Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HKI TOAN 5 THEO TT22DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm. Nhận xét. PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút. ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... .. Họ và tên : …………………………………………………………………………………. Lớp 5a1. Trường Tiểu học Biên Sơn PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (Bài 2- tr 42- Toán 5) M1 Số lớn nhất trong các số: 6,375 ; 9,02 ; 8,72 ; 6,19 là : A. 6,375. B. 9,02. C. 8,72. D. 6,19. Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (Bài 1- tr 38- Toán 5) M1. Số. 12. 73 1000 được viết dưới dạng số thập phân là :. A. 12,73. B. 1273,73. C. 12,073. D. 12,0073. Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (Bài 1- tr 29; 30- Toán 5) M1 a). 5 000m2 = …………… 0,5 ha. b) 7km2 = ................7 000 000. ............. m2. Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Bài 3- tr 46- Toán 5) M2 Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ? A. 1,62 tấn. B. 16,2 tấn. C. 162 tấn. D. 1620 tấn. Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Bài 3- tr 18 – Toán 5) M3 5 Một đàn gà có số gà mái bằng 3 số gà trống và hơn số gà trống là 46 con. Số gà mái của. đàn gà đó là : Đáp số: .............................................. con gà. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (sưu tầm)M2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 156,75 + 87,065 d) 801,79 : 4,07. b) 281 – 198,9. c) 80,93 x 30,26. Câu 7. ( 2 điểm) (Bài 1- tr 31- Toán 5) M3 Để lát nền một căn phòng có chiều dài 20m, chiều rộng 8m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) Bài giải. Câu 8. (1 điểm) (Bài 4- tr 43 - Toán 5) M4 Tìm một số tự nhiên biết rằng 3 lần số đó vừa lớn hơn 25,88 vừa bé hơn 28,04. Bài giải. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán Lớp 5A1 PHẦN I. (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 2. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. (1 điểm): Viết đúng số vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm. Câu 4. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 5. (1 điểm): Viết đúng số và danh số vào chỗ chấm được 1 điểm. PHẦN II. (5 điểm) Câu 6. (2 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Câu 7. (2 điểm) Diện tích của căn phòng là: 20 x 8 = 160 (m2) = 1 600 000 cm2 Diện tích của một viên gạch men là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Cần số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là: 1 600 000 : 1 600 = 1 000 (viên) Đáp số: 1 000 viên gạch men Câu 8. (1 điểm). 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Gọi số tự nhiên cần tìm là a (a > 0).. 0,1 điểm. Gấp a lên 3 lần ta được: a x 3. 0,1 điểm. Theo bài ra ta có: a > 8 vì nếu a = 8 thì a x 3 = 8 x 3 = 24 mà 24 < 25,88. (1). 0,2 điểm. a < 10 vì nếu a = 10 thì a x 3 = 10 x 3 = 30 mà 30 > 28,04 (2). 0,2 điểm. Mà a là số tự nhiên nên từ (1) và (2) ta có: a = 9. 0,2 điểm. Thử lại: 25,88 < 9 x 3 < 28,04 hay 25,88 < 27 < 28,04. 0,1 điểm. Đáp số: 9. 0,1 điểm. * Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học. Học sinh có cách làm khác mà vẫn có kết quả đúng, GV cho điểm tối đa. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5A1 Năm học: 2017 - 2018 GV: Đoàn Văn Nghĩa MÔN: TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TN. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. Mức 4. TL TN. TL. Tổng TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KQ Số thập phân, phân số và các phép tính với số thập phân.. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích; số đo thời gian. Số câu. Số điểm. Số điểm. KQ 1. 1. 2. 2. 2,0. 2,0. 1,0. 2,0. 3,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số câu Giải toán có lời văn. Số điểm. Tổng. Số điểm. KQ. 2. Yếu tố hình học: Số câu chu vi, diện tích các Số hình đã học. điểm. Số câu. K Q. KQ. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. 3. 1. 1. 1. 1. 1. 5. 3. 3,0. 1,0. 2,0. 1,0. 2,0. 1,0. 5,0. 5,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×