Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.13 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 2B Xin chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ “Câu lạc bộ Toán học” hôm nay GV thể hiện: Nguyễn Thị Bích Ngọc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG Trò chơi “Vé vào cửa” Giáo viên cho đại diện mỗi nhóm trả lời 1 câu hỏi về nội dung kiến thức toán đã học. Nếu trả lời đúng sẽ được tham gia thi cùng các nhóm . Nếu trả lời sai thì cả nhóm đứng dậy chờ để trả lời câu hỏi khác.. Hoạt động 2 Trò chơi : Rung chuông vàng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỂ LỆ CHƠI * Có 8 câu hỏi trong cuộc thi. * Sau khi nêu câu hỏi, người chơi có 20 giây để suy nghĩ và trả lời vào bảng. * Người nào trả lời sai tự giác đứng dậy, cô giáo tính điểm câu đúng của từng nhóm. Từ câu thứ 5 đến câu thứ 8 bạn nào làm sai sẽ đứng dậy và không được trả lời câu hỏi tiếp theo. * Kết thúc 8 câu hỏi nhóm nào còn số thành viên nhiều nhất nhóm đó thắng và được chọn 2 bạn trả lời câu hỏi nhanh để tìm người trở thành nhà toán học nhí ngày hôm nay..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1:Kết quả của phép cộng 9 + 6 là: A. 13. B. 14. C. 15. Đáp án: C. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2: Kết quả của phép cộng. 32 + 8 là A. 38. B. 39. C. 40. Đáp án: C. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3: Phép tính 64 + 36 = ? Đáp án: 100. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4: 28cm - 4cm - 2cm= ? A. 21cm B. 22cm. C.23cm. Đáp án: B. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 5: Kết quả của 37 + 15 = ?. Đáp án: 52. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 6: Một lớp học có 34 học sinh, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn nam? Đáp án: 14 bạn nam. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 7: Trong các phép cộng sau: A. 9 + 7 B. 12 + 3 C. 10 + 4 Phép tính nào có tổng lớn nhất?. Đáp án: A. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 8: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để có kết quả đúng: 9 ... 4 ... 9 = 14 Đáp án: 9 - 4 + 9 = 14. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU HỎI PHỤ Câu 1: 45 + 5 = ?. Kết quả là: 50. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 2: Điền số vào chỗ chấm 100 = 60 + .... Đáp án: 40. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ THẮNG CUỘC.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG 3: PHẦN CHUNG SỨC.. Thực hiện làm các bài tập theo nhóm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Tìm x a) 26 + x= 36 26 + x = 36. b) x + 17 = 39 x + 17 = 39. x = 36 - 26. x. = 39 - 17. x = 10. x. = 22. Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2. Đoạn thẳng thứ nhất dài 20cm, đoạn thẳng thứ hai dài 30cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-timét? Bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 20 + 30 = 50(cm) Đổi 50cm = 5dm Đáp số: 50 cm 5dm.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÚC MỪNG NHÓM ĐÃ THẮNG CUỘC.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>