Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ma tran dia 10 theo chuan kien thuc ky nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. Chương I. - Trình bày được phương pháp sử Bản đồ dụng bản đồ, Atlat địa lí để tìm hiểu đặc điểm của các đối tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ địa lí.. - Phân biệt được một số - Phân tích các mối quan hệ địa phương pháp biểu hiện các đối lí trên bản đồ. tượng địa lí trên bản đồ. Xác định được các dối tượng - Hiểu được phương pháp sử địa lí và phương pháp biểu dụng bản đồ, Atlat địa lí để hiện các đối tượng địa lí trên - Nhận biết một số phương pháp phổ tìm hiểu đặc điểm của các đối bản đồ tự nhiên, kinh tế, atlat. biến để biểu hiện các đối tượng địa lí tượng, hiện tượng và phân tích trên bản đồ và Atlat. các mối quan hệ địa lí.. - Phân tích các mối quan hệ địa lí trên bản đồ.. Chương II. VŨ TRỤ, HỆ QUẢ CỦA CÁC CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH CỦA TRÁI ĐẤT. - Biết được khái quát Vũ Trụ, hệ Mặt -Hiểu được khái quát về VŨ - Giải thích được các hệ quả Trời trong Vũ Trụ, Trái Đất trong hệ Trụ, hệ Mạt Trời trong vũ Trụ, chủ yếu của chuyển động tự Mặt Trời. Trái Đất trong hệ Mặt Trời quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái - Trình bày được các hệ quả chủ yếu . Đất: của chuyển động tự quay quanh trục. - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để giải thích các hệ quả chuyển động của Trái Đất.. và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất: + Chuyển động tự quay: sự luân phiên ngày đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động lệch hướng của các vật thể. + Chuyển động quanh Mặt Trời : chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời, hiện tượng mùa và hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa. - Tính được khoảng cách trên bản đồ tương ứng với thực địa. + Chuyển động tự quay: sự - Tính giờ của các luân phiên ngày đêm, giờ trên quốc gia. Trái Đất, sự chuyển động lệch - Liên hệ Việt NAm hướng của các vật thể. + Chuyển động quanh Mặt Trời : chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời, hiện tượng mùa và hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa.. Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mô hình để trình bày các hệ quả chuyển động của Trái Đất. Chương. - Nêu được sự khác nhau giữa các. - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để. Vận dụng thuyết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III.Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển.. lớp cấu trúc của Trái Đất ( lớp vỏ. lớp manti, nhân Trái Đất) về tỉ lệ thể tích, dộ dày, thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu, trạng thái.. - Phân biệt được thạch quyển trình bày về thuyết Kiến tạo Kiến tạo mảng để và vỏ Trái Đất. mảng. giải thích sơ lược sự - Nguyên nhân sinh ra nội lực - Nhận xét tác động của nội hình thành các vùng núi trẻ ; các vành và ngoại lực lực, ngoại lực qua tranh ảnh. đai động đất, núi - Biết được khái niệm thạch quyển . - Nhận xét được sự hình thành lửa. - Trình bày được nội dung cơ bản các vùng núi trẻ, các vùng có của thuyết Kiến tạo mảng. nhiều động đất, núi lửa. - Trình bày được khái niệm nội lực, ngoại lực và nguyên nhân của chúng. - Biết được tác động của nội lực và ngoại lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. - Nhận biết cấu trúc bên trong của Trái Đất qua hình vẽ. - Xác định được trên bản đồ các vùng núi trẻ, các vùng có nhiều động đất, núi lửa. -Khí quyển. - Biết khái niệm khí quyển.. - Hiểu được nguyên nhân hình thành và tính chất của các khối - Biết khái niệm frông và các frông. khí: cực, ôn đới, chí tuyến, - Biết được nguyên nhân hình thành xích đạo. một số loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất, gió mùa và một số loại - Trình bày được nguyên nhân hình thành nhiệt độ không khí gió địa phương. và các nhân tố ảnh hưởng đến - Biết được sự hình thành và phân bố nhiệt độ không khí. của các đới, các kiểu khí hậu chính - Hiểu và trình bày được sự di trên Trái Đất. chuyển của các khối khí, - Biết được nguyên nhân hình thành frông. Và ảnh hưởng của một số loại gió thổi thường xuyên chúng đến thời tiết khí hậu.. -. Sử dụng bản đồ Khí hậu thế giới để trình bày sự phân bố các khu áp cao, áp thấp; sự vận động của các khối khí trong tháng 1 và tháng. - Phân tích bản đồ và đồ thị phân bố lượng mưa theo vĩ độ.. Liên hệ Việt Nam về đơi. Kiểu khí hậu, các loại gió, lượng mưa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trên Trái Đất, gió mùa và một số gió - Phân tích được mối quan hệ đại phương. giữa khí áp và gió; nguyên - Biết được sự hình thành và phân bố nhân làm thay đổi khí áp của các đới. các kiểu khí hậu chính - Phân tích được các nhân tố trên Trái Đất ảnh hưởng đến lượng mưa và sự phân bố mưa trên thế giới -Thủy quyển. - Biết được khái niệm thuỷ quyển.. - Hiểu được vòng tuần hoàn -- Trình bày được vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất. nước trên Trái Đất - Phân tích được các nhân tố - Trình bày được đặc điểm và sự ảnh hưởng tới chế độ nước của phân bố của một số sông lớn trên thế sông giới.. -Thổ nhưỡng quyển và sinh quyển. - Phân tích được vai trò của biển và đại dương trong đời Sử dụng bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới để sống. trình bày về các dòng biển lớn.. - Biết khái niệm đất (thổ nhưỡng), - Hiểu khái niệm sinh quyển và - Sử dụng bản đồ để trình bày thổ nhưỡng quyển. các nhân tố ảnh hưởng đến sự về sự phân bố các thảm thực - Trình bày được vai trò của các nhân phát triển, phân bố của sinh vật. vật và các loại đất chính trên tố hình thành đất. - Hiểu được quy luật phân bố Trái Đất. - Sử dụng tranh ảnh để nhận biết các của một số loại đất và thảm thực vật chính trên Trái Đất. thảm thực vật chính trên Trái Đất.. Chương IV.MỘT SỐ QUY LUẬT CHỦ YẾU. . Mô tả và giải thích được Tìm hiểu và So nguyên nhân sinh ra hiện tượng sánh liên hệ về sông sóng biển, thuỷ triều; phân bố ngòi của Việt Nam và chuyển động của các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới.. - Trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.quy luật phi địa đới và địa dới của lớp vỏ địa lí.. - Hiểu khái niệm lớp vỏ địa lí.. Sử dụng bản đồ giải thích nguyên nhân của sự phân bố các thảm thực vật và các loại đất chính trên Trái Đất. Liên hệ đất, sinh vật ở Việt Nam. - Sử dụng sơ đồ để trình bày về Chứng minh bằng những ví dụ cụ thể. - Hiểu được một số biểu hiện lớp vỏ địa lí. của quy luật thống nhất và - Sử dụng hình vẽ, sơ đồ, lát hoàn chỉnh. cắt để trình bày về các quy luật - Trình bày được một số biểu hiện - Hiểu được một số biểu hiện chủ yếu của lớp vỏ địa lí. của quy luật địa đới và phi địa đới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CỦA LỚP của lớp vỏ địa lí. VỎ ĐỊA LÍ. của quy luật địa đới và phi địa đới của lớp vỏ địa lí.. Trình bày được xu hướng biến đổi - Giải thích được xu hướng - Phân tích được biểu đồ và Vẽ biểu đồ gia tăng biến đổi quy mô dân số thế bảng số liệu về dân số. dân số Chương V. quy mô dân số thế giới. giớivà hậu quả của nó. - Tinh tỷ suất sinh -Bài 22: - Biết được các thành phần tạo nên thô, tử thô, gia tăng Dân số và sự gia tăng dân số là gia tăng tự dân số sự gia tăng nhiên (sinh thô, tử thô) và gia tăng cơ học (nhập cư, xuất cư). dân số - Trình bày được cơ cấu sinh học - Phân tích được cơ cấu sinh - Phân tích được biểu đồ và - Xác định được (tuổi, giới) và cơ cấu xã hội (lao học (tuổi, giới) và cơ cấu xã bảng số liệu về dân số. dạng biểu đồ thích -Bài 23: Cơ động, trình độ văn hoá) của dân số. hội (lao động, trình độ văn hợp nhất thể hiện về cấu dân số hoá) của dân số. cơ cấu dân số. -Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa. - Trình bày được khái niệm phân bố - Giải thích được đặc điểm - Phân tích được biểu đồ và - Phân tích và giải dân cư. phân bố dân cư theo không bảng số liệu về dân số. thích được bản đồ phân bố dân cư thế - Trình bày được các đặc điểm của gian, thời gian. giới. đô thị hoá, những mặt tích cực và - Phân tích được các nhân tố tiêu cực của quá trình đô thị hoá.. ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.. - Trình bày được khái niệm nguồn lực. - Phân biệt được các loại nguồn - Nhận xét, phân tích sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế. Chương - Trình bày được khái niệm cơ cấu lực và vai trò của chúng. VI.Cơ cấu nền kinh tế, các bộ phận hợp thành - Tính toán, vẽ biểu đồ cơ cấu nền nền kinh tế cơ cấu nền kinh tế. kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm nước ; nhận xét. Chương VII.Địa nông nghiệp. - Trình bày được vai trò và đặc điểm - Phân tích được các nhân tố lí của sản xuất nông nghiệp. tự nhiên và các nhân tố kinh tế - Trình bày được vai trò, đặc điểm - xã hội ảnh hưởng đến sự sinh thái, sự phân bố các cây lương phát triển và phân bố nông. - Giải thích được vai trò, đặc - Liên hệ sự phát điểm và sự phân bố của các triển ngành nông ngành chăn nuôi : gia súc, gia nghiệp ở Việt Nam. cầm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thực chính và các cây công nghiệp nghiệp. chủ yếu. - Trình bày được vai trò, đặc điểm và sự phân bố của các ngành chăn nuôi : gia súc, gia cầm.. - Sử dụng bản đồ để phân tích và giải thích sự phân bố các cây trồng, vật nuôi. - Phân tích bảng số liệu ; vẽ và phân tích biểu đồ về một số ngành sản xuất nông nghiệp.. - Trình bày được vai trò của rừng ; tình hình trồng rừng. - Trình bày được vai trò của thuỷ sản ; tình hình nuôi trồng thuỷ sản. - Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu : trang trại và vùng nông nghiệp Chương - Trình bày được vai trò và đặc điểm VIII.Địa lí của sản xuất công nghiệp. Công - Trình bày được vai trò, đặc điểm và nghiệp sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới. -. - Phân tích được các nhân tố - Giải thích được vai trò, đặc ảnh hưởng đến sự phát triển và điểm và sự phân bố một số phân bố công nghiệp. ngành công nghiệp chủ yếu -- Phân biệt được một số hình trên thế giới. thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp : điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.. - Liên hệ với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam.. - Phân tích được biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp. - Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp. - Vẽ được biểu đồ cột, miền thể hiện tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp.. Chương - Trình bày được vai trò, cơ cấu và - Phân tích được các nhân tố - Phân tích các bảng số liệu về - Dựa vào bản đồ và IX. Địa lí các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát ảnh hưởng tới sự phát triển và một số ngành dịch vụ. tư liệu đã cho, viết dịch vụ triển và phân bố các ngành dịch vụ. phân bố ngành giao thông vận báo cáo ngắn về một.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Trình bày được vai trò, đặc điểm tải. của ngành giao thông vận tải. -- Hiểu được một số khái niệm - Trình bày được vai trò, đặc điểm : thị trường, cán cân XNK, đặc phân bố của các ngành giao thông điểm của thị trường thế giới và vận tải cụ thể. một số tổ chức thương mại thế - Trình được vai trò của ngành giới. - Phân tích các lwojc đồ / bản ngành dịch vụ. đò giao thông vận tải, bình Liên hệ Về Việt quân số máy điện thoại trên Nam 1000 dân của thế giới. - Vẽ biểu đồ kết hợp giữa biểu đồ cột và biểu đồ đường.. thương mại. - Trình bày được một số khái niệm : thị trường, cán cân XNK, đặc điểm của thị trường thế giới và một số tổ chức thương mại thế giới. - Giải thích được một số khái niệm (thị trường, cán cân xuất nhập khẩu),. - Phân tích được đặc điểm của - Biết được một số tổ chức thương thị trường thế giới mại thế giới. Chương X. Môi trường và sự phát triển bền vững. - Trình bày được một số vấn đề về - Hiểu được các khái niệm : - Phân tích bảng số liệu, tranh môi trường và phát triển bền vững môi trường, tài nguyên thiên ảnh về các vấn đề môi trường. trên phạm vi toàn cầu và ở các nhóm nhiên, phát triển bền vững. nước.. - Biết cách tìm hiểu một vấn đề môi trường ở địa phương.. - Trình bày được các khái niệm : môi trường, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững.. - Viết báo cáo ngắn về một số vấn đề về môi trường ở địa phương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×