Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.83 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 10 : 10. BÀI TẬP HỮU CƠ HAY VÀ KHÓ DÀNH ĐIỂM 9,. Câu 1: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp có phân tử khối trung bình là 31,6. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp), thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z (đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H 2 là 16,5. Biết rằng các phản ứng chỉ tạo ra sản phẩm chính và dung dịch Y chứa anđehit có nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là: A. 3,316 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít. (Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016) Câu 2: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6 C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là: A. 80 gam. B. 120 gam. C. 160 gam. D. 100 gam. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Khuyến – TP.HCM, năm 2015) Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch? A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam. Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 3. Đun nóng X với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Công thức phân tử của Y là: A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C3H4. Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm 2015) Câu 5: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014) Câu 6: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M x < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20%. B. 20% và 40%. C. 40% và 30%. D. 30% và 30%. (Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015). Đăng ký mua tài liệu file word với giá rẻ nhất!. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa” Gửi đến số điện thoại. oo 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 27,46%. B. 54,92%. C. 36,61%. D. 63,39%. Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương, năm 2015) Câu 48: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C 2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B gần nhất với giá trị : A. 8%. B. 9%. C. 12%. D. 11%..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2015) Câu 49: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12. B. 2,76. C. 3,36. D. 2,97. (Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015) Câu 51: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45. Câu 52: Cho 0,05 mol một amino axit (X) có công thức H 2NCnH2n-1(COOH)2 vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là: A. 36,09. B. 40,81. C. 32,65. D. 24,49. (Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015) Câu 53: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04. Câu 54: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N 2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 25,73%. B. 24,00%. C. 25,30%. D. 22,97%..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 55: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử cacbon và đều có một nhóm -NH 2 trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của Z). Cho 52,8 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 66 gam muối. Nếu cho 52,8 gam X vào dung dịch HCl dư thì thu được 67,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là A. 55,68%. B. 33,52%. C. 66,48%. D. 44,32%. Câu 56: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-AlaGly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là A. 25,11 gam. B. 27,90 gam. C. 34,875 gam. D. 28,80 gam. (Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm học 2013 – 2014) Câu 57: Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly, 3,48 gam Gly-Val, 7,5 gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là: A. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135. B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035. C. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06. D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Bình Trọng – Phú Yên, năm 2015) Câu 58: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là: A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe. B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe. C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala. D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe. Câu 59: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Gly, Ala-Gly trong đó nguyên tố oxi chiếm 21,3018% khối lượng. Cho 0,16 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối? A. 90,48. B. 83,28. C. 93,36. D. 86,16. Câu 60: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-amino axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28. (Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015) Câu 61: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 226,5. B. 255,4. C. 257,1. D. 176,5. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, năm 2015) Câu 62: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa, năm 2015) Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam. Câu 64: X là một α–amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit Y. Từ 2m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y thu được 0,9 mol H2O. Đốt cháy m2 gam Z thu được 1,7 mol H2O. Giá trị của m là A. 11,25. B. 1335. C. 22,50. D. 26,70. ● Lưu ý : Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Z bằng gấp 2 lần lượng CO 2 thu được khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế từ m gam X, còn Z được điều chế từ 2m gam X. Câu 65: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp M gồm hai peptit X (C xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam M trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với: A. 32. B. 18. C. 34. D. 28. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Diễn Châu 5 – Nghệ An, năm 2015) Câu 66: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Câu 67: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm – NH2, 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783. Câu 68: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2; trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là A. C17H30N6O7. B. C21H38N6O7. C. C24H44N6O7. D. C18H32N6O7. Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O 2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5.D. 107,8. Câu 70: X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O 2 (đktc) thu được CO2, H2O, N2. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 36,05 gam. D. 25,84 gam. Câu 71: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C xHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 136,14 gam. Giá trị a : b là A. 0,750. B. 0,625. C. 0,775. D. 0,875. Câu 72: X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na 2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với A. 2,5. B. 1,5. C. 3,5. D. 3,0. Câu 73: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1) cần vừa đủ 120 ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam E cần dùng 14,364 lít khí O 2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 45% B. 50% C. 55% D. 60% Câu 74: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 396,6. B. 340,8. C. 409,2. D. 399,4. (Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015) Câu 75: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức C xHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N 2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30. D. 2,60. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Câu 76: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ amino axit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 13,15 gam E trong lượng O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 2,352 lít khí (ở đktc). Amino axit tạo thành X và Y là: A. gly và ala. B. gly. C. ala. D. gly và val. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm 2015) Câu 77: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 22,176 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phụ Dực – Thái Bình, năm 2015) Câu 78: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 55,92%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 53,06%. Câu 79: X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và α-amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol X cần 0,7 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối trung hoà. Đốt 6,876 gam X cần 8,2656 lít O2 (đktc). Đốt m gam tetrapeptit mạch hở cấu tạo từ Y cần 20,16 lít O 2 (đktc). Giá trị của m là A. 24,60. B. 18,12. C. 15,34. D. 13,80. Câu 80: Hỗn hợp X gồm Ala–Val–Ala,Val–Val, Ala–Ala, Ala–Val, Val–Ala. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được Alanin và Valin có tỉ lệ về khối lượng là Alanin:Valin=445:468. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 216,1 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Val–Ala trong hỗn hợp X là A. 31,47%. B. 33,12%. C. 32,64%. D. 34,08%. Câu 81: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (M X > 4MY) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. X có 6 liên kết peptit. B. X có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%. C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. D. X có 5 liên kết peptit. Câu 82: Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y đều mạch hở có tỉ lệ mol 1 : 1 (X nhiều hơn Y một nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, sản phẩm chỉ chứa CO 2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 22 : 9. Z là axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; G là este thuần chức được điều chế từ Z với X và Y. Hỗn hợp B gồm X, Y, G có tỉ lệ mol 2 : 1 : 2. Đun nóng 8,31 gam hỗn hợp B cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi D chứa các chất hữu cơ. Lấy toàn bộ D tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 9,78 gam kết tủa. Tên gọi của Z là A. axit oxalic. B. axit malonic. C. axit glutaric. D. axit ađipic.. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1D 11C 21B 31C 41B 51A 61A 71D 81B. 2D 12D 22B 32A 42D 52A 62A 72C 82C. 3B 13A 23A 33D 43C 53C 63D 73B. 4A 14B 24B 34B 44A 54D 64D 74A. 5B 15A 25A 35D 45B 55B 65D 75C. 6A 16B 26C 36C 46D 56B 66A 76A. 7B 17A 27A 37C 47D 57A 67D 77A. 8C 18C 28B 38D 48B 58C 68A 78D. 9C 19B 29D 39A 49C 59A 69A 79D. 10B 20D 30D 40A 50B 60A 70A 80A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: M X 31,6 CH CH : 0,12 mol 6,32 gam X goàm H2 O anñehit ... CH C CH3 : 0,08 mol X xt CH3CHO : x mol CH3COCH3 : y mol CH CH CH C CH3 . dung dòch Y. H 2 O, t o xt. CH CH : (0,12 x) mol CH C CH3 : (0,08 y) mol hỗn hợp khí Z. 44x C%CH3CHO 200 26x 40y 1,3046% 6,32 26x 40y M Z 16,5.2 0,12 x 0,08 y. x 0,06; y 0,02 VZ 0,06.2.22,4 2,688 lít. Câu 2: Phương trình phản ứng : o. C4 H10 t, xt C4 H6 2H2 mol :. x. . x 2x. o. C4 H10 t, xt Cn H2n Cm H 2m 2 mol :. y. . y. y. n 4 n C H 3 X Choïn 4 10 n X MY 0,5 n C4 H8 1 n Y MX. n X 4 n khí taêng 4 n Y 8 n lieân keát taêng 4. Trong 8 mol Y có 1 4 5 mol liên kết n Br2 pư với 0,1 mol Y 0,625 Trong 1 mol Y coù 0,625 mol lieân keát m Br2 pư với 0,1 mol Y 100 gam Câu 3:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Caùc hiñrocacbon trong X coù daïng C n H 4 . Y phản ứng với Br2 nên trong Y không còn H 2 . Sơ đồ phản ứng : Cn H 4 : a mol to , Ni Br 0,45 Cn H x : 0,25 mol 2 C n H x Bry H 2 : b mol hỗn hợp Y, M 46 0,25 hỗn hợp X. 12n x 46 12n x 46 n 3,4 2n x 2 .0,25 0,45 2n x 1,6 x 5,2 2 o C H : 0,25 Hỗn hợp X ban đầu là 3,4 4 vì C3,4 H 4 0,6H 2 t, Ni C3,4 H 5,2 H2 : 0,15 Phản ứng của X với Br2 : C3,4 H 4 2,4Br2 C3,4 H 4 Br4,8 0,25. 0,6. 0,4 mol X laøm maát maøu 0,6.160 96 gam Br2 0,25.96 60 gam Br2 0,25 mol X laøm maát maøu 0,4 Câu 4: M X1 9 Trong X1 có H 2 , Y đã chuyển hết thành hiđrocacbon no. n X .M X n X .M X1 1. n X M X1 4,5 . nX 3 MX 1. n 4,5 Choïn X n H pö 1,5. 2 n Y 3 Neáu X laø Cn H 2n thì : n C H n H pö 1,5 1,5.14n 3.2 n 2n 2 MX 6 n 1 (loại). 4,5 n 3 H2 bñ Neáu X laø Cn H 2n 2 thì : n C H 0,5n H pö 0,75 0,75.(14n 2) 3,75.2 n 2 n 2 2 MX 6 4,5 n H2 bñ 3,75 Câu 5:. n 2 Y laø C2 H2 .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> m Y m X 0,5.26 0,4.52 0,65.2 0,9 n Y 19,5.2 MY MY n n X n Y (0,5 0,4 0,65) 0,9 0,65 H2 phản ứng H 2 phản ứng hết. 2n nC H dö nC H n AgNO 0,7 4 4 4 6 3 C2 H2 dö nC2H2 dö nC4H4 dö nC4H6 0,9 0,45 0,45 2nC2 H2 dư 3n C4 H4 dư 2nC4 H6 2n C2 H2 ban đầu 3n C4H4. ban đầu. n Br n H 1 2. 2. n 0,25 C2H2 dö n C4H4 dö 0,1 m keát tuûa 0,25.240 0,1.159 0,1.161 92 gam m C Ag mC H Ag mC H Ag 2 2 4 3 4 5 n C4H6 0,1 Câu 6: 6,76 84,5 R 34,25 2 ancol laø C n H 2n 1OH. 0,08 m ancol dö m T m ete m H O 27,2 6,76 0,08.18 19 2 Đốt cháy Z cũng như đốt cháy T : 27,2 .6n 4.1,95 14n 18 ne nhaän ne nhường nC H OH nC H OH 0,5 nC H OH 0,2 3 7 2 5 2 5 46n C H OH 60n C H OH 27,2 n C H OH 0,3 2 5 3 7 3 7 M ROR . n 2,6 X : C2 H5OH T : Y : C3 H 7OH. nC H OH phản ứng tạo ete 0,2x; nC H OH phản ứng tạo ete 0,3y 2 5 3 7 x 0,5 (50%) 0,2x.46 0,3y.60 6,76 18(0,1x 0,15y) y 0,2 (20%) 0,2x 0,3y 0,08.2 Câu 7:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đăng ký mua tài liệu file word với giá rẻ nhất!. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa” Gửi đến số điện thoại. AgNO / NH , t o. M 3 3 Ag X : HCOOH X : HCOOH (k 1, x mol) Y : C n H 2n 1COOH (k 1, y mol) Z : C m H 2m 1COOH (k 1, y mol) T : (HCOO)(C H COO)(C H COO)C H (k 3, z mol) n 2n 1 m 2m 1 a 2a 1 2z n CO n H O 1 0,9 0,1 z 0,05 2 2 Trong 26,6 gam M coù : n Ag 2x 2z 0,2 x 0,05 n O/ M 2x 2y 2y 6z 0,8 y 0,1 X : 0,025 mol muoái Y : 0,05 mol) NaOH chaát raén H 2 O C a H 2a 1 (OH)3 NaOH dö 0,125 0,4 mol Z : 0,05 mol) mol 0,025 mol, a 3 T : 0,025 mol) 13,3 gam.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> m chaát raén 13,3 0,4.40 0,125.18 (14a 50).0,025 a 3 m 24,75 a 4 m 24,4 m 24,74 gam a 5 m 24,04 ... ● Ở bài này, nếu đi theo hướng tìm cụ thể từng chất thì mất thêm khá nhiều thời gian. Câu 35: Xét phản ứng tạo ra este X (R, R' là các gốc no) : R. R. COOH. HO. COOH. HO HO. COOH COOH. R. COOH COOH. R'. R. COO R. +. R'. COO COO. HO HO HO. COO. R'. k X k COO k voøng 8 nCO2 nCaCO3 0,6 (8 1)n X n CO2 n H2O m CaCO3 44n CO2 18n H2 O 29,1 Câu 36:. R. COO. R'. COO. nCO 0,6; n H O 0,25; n X 0,05 2 2 0,6 0,25.2 12; H X 10 C X 0,05 0,05 M X 12.12 10 12.16 346 gam / mol. anñehit fomic CH 2O CH2 O metyl fomat C 2 H 4O 2 CH2 O : x mol (k 1) anñehit axetic C 2 H 4O X goàm C2 H 4 O X : C2 H4 O : y mol (k 1) etyl axetat C 4 H 8O 2 C H O : z mol (k 2) n 2n 2 4 axit no, 2 chức mạch hở Y : C n H 2n 2 O 4 (n 2) m X m O 44 n CO 18n H O 2 2 2 29 n H O 0,9, n CO 1 0,975.32 1 ? 2 2 (k 1)n hchc z nCO 2 nH 2O z 0,1 x y 4z 0,95 n x y 4z 29 m C m H O/ X 16. z 0,1 x y 0,55.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT C : x 2y z n 1 n 4,5 0,1 0,55. n 2 n 3 n 4 hoặc hoặc Y laø (COOH)2 Y laø CH2 (COOH)2 Y laø C2 H 4 (COOH)2 Trong 29 gam X coù 0,1 mol Y Trong 43,5 gam X coù 0,15 mol. Trong phản ứng của X với NaHCO3 (COONa)2 : 0,15 mol Neáu Y laø (COOH)2 thì muoái laø NaHCO 3 : 0,1 mol m muoái 28,5 gam CH 2 (COONa)2 : 0,15 mol Neáu Y laø CH 2 (COOH)2 thì muoái laø NaHCO3 : 0,1 mol m muoái 30,6 gam C H (COONa) : 0,15 mol 2 2 4 Neáu Y laø CH 2 (COOH)2 thì muoái laø NaHCO3 : 0,1 mol m muoái 32,7 gam Câu 37: o E O t CO2 H2 O 2 0,48 mol E 0,3 mol NaOH (vừa đủ) . 44nCO 18n H O m E m O 32,64 2 2 2 17,28 15,36 2 nO2 1,56 2nCO2 nH2O 2 n COO 0,3 0,48. n n COO 0,15 n CO 0,57 E 2 2 ; n n H2O 0,42 C E CO2 3,8 nE. X laø CH 2 (COOH)2 ; Z laø C2 H 6 (COO)2 Y laø C2 H 4 (COOH)2 ; T laø C3 H 8 (COO)2. Z laø C2 H6 (COO)2 NaOH 3 ancol cuøng soá mol T laø C3 H8 (COO)2. Z laø HCOOCH 2 CH 2 OOCH T laø CH3OOC COOC 2 H 5. n a; n T a Z a 0,03 62a 32a 46a 4,2 n x n(X, Y) n E n Z n T x y 0,09 X n Y y n C/ (X, Y) 3x 4y n CO 2 n C/(Z, T) 0,3 Câu 38:. x 0,06 y 0,03.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A laø C n H 2n 1COOH X goàm E laø C n 1H 2n 12COOC m H 2m 1 NaHCO TN1: m gam X 3 1,92 gam C n H 2n 1COONa C m H 2m 1OH (0,03 mol; M 50) TN2 : a gam X. NaOH to. ancol C. O , to. C n H 2n 1COONa 2 CO 2 . 0,095 mol. muoái D, 4,38 gam, x mol. O , to. 2Cn H2n 1COONa 2 (2n 1)CO2 (2n 1)H 2 O Na2 CO3 m (14n 68)x 4,38 muoái n CO2 (n 0,5)x 0,095. nx 0,07 x 0,05 ; D goàm n 1,4. CH3COONa : 0,03 mol (*) C2 H5 COONa : 0,02 mol. n 0,03; M C 50 C C : không được điều chế trực tiếp từ chất vô cơ. X laø CH 3COOC 2 H 5 : 0,03 mol NaOH CH 3COONa : 2,46 gam COOH : 0,02 mol 5 Y laø C 2 H CH3COONa :1,92 gam . (*) (**). a 4,12 gam. . m m C2H5COONa ở TN1 1 m 4,12 gam a m C H COONa ở TN2 2. Câu 39:. n C 0,03 (**) C laø C2 H 5OH. 5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> x mol CO2 a mol X O2 , t o y mol H 2 O a mol Y x a y . k X k Y 2 (*) X, Y : Ca H 2a 2 O.... (I). Ag : 0,8 mol X, Y no, mạch hở Y khác chức X, . (II). AgNO3 / NH 3 to. 0,25 mol. NaOH to. C x H 2x 1COONa Ancol C y H 2y 1COONa 7,6 gam 15 gam. X : C n H 2n (CHO)2 (I), (II) suy ra : Y : C x H 2x 1COOC m H 2m OOCC y H 2y 1 Nếu chỉ có X tham gia phản ứng tráng gương n Ag 0,2 n Cn H2 n (CHO)2 4 n 0,05 Y. n Cm H2 m (OH)2 0,05 m 8,42 (loại) M Cm H2 m (OH)2 152. Nếu cả X, Y tham gia phản ứng tráng gương Y laø HCOOC m H 2m OOCCy H2y 1 n X n Y 0,25 4n 2n 0,8 Y X n HCOONa nC H COONa 0,1 y 2 y 1 m HCOONa m Cy H2 y1COONa 15. n X 0,15 n Y 0,1. y 1 Y laø HOOCC 3H 6OOCCH 3 X laø C 4 H 8 (CHO)2. BT E : 30 n C H (CHO) 4 nO VO (ñktc) 21 lít 2 2 4 8 2 0,125. ? 0,9375. Löu yù : Coù (*) vì (k 1)n hchc n CO2 n H2O Câu 40:. n C H (OH) 0,1 m 2m 2 n 3 M 76 C H (OH) m 2m 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> C3 H 5 (OH)3 x (OOCCH 3 )x : a mol n HOH n CH3COOH b X goàm ; CH3COOH : b mol n NaOH n CH3COONa 0,25 BTKL : m 10 20,5 0,604m 18b m C3 H5 (OH)3 0,604m 92a b 0,1(a b) BT E : 8n CH3COOH (14 8x)n C. 32 x. H82 x O3x. m 27,424 b 0,02 x 1,2783 a 0,18 . 4n O2 n O2 1,13 mol. VO2 (đktc) 25,3162 gần nhất với giá trị 25,3 0. 0. 0. 0. 0. o. 4 2. 1. 2. 0. Löu yù : C x H y Oz N t O2 t C O2 H 2 O N 2 n electron O nhaän 4n O 2 2 (4x y 2z)n Cx Hy Oz Nt 4n O2 n electron Cx Hy Oz Nt nhường (4x y 2z)n Cx HyOz Nt Câu 41: X laø C n H 2nO 2 (k 1, x mol) E goàm Y laø C m H 2m 1COOH (k 2, y mol) Z laø C H COOC H OOCC H (k 4, y mol) m 2m 1 2 4 m 2m 1 n y 2y 0,14 (X HCOOR) y 0,14 / 3 Br2 44nCO 18n H O 19,74 nCO2 0,3725 2 2 n CO2 n H2 O (k 1)n hchc 4y n H2 O 0,1859 n Br2 x y 2y 0,14 (X laø HCOOR) n CO 0,33 44nCO 2 18n H2O 19,74 2 2y 4y n H2 O 0,29 2n CO2 n H2 O n O2 n O/ E 0,335.2 2x 0,28 y 0,01; x 0,11 n CO2 n H2 O (k 1)n hchc 4y y 0,14 / 3 y 0,14 / 3 (loại) n O/ E 2x 2y 4y 2n CO2 n H2 O 2n O2 0,2609 x 0,0191 n CO2 C 2,53 X laø HCOOCH 3 m X 0,11.60 6,6 gam E nE Câu 42:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> H SO ñaëc, t o. 2 4 R R 'OH H 'OR ' 60%. Y. RCOOR ' hỗn hợp A, B. Z, 8,04 gam. KOH 0,7 mol. RCOOK NaOH, CaO, t o RH KOH T, 0,4 mol C, 54,4 gam. n R 'OH bñ n RCOOR ' n RH 0,4 n R 'OH pö 0,4.0,6 0,24. m R 'OH m R 'O R ' m H O 2 ? 10,2 0,12.18 Y goàm 8,04 M R 'OH 42,5. CH3OH C2 H 5OH. n CH OH n C H OH 0,4 n CH OH 0,1 2 5 3 3 Trong Y coù : 100 n 0,3 46n CH3OH 60n C2 H5OH 10,2. C2 H5 OH 60 n RCOOK n RH 0,4; n KOH 0,3 Trong C coù R 11 m 0,3.56 0,4(R 83) 54, 4 chaát raén HCOOK : 0,1 mol 54,4 0,3.56 0,1.84 0,3.83 R 14,4 (loại) 0,3 RCOOK : 0,3 mol HCOOK : 0,3 mol 54,4 0,3.56 0,3.84 0,1.83 R 41 (C 3H 5 ) 0,1 RCOOK : 0,1 mol A laø HCOOC 2 H 5 : 0,3 mol 0,3.74 ; %m A 68,94% 0,3.74 0,1.100 B laø C3 H 5COOCH 3 : 0,1 mol Câu 43: Từ thông tin đề cho ta có thể tìm được số mol của CO 2. Để tìm được mol O2 tham gia phản ứng đốt cháy hỗn hợp X thì cần tìm số mol H trong X tham gia phản ứng cháy. Nhưng số H trong X của các hợp chất lại rất khác nhau. Khó quá !Làm thế nào đây ? Ta thử làm như sau :.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CH 2 CHCOOCH 3 C 4 H 6 O2 C 4 H 2 .2H 2 O CH OHCH 2 OH C2 H 6 O 2 C2 H 2 .2H 2O X goàm 2 X : C x H 2 .yH 2 O CH 3CHO C 2 H 4 O2 C2 H 2 .H2 O CH OH CH O CH .H O 4 2 2 3 BaCO3 : x mol CO2 Ba(OH) O2 2 C x H 2 .yH 2 O H 2 O BaCO3 : y mol Ca(OH) Ba(HCO3 )2 2 CaCO3 : y mol n 0,38 n Ba(OH) x y 0,2 y 0,18 CO2 2 0,38 m keát tuûa 100y 197y 53,46 x 0,02 x 0,15 0,38 1 BT electron : (4x 2)n X 4n O2 n O2 .0,15 0,455 mol 0,15 2 Câu 44: X là axit cacboxylic no, hai chức; Y là ancol hai chức; Z là este thuần chức tạo bởi o Hỗn hợp E O t CO2 H2 O 2 0,51.32 gam ? 21,12 gam 9 gam Y laø ancol no. 13,8 gam n : n 0,5 : 0,48 1,04 1 H2 O CO2 X : C n H 2n (COOH)2 (k 2, x mol) Y : C m H 2m (OH)2 (k 0, y mol) E goàm COO Z : C H Cm H 2m (k 3, z mol) n 2n COO (k 1)n hchc x y 2z nCO n H O 0,02 x 0,04 2 2 BT O : 4x 2y 4z 0,44 y 0,1 BT Na : 2n 2x 2z n NaOH 0,12 Cn H2 n (COONa)2 z 0,02 0,04.(14n 90) 0,1.(14m 34) 0,02.(14n 14m 88) 13,8 0,84n 1,68m 5,04 n 2; m 2 m C2 H4 (COONa)2 0,06.162 9,72 gam Câu 45:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HCOOR ' : 0,3 mol AgNO / NH Hỗn hợp E 3 3 Ag E goà m RCOOR '' : 0,2 mol 0,6 mol 0,5 mol R 'OH, R ''OH (20,64 gam, %O 31%). HCOOR ' : 0,3x mol NaOH '' : 0,2x mol 0,64 mol RCOOR 37,92 gam. CO2 HCOONa x mol O2 , t o Na CO RCOONa O 2 3 NaOH H 2 0,32 mol y mol Y. n E 0,3x 0,2x n ancol n O 0,4 m E 0,3x(45 R ') 0,2x(R 44 R '') 37,92 m ancol 0,3x(R ' 17) 0,2x(R '' 17) 20,64 R 39 (CH C CH2 ) n HCOONa 0,24; n C3 H3COONa 0,16 n NaOH/ Y 0,64 0,4 0,24 BT C : n CO 0,24 0,16.4 0,32 0,56 2 x 7 0,24 0,16.3 0,24 y 6 0,48 BT H : n H2 O 2 x 0,8 0,24R ' 0,16R 0,16R '' 20,08 0,24R ' 0,16R '' 13,84 . Câu 46: Dựa vào giả thiết, ta có sơ đồ phản ứng : H2 O A (C, H, O) NaOH 4,84 gam. (1) o. t 2 muoái O2 (2) Na2 CO3 CO2 H 2 O 0,29 mol. 0,04 mol. 0,24 mol. 0,1 mol.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> m muoái m O m CO m Na CO m H O (2) m muoái 7,32 2 2 2 3 2 ?. 0,29.32. 0,24.44. 4,24. 1,8. n H O (1) 0,04 n NaOH 2n Na CO 0,08 2 3 2 m m n H/ A 2 n H O (1) 2 n H O (2) n NaOH 0,2 18n H O (1) X NaOH m muoái 2 2 2 4,84 0,08 7,32 0,08.40 0,04 0,1 ? n C/ A n Na CO n CO 0,28 2 3 2 n : n : n 0,28 : 0,2 : 0,08 7 : 5 : 2 C H O 4,84 0,28.12 0,2 0,08 CTPT cuûa X laø C14 H10 O 4 n O/ A 16 C6 H5OOC COOC6 H 5 4NaOH H ONa 2H 2O NaOOC COONa 2C 6 5 0,08 0,02 0,04 X, 0,02 mol 0,04 0,02.116 %m .100% 63,39% C6 H5ONa 7,32 Câu 47: n C n CO 0,2 10,8 0,2.12 0,8 0,2.14 2 0,3 nO n H 2n H O 8 16 2 n : n : n : n 2 : 8 : 3 : 2 X laø C H O N 2 8 3 2 n N 2n N2 0,2 C H O N X NaOH khí. Suy ra X laø muoái amoni X có 3O nên gốc axit là NO 3 hoặc CO32 hoặc HCO 3 . C H NH3 Neáu goác axit laø NO 3 thì goác amoni laø C 2 H 8N (thoû a maõn : 2 5 (CH3 )2 NH 2 Vậy X là C2 H 5 NH3 NO3 hoặc (CH 3 )2 NH 2 NO3 . 0,1 mol NaNO3 0,1 mol X 0,2 mol NaOH m chaát raén 12,5 gam 0,1 mol NaOH Câu 48:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> C2 H10 O3 N 2 (A) NaOH khí C. Suy ra A laø muoái amoni. Trong A có 3O nên gốc axit của A là NO3 hoặc CO 32 hoặc HCO3 . Nếu gốc axit NO3 thì gốc amoni là C2 H10 N (loại). Nếu gốc axit là HCO3 thì gốc amoni là CH 9 N 2 (loại). Neáu goác axit laø CO32 thì 2 goác amoni laø CH3 NH3 vaø NH4 (thoûa maõn). Vaäy A laø CH 3 NH 3CO3 H 4 N. Phương trình phản ứng : CH3 NH3 CO3 H4 N 2NaOH CH3 NH2 NH3 Na2 CO3 mol : 0,15 0,3 0,15 0,15 0,15 Dung dịch sau phản ứng chứa : Na2 CO3 : 0,15 mol; NaOH dư : 0,1 mol C%(Na CO 2. 3,. NaOH) trong B. 0,15.106 0,1.40 9,5% gần nhất với giá trị 9% 16,5 200 0,15(17 31). Câu 49: + Theo giả thiết : Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni. + Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau : NO3 , CO32 , HCO3 .. Công thức của Y là CH3NH3CO3H4N.. + Z có 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z là RCOO . Công thức của CH3COONH 4 hoặc HCOOH 3 HCH 3 . Z là + Vậy X gồm :. Y : CH3 NH3CO3 H 4 N (x mol) Z : CH3COONH 4 (y mol) Y : CH3 NH3CO3 H 4 N (x mol) Z : HCOOH NCH (y mol) 3 3 . 110x 77y 14,85 2x y 0,25. x 0,1 y 0,05. 110x 77y 14,85 2x y 0,25. x 0,1 y 0,05. m m Na CO m CH COONa 0,1.106 0,05.82 14,7 gam muoái 2 3 3 m muoái m Na CO m HCOONa 0,1.106 0,05.68 14 gam A, B, C, D. 2 3 Câu 50:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> (1) : (CH3 NH 3 )2 CO3 C3 H12 N 2 O3 (1), C2 H 8 N 2 O3 (2) : laø muoái amoni C2 H 5 NH3 NO3 2 (2) : (CH ) NH NO gốc axit có 3O nên có thể là CO3 hoặc NO 3 3 2 2 3 2n C H N O n C H N O n2 amin 0,04 n C H N O 0,01 3 12 2 3 2 8 2 3 3 12 2 3 124nC3 H12 N2 O3 108nC2 H8 N2 O3 3, 4 nC2 H8 N2O3 0,02 n NaNO nC H N O 0,02 3 2 8 2 3 m 0,02.85 0,01.106 2,76 gam n Na2 CO3 n nC3H12N2O3 0,01. Đăng ký mua tài liệu file word với giá rẻ nhất!. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ. Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa” Gửi đến số điện thoại.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Nhận xét : Với cách này, ta phải thử lắp ghép các gốc amino axit dựa vào số mol của các peptit và số mol của các amino axit nên mất nhiều thời gian. ● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu. Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành peptit lớn hơn : 2X 3Y 5Z (X)2 (Y)3 (Z)5 9H 2 O E. n Ala 0,9; nGly 0,8; n Val 1 n Ala : n Gly : n Val 9 : 8 :10 Toång soá maét xích trong E 27k 0,518 k 1,29 (6 1).2 27k (6 1).5 k 1. * k N hỗnhợp chỉ có X hỗn hợp chỉ có Z thuûy phaân E caàn 26H 2 O, thuûy phaân M caàn 26 9 17H 2 O Phản ứng thủy phân : M 17H 2 O 9Ala 8Gly 10Val mol :. 1,7 . 0,9. 0,8. 1. Vaäy m M 80,1 60 117 1,7.18 226,5 gam * Nhận xét : Với cách này, ta không cần phải tìm công thức và số mắt xích của từng peptit vì thế thời gian làm cũng ngắn hơn. Câu 62: ● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit n Ala 0,18; n Gly 0,29 Soá lieân keát peptit trong X, Y, Z 17 ; Soá lieân keát peptit trong X nhieàu hôn trong Z n X : n Y : n Z 2 : 3 : 4 X laø Ala Ala Ala Ala Gly Gly (M X 416) : 0,02 mol Y laø Gly Gly Gly Ala Ala (M Y 331) : 0,03 mol Z laø Gly Gly Gly Gly Ala (M Y 317) : 0,04 mol m (X, Y, Z) 0,02.416 331.0,03 317.0,04 30,93 gam ● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu. Quy đổi peptit X, Y, Z thành peptit lớn hơn : 2X 3Y 4Z (X)2 (Y)3 (Z)4 8H 2O E. n Ala 0,18; n Gly 0,29 n Ala : n Gly 18 : 29.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Toångsoá maét xích trong E laø 47k (17 1).2 47k (17 1).4 hỗnhợp chỉcó X hỗn hợp chỉ có Z Thuûy phaân E caàn 46H 2 O, thuûy phaân. 0,76 k 1,53 k 1 * k N hỗn hợp A cần 38H 2 O.. A 38H2 O 18Ala 29Gly mol :. 0,38. 0,18. Vaäy m (X, Y) 21,75 16,02 0,38.18 30,93 gam Câu 63: t.n C H 2n N 0,18 N t.nC H 0,18 2 n 2 n 2 t t N n 2 n 2t t (k 1 0,5 t )n n n Cn H2 n2t Nt n 0,09 CO2 H2 O 0 ? Cn H2 n2t Nt 0,75 0,93 4 t 2 n 3 BT C : 0,09n 3.(0,3 0,09) 0,75 hai a min laø CH N vaø C H N 6 2 2 8 2 n CH N n C H N 0,09 2 8 2 6 2 nCH N 2C H N 4 6 2 2 8 2 C2 amin 0,09 3 Câu 64:. n CH N 0,06; n C H N 0,03 6 2 2 8 2 m 0,06.46 2,76 gam CH6 N2. to m gam X Y (2C H O N H O) O2 , n CO n H O 0,9 n 2n 1 2 2 2 2 O2 , t o 2m gam X Z (3Cn H 2n 1O2 N 2H 2 O) n CO 1,8; n H O 1,7 2 2 (3 1 0,5.3)n Z n CO n H O 0,1 n Z 0,2; n X trong 2m gam 0,6; n 3 2 2 1 n 3n a mino axit X m X .89.0,6 26, 7 gam Z 2. ● Lưu ý : Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Z bằng gấp 2 lần lượng CO 2 thu được khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế từ m gam X, còn Z được điều chế từ 2m gam X. Câu 65:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> C H O N 4NaOH muoái H O x y z 4 2 Cm H n O7 N t 6NaOH muoái H 2 O n C H O N (tetrapeptit: (A) ) x x y 0,14 4 x y z 4 n Cm Hn O7 Nt (hexapeptit: (A')6 ) y 4x 6y 0,68 Chuyeån (A)4 , (A')6 thaønh caùc ñipeptit :. x 0,08 y 0,06. (A)4 H2 O 2(A)2 mol : 0,08 0,08 (A')6 2H2 O 3(A')2 mol : 0,06 0,12 0,14 mol M khối lượng 0,28.97 0,4.111 0,14.18 0,68.40 46,88 nCO 0,28.2 0,4.3 1,76 O2 2 0,14 mol M m (CO , H O) 105,52 2 2 n 1,76 0,2 1,56 H O 2 m 46,88 m 28,128 gần nhất với 28 62,312 105,52 Câu 66: C H O N 6NaOH muoái H O x y z 6 2 ; BTNT Na : a b 0,9 (*) Cm H n O6 N t 5NaOH muoái H 2 O n C H O N (hexapeptit: (A) ) x x y 0,16 x 0,1 6 x y z 6 n Cm Hn O6 Nt (pentapeptit: (A')5 ) y 6x 5y 0,9 y 0,06 Chuyeån (A)6 , (A')5 thaønh caùc ñipeptit : (A)6 2H2 O 3(A)2 mol : 0,1 0,2 2(A')5 3H2 O 5(A')2 mol : 0,06 0,09 0,16 mol M m M 97a 111b 0,16.18 0,9.40 97a 111b 33,12 n CO 2a 3b; n H O 2a 3b 0,29 O2 2 2 0,16 mol M m (CO2 , H2O) 62(2a 3b) 5,22 97a 111b 33,12 30,73 (**) 62(2a 3b) 5,22 69,31 Từ (*), (*) suy ra : a 0,38; b 0,52; a : b 0,73.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 67: 0,1 mol Cn H2n 1O2 N a mol O a mol O2 2 CO2 0,225 mol Cn H2n 1O2 N 0,025 mol (5Cn H 2n 1O2 N 4H2O) 0,025n mol BT electron : 4n O (6n 3)n C H 2. n. 2n 1O2 N. 4a 0,225(6n 3) (*). Na CO NaCl : 0,8a mol NaOH CO2 1,2 2 3 HCl: cho0,8a từmol CO mol từ 2 NaHCO : (1,2 0,8a) mol NaHCO 3 3 0,225n mol 0,645 mol 1,2 0,8a 0,645 0,225n (**) Từ (*), (**) suy ra : a 1,18125; n 4 Đipeptit là (2C4 H11O2 N H2 O). BT electron : 4n O 42 n (2C H O N H O) n O 0,12403125 mol 2,7783 lít 2 2 4 9 2 2 ?. 0,01a. Câu 68: X laø Cn H2n 4 N 6 O7 (12 n 30) : x mol Y laø Cm H 2m 2 N 4 O5 (8 m 20) : y mol 6x 4y 0,58 (14n 192)x (14m 134)y 45,54 (62n 36)x (62m 18)y 115,18 x 0, 07; y 0,04 0,07.14n 0,04.14m 26,74. 6x 4y 0,58 12408x 8560y 1210,96 (14n 192)x (14m 134)y 45,54 . n 17; m 18 X laø C17 H30 N6 O7. Câu 69: Các muối natri của các a min o axit có công thức là Cn H 2n O 2 NNa. Đốt cháy Cn H 2n O2 NNa hoặc đốt cháy X, Y cần lượ ng O2 như nhau. o. 2Cn H2n O2 NNa O2 t (2n 1)CO2 2nH 2 O Na2 CO3 N2 mol :. x. . (2n 1)x 2. nx 0,5x 0,5x. 107,52 .32 44(n 0,5)x 18nx 0,5x.106 0,5x.28 151,2 22,4 x 151,2 14n 69 n CO sinh ra khi đốt cháy E nC/ muối 3,9; n N sinh ra khi đốt cháy E 0,7 2 2 m 3,9.44 64,8 0,7.28 153,6 102,4 gam E m mH O mO mN CO2 2 2 2. nx 3,9 x 1,4.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 70: 12 O(X, Y, Z, T) 3 (min) X, Y, Z, Y đều là các đipeptit C n H 2nO 3N 2 . 4 Trong phản ứng cháy, theo bảo toàn electron ta có : (6n 6)n C H. O N 2n 3 2. 4n O . 13,98(6n 6). 14n 76 Trong phản ứng với NaOH, ta có: n. 2. 2,52 n 5,666. n NaOH pö 0,135.2 0,27; n NaOH bñ 0,27 0,27.20% 0,324n H O 0,135 2 m chaát raén (14.5,666 76).0,135 0,324.40 0,135.18 31,5 gam Câu 71: C H O N 6NaOH muoái H O x y z 6 2 ; BTNT Na : a b 0,45 (*) Cm H n O6 N t 5NaOH muoái H 2O n C H O N (hexapeptit: (A) ) x x y 0,08 6 x y z 6 n Cm Hn O6 Nt (pentapeptit: (A')5 ) y 6x 5y 0,45 Chuyeån (A)6 , (A')5 thaønh caùc ñipeptit :. x 0,05 y 0,06. (A)6 2H2 O 3(A)2 mol : 0,05 0,1 2(A')5 3H2 O 5(A')2 mol : 0,03 0,045 0,08 mol E m E 97a 111b 0,08.18 0,45.40 97a 111b 16,56 n CO 2a 3b; n H O 2a 3b 0,145 O2 2 2 0,08 mol M m 62(2a 3b) 2,61 (CO2 , H2O) 97a 111b 16,56 60,9 (**) 62(2a 3b) 2,61 136,14 Từ (*), (*) suy ra : a 0,21; b 0,24; a : b 0,875 Câu 72: n NaOH 2n Na CO 0,4; n NaOH : n (X, Y) 4 X, Y laø Cn H 2n 2 N 4 O5 . 2. 3. Bản chất phản ứng : Cn H2n 2 N 4 O5 4NaOH 4Cm H2m O2 NNa H 2 O mol :. 0,1. . 0,4. . 0,4. . 0,1.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> O. 2 Cm H2m O2 NNa (m 1)CO2 mH2 O 0,5N2 Na2 CO3. mol :. 0,4. (m 1)0,4. . 0,4m. m 44(m 1)0,4 18.0,4m 65,6 (CO2 , H2 O) BTKL : 0,1.(14n 134) 0,4.40 0,4(14m 69) 0,1.18. m 3,35 n 13,4. Trong phản ứng đốt cháy E, theo bảo toàn electron, ta có : (6n 12)n C H n. 2 n 2. N 4O 5. 4nO nO 2. 2. (6n 12) 1,51.0,4(14m 69) . 3,72 3,5 4 (14n 134). Câu 73: 13,68 0,64125.32 31,68 0,09 mol N 2 . 28 X laø ñipeptit : a mol 0,12 2,667 0,045 Y laø tripeptit : b mol O , to. BTKL 13,86 gam E 2 Từ giả thiết :. n KOH nE. a 0,015; b 0,03 O , to 0,045 mol E 2 0,06 mol N 2 15,03 gam E x; n C H O NK y; nC H O NK z. a b 0,045 2a 3b 0,12 Ñaët : n C H O NK 2. 4. 2. 3. 6. 2. 5. 10. 2. x y z 0,12 113x 33,832% 113x 127y 155z 113x 127y 155z 15,03 0,12.56 0,045.18 %m C H O NK 3. 6. 2. x 0,045 y 0,06 x 0,015. 0,06.127 50,7% gần nhất với 50% 15,03. Câu 74: X, Y có tổng số nguyên tử O là 13 Soá lieân keát peptit cuûa X, Y khoâng nhoû hôn 4 Soá lieân keát peptit trung bình cuûa X, Y 3,8 : 0,7 5,42 X laø pentapeptit Cn H2n 3 N5O6 (10 n 15) (*) Y laø hexapeptit Cm H2m 4 N6 O 7 (12 n 18) n X 0,4; n Y 0,3 n X n Y 0,7 m 4 0,4.n 0,3.m (**) n 3 5n X 6n Y 3,8 n C trong X nC trong Y.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Từ (*) và (**) suy ra : m 16 m muoái 331.0,4 416.0,3 3,8.40 0,7.18 396,6 gam n 12 m ( X, Y ) m NaOH mH O 2. Đăng ký mua tài liệu file word với giá rẻ nhất!. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa” Gửi đến số điện thoại. o , xt Hỗn hợp X, Y C H (COOH) t Este G thuần chức n 2n 2 Z AgNO / NH , t o O2 , t o n hợp X, Y CO2 , H 2 O; D (gồm X, Y) 3 3 Hoã n X nY nCO n H O 2 2 X laø CH C C y H 2y OH (k 2) X laø C x H 2x 1OH (k 0) hoặc Y laø C x H2x 1OH (k 0) Y laø CH C C y H 2y OH (k 2) . 2 y x 1. x y 3. X : 2a mol AgNO3 molNaOH Y : a mol 0,06 vừ CH C C y H 2y OH NH o CAg C C y H 2y OH a đủ 3, t G : 2a mol 10,08 gam .
<span class='text_page_counter'>(31)</span> n G (CH CCy H2y OOCCn H2 n COOCx H2 x 1 ) 2a 0,5n NaOH 0,03 mol. Neáu X laø CH C Cy H 2y OH thì n CAgC C H OH nCH C C H OH 2a 0,06 y 2y y 2y y 1 9,78 163 x 2 M CAgC Cy H2 y OH 0,06 0,03.56 0,015.46 0,03.(156 14n) 8,31 n 3 mX. mY. mG. Z laø HOOC(CH 2 )3 COOH axit glutaric. Neáu Y laø CH C C y H 2y OH thì n CAgC C H OH nCH C C H OH 3a 0,045 y 2y y 2y (loại) 9,78 217,33 M CAgC Cy H2 y OH 0,045 .
<span class='text_page_counter'>(32)</span>