọi vectơ v0 không song song với vectơ chỉ phương của d. B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d .. . AA ' , trong đó hai điểm A và A’ tùy ý lần lượt nằm trên d và d ’ . C. Các phép tịnh tiến theo D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 tùy ý. M2 MM 2 PQ . Q 2 P T M Câu 7: Cho , cố định. Phép tịnh tiến biến điểm bất kỳ thành sao cho PQ A. T là phép tịnh tiến theo vectơ . B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 . 1 PQ C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ . D. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 . T T M M M Câu 8: Cho phép tịnh tiến u biến điểm M thành 1 và phép tịnh tiến v biến 1 thành 2 . T M M A. Phép tịnh tiến u v biến 1 thành 2 . M B. Một phép đối xứng trục biến M thành 2 . C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2. T M D. Phép tịnh tiến u v biến M thành 2 . Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M ’ . Khi đó: 3 AM 2A'M ' . AM A ' M ' AM 2 A ' M ' AM A ' M ' A. . B. . C. . D. Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 11: Cho hai đường thẳng d và d ’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d ’ ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số v A A’ và M thành M ’ . Khi đó Câu 12: Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành AM A ' M '. AM 2 A ' M '. A. B. C. AM A ' M '.. D. AM 2 A ' M '.. Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. P , Q MM 2 PQ . T M M Câu 14: Cho cố định. Phép biến hình biến điểm bất kì thành sao cho. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. . A. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ .. . B. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến MM . 2 C. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ.. 1 PQ. D. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến 2 Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là a và a’ . Tất cả những phép biến hình biến a thành a’ là: T A. Các phép tịnh tiến v , với mọi vectơ v 0 không song song với vectơ chỉ phương của a . T B. Các phép tịnh tiến v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của a .. . C. Các phép tịnh tiến theo vectơ AA , trong đó 2 điểm A, A’ tùy ý lần lượt nằm trên a và a’ . Tv v D. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ 0 tùy ý. Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến? v v M M A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm thì MM . B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhấtnếu vectơ v là vectơ 0 . C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ v biến 2 điểm M và N thành 2 điểm M và N thì MNM N là hình bình hành. D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip. Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,. 1 v BC 2 AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến A. Điểm M thành điểm N.. B. Điểm M thành điểm P.. C. Điểm M thành điểm B.. D. Điểm M thành điểm C. Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M thành điểm P. Khi đó v được xác định như thế nào? 1 v AC 2 A. v MP . B.. 1 v CA 2 . C.. 1 v CA 2 D.. Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ điểm M và M’? A. MM ' v .. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 5. v 0 và TV M M '. B.. MM ' v. .. , ta có kết luận gì về 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A C. MM ' v .. D.. Phép biến hình – HH 11. MM ' v. .. Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó, A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD AB thành CD C. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD D. Tồn tại phép tịnh tiến biến Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ? Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó,. . A. Phép tịnh tiến theo véctơ AP biến tam giác APN thành tam giác PBM.. 1 AC B. Phép tịnh tiến theo véctơ 2 biến tam giác APN thành tam giác NMC. C. Phép tịnh tiến theo véctơ PN biến tam giác BPM thành tam giác MNC. D. Phép tịnh tiến theo véctơ BP biến tam giác BPN thành tam giác PMN. Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt. O , I ;O , I ;O , I. là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm 1 1 2 2 3 3 theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết luận gì về độ dài của các đoạn thẳng. I1I 2 ?. A.. I1I 2 I1 I 3 .. B.. I1 I 2 I 2 I 3 .. C.. I1 I 2 O1O3 .. D.. I1 I 2 O1O3 .. Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi đó A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB. B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R. C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B D. Điểm N cố định. Câu 24: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến điểm M thành điểm M thì: A. Điểm M trùng với điểm M . B. Điểm M nằm trên cạnh BC . Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. C. Điểm M là trung điểm cạnh CD . D. Điểm M nằm trên cạnh DC T Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo v 0 , phép tịnh tiến 0 biến hai điểm phân biệt M và N thành 2 điểm M và N khi đó: N MN 0 M A. Điểm trùng với điểm . B. Vectơ là vectơ . C. Vectơ MM NN 0 . D. MM 0 .. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ. Phép biến hình – HH 11. . A 2;5 v 1; 2 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành. điểm có tọa độ là: 3;1 A. .. B.. 1;6 .. C.. 3;7 .. D.. 4;7 .. A 2;5 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua v 1; 2 phép tịnh tiến theo vectơ ? 3;1 1;3 4;7 2; 4 A. . B. . C. . D. .. KHÚC NÀY TÔI XÓA ĐI VÀ QUA LUÔN PHẦN HƯỚNG GIẢI CHI TIẾT ĐỂ ĐẢM BẢO BẢN QUYỀN, QUÝ THẦY CÔ MUA SẼ CÓ RẤT ĐẦY ĐỦ. C –HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến A. MM ' NN ' . C. MN ' NM ' .. v ( với 0 ). Khi đó B. MN M ' N ' .. Tv M M ' và Tv N N '. D. MM ' NN '. Hướng dẫn giải: Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Chọn C Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số. Hướng dẫn giải: Chọn D v v Phép tịnh tiến theo vectơ , với là vectơ chỉ phương đường thẳng d biến một đường thẳng cho trước thành chính nó. Khi đó sẽ có vô số vectơ v thõa mãn. Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Hướng dẫn giải: Chọn B 0 Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ . Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số. Hướng dẫn giải: Chọn B Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 . v Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d ’ . Câu nào sau đây sai? d d ’ v A. trùng khi là vectơ chỉ phương của d. B. d song song với d ’ khi v là vectơ chỉ phương của d. C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d . D. d không bao giờ cắt d ’ . Hướng dẫn giải: Chọn B. Xét B: d song song với d ’ khi v là vectơ có điểm đầu bất kỳ trên d và điểm cuối bất kỳ trên d ’ . d d’ d d ’ là: Câu 6: Cho hai đường thẳng song song và . Tất cả những phép tịnh tiến biến thành A. Các phép tịnh tiến theo v, với mọi vectơ v0 không song song với vectơ chỉ phương của d. B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d .. . AA ' , trong đó hai điểm A và A’ tùy ý lần lượt nằm trên d và d ’ . C. Các phép tịnh tiến theo D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v 0 tùy ý. Hướng dẫn giải: Chọn C M MM Q 2 2 PQ . Câu 7: Cho P , cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành 2 sao cho PQ T T A. là phép tịnh tiến theo vectơ . B. là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 . 1 PQ C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ . D. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C Tv M M 2 MM 2 v Gọi MM 2 PQ 2 PQ v . 2 Từ Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. T T M M M Câu 8: Cho phép tịnh tiến u biến điểm M thành 1 và phép tịnh tiến v biến 1 thành 2 . T M M A. Phép tịnh tiến u v biến 1 thành 2 .. M B. Một phép đối xứng trục biến M thành 2 . C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2. T M D. Phép tịnh tiến u v biến M thành 2 . Hướng dẫn giải: Chọn D Tu M M 1 u MM 1 u v MM 1 M 1M 2 MM 2 Tuv M M 2 M M T v M M 1 2 v 1 2 . Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M ’ . Khi đó:. . AM A' M ' . A.. . AM 2A' M ' . B.. . AM A ' M ' . C.. 3 AM 2A'M ' . D.. Hướng dẫn giải: Chọn C Tv A A AM AM T M M Theo tính chất trong SGK v . Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Hướng dẫn giải: Chọn B Theo tính chất SGK, Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 11: Cho hai đường thẳng d và d ’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d ’ ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số Hướng dẫn giải: Chọn D Các phép tịnh tiến theo AA , trong đó hai điểm A và A tùy ý lần lượt nằm trên d và d đều thỏa yêu cầu đề bài. Vậy D đúng. v Câu 12: Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành A’ và M thành M ’ . Khi đó AM A ' M '. AM 2 A ' M '. A. B.. C. AM A ' M '.. D. AM 2 A ' M '.. Hướng dẫn giải: Chọn C Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Hướng dẫn giải: Chọn D. . . Câu 14: Cho P, Q cố định. Phép biến hình T biến điểm M bất kì thành M sao cho MM 2 PQ . A. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ .. . B. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến MM . 2 C. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ.. 1 PQ. 2 T D. chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến Hướng dẫn giải: Chọn C Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là a và a’ . Tất cả những phép biến hình biến a thành a’ là: T A. Các phép tịnh tiến v , với mọi vectơ v 0 không song song với vectơ chỉ phương của a . T B. Các phép tịnh tiến v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của a .. . C. Các phép tịnh tiến theo vectơ AA , trong đó 2 điểm A, A’ tùy ý lần lượt nằm trên a và a’ . Tv v D. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ 0 tùy ý. Hướng dẫn giải: Chọn A Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến? v v M M A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm thì MM . B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhấtnếu vectơ v là vectơ 0 . C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ v biến 2 điểm M và N thành 2 điểm M và N thì MNM N là hình bình hành. D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip. Hướng dẫn giải: Chọn A. Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, 1 v BC 2 AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến A. Điểm M thành điểm N. B. Điểm M thành điểm P. C. Điểm M thành điểm B.. D. Điểm M thành điểm C. Hướng dẫn giải: Chọn D. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, v v AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm M thành điểm P. Khi đó được xác định như thế nào? 1 v AC 2 A. v MP . B.. 1 v CA 2 . C.. 1 v CA 2 D.. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ điểm M và M’? MM ' v A. .. v 0 và TV M M '. C. MM ' v .. , ta có kết luận gì về 2. MM ' v B. . MM ' v D. .. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó, A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD AB th ành CD B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD C. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD D. Tồn tại phép tịnh tiến biến Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ? Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó,. . A. Phép tịnh tiến theo véctơ AP biến tam giác APN thành tam giác PBM.. 1 AC B. Phép tịnh tiến theo véctơ 2 biến tam giác APN thành tam giác NMC. C. Phép tịnh tiến theo véctơ PN biến tam giác BPM thành tam giác MNC. D. Phép tịnh tiến theo véctơ BP biến tam giác BPN thành tam giác PMN. Hướng dẫn giải: Chọn D. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt. O , I ;O , I ;O , I. là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm 1 1 2 2 3 3 theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết luận gì về độ dài của các đoạn thẳng A.. I1I 2 I1 I 3. C.. I1 I 2 O1O3 .. I1 I 2 ?. .. B.. I1 I 2 I 2 I 3. D.. I1 I 2 O1O3 .. .. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi đó A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB. B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R. C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B D. Điểm N cố định. Hướng dẫn giải: Chọn B. ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo Câu 24: Cho hình bình hành vectơ BC biến điểm M thành điểm M thì: A. Điểm M trùng với điểm M . B. Điểm M nằm trên cạnh BC . C. Điểm M là trung điểm cạnh CD . D. Điểm M nằm trên cạnh DC Hướng dẫn giải: Chọn D. T M M ' Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có BC thì BCM M là hình bình hành. Vậy M thuộc cạnh CD . T Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo v 0 , phép tịnh tiến 0 biến hai điểm phân biệt M và N thành 2 điểm M và N khi đó: N MN 0 M A. Điểm trùng với điểm . B. Vectơ là vectơ . C. Vectơ MM NN 0 . D. MM 0 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Theo định nghĩa phép tịnh tiến. T M M ' MM 0 T N N ' NN 0 Ta có 0 và 0 .. DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ. . A 2;5 v 1; 2 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành. điểm có tọa độ là: Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A 3;1 1;6 A. . B. . Hướng dẫn giải: Chọn C xB xA xv Tv A B AB v yB y A yv. C.. 3;7 .. Phép biến hình – HH 11 D.. 4;7 .. xB 2 1 3 B 3;7 yB 5 2 7 . A 2;5 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua v 1; 2 phép tịnh tiến theo vectơ ? 3;1 1;3 4;7 2; 4 A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B xM x A xv x 2 1 1 Tv M A MA v M M 1;3 yM y A yv yB 5 2 3 . v –3; 2 A 1;3 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau: –3; 2 1;3 –2;5 2; –5 A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C xB xA xv xB 1 3 2 Tv A B AB v B 2;5 yB y A yv yB 3 2 5 .. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M 'f M M ' x’; y’ sao cho thỏa x ' x 2; y ' y 3 v 2;3 A. f là phép tịnh tiến theo vectơ . v 2;3 f B. là phép tịnh tiến theo vectơ . v 2; 3 f C. là phép tịnh tiến theo vectơ . v 2; 3 f D. là phép tịnh tiến theo vectơ .. M x; y ,. ta có. Hướng dẫn giải: Chọn C A 1; 6 ; B 1; 4 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B v 1;5 . qua phép tịnh tiến theo vectơ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.. D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.. C. ABDC là hình bình hành. Hướng dẫn giải: Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Chọn D v 1;3. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm trong các điểm sau: A 2;1 . A 1;3 . A 3; 4 . A. 1 B. 2 C. 3 Hướng dẫn giải: Chọn C. A 2;1. D.. thành điểm nào. A4 3; 4 .. . A 1, 2 v 1;3 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm. nào trong các điểm sau? 2;5 1;3 3; 4 –3; –4 A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A x 1 1 2 xB x A xv Tv A B AB v B B 2;5 y y y y 3 2 5 B A B v . v a; b M x; y Oxy v Câu 8: Trong mặt phẳng , cho . Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm thành M ’ x’; y’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a A. y ' y b B. y y ' b C. y ' a y b D. y ' a y b . Hướng dẫn giải: Chọn A M x; y Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi ta có M’ f M M ’ x’; y’ sao cho thỏamãn x’ x 2, y’ y – 3 . v 2;3 v 2;3 f f A. là phép tịnh tiến theo vectơ . B. là phép tịnh tiến theo vectơ . v 2; 3 v 2; 3 C. f là phép tịnh tiến theo vectơ . D. f là phép tịnh tiến theo vectơ . Hướng dẫn giải: Chọn D. x’ x 2 x’ x 2 MM ’ 2;3 Ta có y’ y – 3 y’ y 3 . Vậy chọn D. 2 điểm A 1; 6 , B –1; –4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho B qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành. C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng. Hướng dẫn giải: Chọn D xC 2 xC xA xv C Tv A C 2;11 y y y y 11 C A C v . x x x D x 0 B v D Tv B D D 0;1 yD y B yv y D 1 . Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A . AB 2; 10 , BC 3;15 , CD 2; 10 . Phép biến hình – HH 11. .. 2 10 A, B, C 15 Xét cặp AB, BC : Ta có 3 thẳng hàng. 3 15 B, C , D BC , CD Xét cặp : Ta có 2 10 thẳng hàng. Vậy A, B, C , D thẳng hàng. A 1;1 B 2;3 Câu 11: Trong mặtphẳng Oxy cho 2 điểm và . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B v 2; 4 qua phép tịnh tiến . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: ABCD A. là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.. C. ABDC là hình thang. Hướng dẫn giải: Chọn D xC 3 xC xA xv C Tv A C 3;5 yC y A yv yC 5 xD 4 xD xB xv D Tv B D 4;7 y y y y 7 D B D v AB 1; 2 , BC 1; 2 , CD 1; 2 . D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.. 1 1 A, B, C Xét cặp AB, BC : Ta có 2 2 thẳng hàng. 1 1 B, C , D BC , CD 2 2 Xét cặp : Ta có thẳng hàng. Vậy A, B, C , D thẳng hàng.. . v 1; 2 M –1; 4 Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo biếm điểm . thành điểm M có tọa độ là: 0;6 6;0 0;0 6;6 A. . B. . C. . D. Hướng dẫn giải: Chọn A. x x a 1 1 0 Tv M M ' MM v y y b 4 2 6 . Ta có M 0; 6 Vậy: . Oxy , cho điểm M –10;1 và M 3;8 . Phép tịnh tiến Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ theo vectơ v biến điểm M thành điểm M , khi đó tọa độ của vectơ v là: –13;7 13; –7 A. . B. . Hướng dẫn giải: Chọn. C. MM 13;7 Ta có . Tv M M ' MM v v 13; 7 .. Mua file Word liên hệ: 0937351107. C.. 13;7 .. Trang 16. D.. –13; –7 .
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. . A 1; 1 , B 4;3 v 2;3 Câu 14: Trong mặt phẳng tọađộ Oxy , cho . Hãy tìm ảnh của các điểm . qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A.. A ' 1; 2 , B 2; 6 . B.. A ' 1; 2 , B 2; 6 . C.. A ' 1; 2 , B 2; 6 . D.. A ' 1;1 , B 2;6 . Hướng dẫn giải: Chọn C.. x ' x a Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến y ' y b . x ' 1 ( 2) x ' 1 A ' x '; y ' Tv A A ' 1; 2 y ' 1 3 y ' 2 Gọi B ' 2;6 Tương tự ta có ảnh của B là điểm . . v 1;1 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo , phép tịnh tiến theo v biến d : x –1 0 thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là: A. x –1 0 . B. x – 2 0 . C. x – y – 2 0 . D. y – 2 0. Hướng dẫn giải: Chọn B. T d d Vì v nên d : x m 0 . M 1;0 d T M M M 2;1 Chọn . Ta có v . Mà M d nên m 2 . Vậy: d : x – 2 0 . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3 x y 9 0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec A 1;1 v tơ có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm . v 0;5 v 1; 5 v 2; 3 v 0; 5 A. B. C. D. Hướng dẫn giải:. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào Vietnam mobile liên hệ số máy Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM. Mua file Word liên hệ: 0937351107. Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>