Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.04 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ: Đọc:. ung. ưng. bông súng. sừng hươu. cây sung trung thu. củ gừng vui mừng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> eng xẻng lưỡi xẻng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> eng xẻng. lưỡi xẻng. iêng chiêng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> eng xẻng. chiêng. lưỡi xẻng. trống, chiêng. iêng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> cái kẻng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> xà beng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> củ riềng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> bay liệng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> eng xẻng lưỡi xẻng cái kẻng xà beng. iêng chiêng trống, chiêng củ riềng bay liệng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN VIẾT.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> eng xẻng lưỡi xẻng cái kẻng xà beng. iêng chiêng trống, chiêng củ riềng bay liệng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cái giếng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sầu riêng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cái kiềng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ao, hồ, giếng.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>