Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

2 De thi chuong 1 Hinh hoc 10 Co dap an TL TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HÌNH HỌC 10 Đề số 1 - Thời gian 45 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)  Câu 1. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của AB là: A.(50; 16) B.(5; 6) C.(15; 10) D.(-5; -6) Câu 2. Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng? A. .  GA 2GI. B. . . .  GB  GC 2GI. 1 3. D. .   GB  GC GA. C. IG  IA. Câu 3. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A.D(4, 4) B.D(3, 4) C.D(4, 3) D.D(8, 6) Câu 4. Cho hình bình hành ABCD.   Đẳng  thức nào sau đây là đúng:  . . . . A. AB  AC AD. . B. AB  AD AC. . . C. AB  BC CA. D. AB CD. Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng: A.10 B.12 C.14 D.8 Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm  đoạn thẳng AB là:   A.IA = IB B. IA  IB C. IA  IB D. AI  BI Câu 7. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A.(6; 4) B.(2; 10) C.(8;−21) D.(3; 2)  Câu 8. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?     . . . A. BA  DA  a.  b. . B. BC  AB. C. DC  CB   a , b cùng phương. D.  OA  OC. Câu 9. Cho = (−2; 3), = (4; x). Hai vectơ khi: A.x = 0 B.x = -3 C.x = 4 D.x = -6  Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục. giác là: A.2. B.4. C.3. D.6.      Câu 11. Cho hai vectơ a = (2; -4), b = (-5; 3). Toạ độ của vectơ u 2a  b là: A.(9; -11) B.(-1; 5) C.(7; -7) Câu 12. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào  đúng?         CA CB AB  BC  CA CA A. AB + B. C.  BA  BC =. D.(9; -5) . . . D. AB  AC BC.  0 Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: B. 6 C. 8 D. 12 A. 4 Câu 14: Cho tam giác ABC đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?       AB BC CA  CB B. C. AB AC A.  Câu 15: Cho A(0;1) và B(-1;3).Tìm tọa độ của AB ?  1; 2   1;  2    1; 2  B. C. A.. D.. D..   AB  AC.  1;0 . II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:     a ) AB  CD  AD  BC. b) AD  BC 2 EF.    a   2;3 ; b  1;  1 ; c   4;  3  2 Câu 2. (1 điểm) Cho ba vec tơ   Hãy phân tích véctơ a theo vectơ b và c. Câu 3. (3 điểm) Cho ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. Đề thi HH10_C1. 12/11/2021 3:19:02 A11/P11. Trang 1/5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tìm trọng tâm G của ABC. c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành ---- HẾT ----. Đề thi HH10_C1. 12/11/2021 3:19:02 A11/P11. Trang 2/5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn giải: Đáp án mã đề: 01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. B; 06. B; 07. D; 08. A; 09. D; 10. A; 11. A; 12. A;. Tự luận: Câu 1. Đáp án. Biểu điểm 1đ.         VT  AD  DB  CB  BD  AD  CB  AD  BC VP a)        VT  AE  EF  FD  BE  EF  FC 2 EF VP b)    Giả sử a hb  kc   hb  kc  h  4k ;  h  3k . 1đ 0,25đ 0,25đ. Ta có.    h  4k  2 a hb  kc     h  3k 3. 2 Vì.  h   k  . 2 3 1 7. 0,25đ. 0,25đ.  2 1 a  b  c 3 7 Vậy   AB   4;1 ; CD  xD ; yD  4 . 0,5đ . 3.   x  4 AB CD   D  yD 5 Vậy D(-4 ;5) ABDC là hình bình hành khi và chỉ khi x A  xB  xC 2    xG  3 3  y  y  y 7 B C y  A  G 3 3  G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có . 0,5đ. 0,5đ+0,5đ. Gọi  H là giao điểm của AB với trục hoành. Khi đó H có tọa độ dạng H(x ;0). 0,5đ. AB   4;1 ; AH  x  3;  1. Vì H là giao điểm của AB với trục hoành nên A,B,H thẳng hàng, suy ra. x 3 1   x 7 4 1 Vậy H (7 ;0). Đề thi HH10_C1. 12/11/2021 3:19:02 A11/P11. Trang 3/5. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HÌNH HỌC 10 Đề số 2 - Thời gian 45 phút Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?    AB; CD cùng phương A. Hai vectơ AB; BC cùng phương B. Hai vectơ   AB ; CD AB ; DC ngược hướng C. Hai vectơ cùng hướng D. Hai vectơ  Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ AD bằng vectơ  nào sau đây?   CB BC AB B. A. C. D. DC Câu 3: Chọn khẳng định đúng : A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau D. Hai vectơ cùng ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng Câu 4: Biểu thức nào sau đây SAI?             QP  RP  RQ . A. BA  CA BC. B. EN MN  ME. C. D. HK  OH  OK . Câu 5:Cho  hình bình hành     ABCD   . Đẳng thức vectơ   nào  sau đây đúng: DA  DB  DC BA  BD  BC AB  AC  AD A. C. D. DA  DC DB    B. Câu 6: Cho a i  2 j . Khẳng định nào sau đây đúng?   a  (1;  2). a  (  2;  1). a  (  1;  2). a A. B. C. D. (  1; 2).. r r r r r r Câu 7: Cho a =( 1; 2) và b = (3; 4); cho c = 4 a - b thì tọa độ của c là: r r r r A. c =( -1; 4) B. c =( 4; 1) C. c =(1; 4) D. c =( -1; -4) r r a = (1; 2) a Câu 8: Cho . Tìm vectơ cùng hướng với ? r r r r A. c =( -4; 8) B. c =( 4; 8) C. c =(1; 4) D. c =( -4; -8) uuuu r Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; - 1); N(-3; 5) thì véc tơ MN có tọa độ là : A. (-5;6) B. (-5;-6) C. (5;6) D. (5;-6) Câu 10: Trong mp Oxy, cho ABC biết A(6;4), B(-4 ;3) C(-2;-1). Tọa độ điểm G là trọng tâm ABC : G  0;  5  B. G (0; 2) C. G (2; 0) D. G (0;  2) A. Câu 11: Cho  ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của  ABC ?   3;3  3;3  0;3  3;  3 B. C. D. A.   a  1;3 , b   4;7  Câu 12:Trong  mặt phẳng toạ độ  Oxy,  cho   . Đẳng thức nào sauđây là sai? 2a  b   6;1 a  b  5;  4  a  b   3;10  3a  3;9  B. C. D. A. Câu 13: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Gọi E là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N. Tìm tọa độ điểm E? A. (-2; 5) B. (13; C. (11; -1) D. (11/2; 1/2)  -3)    MN  PQ  RN  NP  QR ? Câu 14:   Tìm tổng của vec tơ   MN PR MR B. C. D. MP A. Câu 15: Trong mpOxy, cho MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P  Oy, trọng tâm G  Ox của . Tìm toạ độ P?  2; 4   2;0   0; 4   0; 2  P B. P C. P D. P A. II. Tự luận (5 điểm) A  1;  1 ; B   4;1 ; C  2;5  Bài 1 (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Tìm toạ độ điểm E sao cho A là trung điểm của BE. Đề thi HH10_C1. 12/11/2021 3:19:02 A11/P11. Trang 4/5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 2 (1 điểm) Cho Lấy điểm I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. M là trung điểm của IJ.  tứ giác  ABCD.   Chứng minh rằng MA  MB  MC  MD 0   CI  2 BI . Dựng điểm I và phân Bài 3 ( 1 điểm) Cho tam giác ABC. Lấy điểm I trên đường thẳng BC sao cho   tích vectơ AI theo các vectơ AB và AC .. Đề thi HH10_C1. 12/11/2021 3:19:02 A11/P11. Trang 5/5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×