Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 8 Mot so bazo quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS KIM LONG. Giáo viên : HỒ THỊ MAI TRANG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Nêu tính chất hoá học của NaOH Và viết phương trình phản ứng minh họa? 1/ Làm quỳ tím → xanh ; phenolphtalein → đỏ 2/ Tác dụng với axit → muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O 3/ Tác dụng với oxit axit → muối + nước Hoặc muối axit 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Hoặc: NaOH + CO2 → NaHCO3 4/ Tác dụng với muối (sẽ học ở bài 9). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  BÀI TẬP 3/27:. Câu 2: Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ưng sau và lập PTHH to. a. ………  Fe2O3 + H2O b. H2SO4 + ……  Na2SO4 + H2O. c. H2SO4 + ………  ZnSO4 + H2O d. NaOH + ………  NaCl+ H2O e. ………. + CO2  Na2CO3+ H2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  BÀI TẬP 3/27:. Câu 2: Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập PTHH: to. a. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O b. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O. c. H2SO4 + Zn(OH)2  ZnSO4 + 2H2O d. NaOH + HCl  NaCl+ H2O e. 2NaOH + CO2  Na2CO3+ H2O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt). A NATRI HIĐ ROXIT(NaOH): B. CANXI HIĐROXIT (Ca(OH)2: Dung dịch Ca(OH)2 có tên thông thường là gì? Dung dịch Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2. I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2 I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit Em haõy quan saùt TN vaø hình 1.17 sgk vaø trình baøy caùch pha cheá dung dòch canxi hiñroxit?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2: I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit  Hòa tan một ít vôi tôi (Ca(OH) 2) trong nước. khuấy đều, ta được một chất lỏng màu trắng là vôi nước. Lọc vôi nước ta được một chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2: I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit 2. Tính chất hoá học a.Đổi màu chất chỉ thị : Dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ b.Tác dụng với axit (phản ứng trung hòa). . PTHH :Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(OH)2 + H2SO4. c.Tác dụng với oxit axit PTHH : Ca(OH)2+ CO2 1mol 1mol Hoặc : Ca(OH) + 2CO2 1mol. 2mol. Ca(NO3)2 + 2H2O CaSO4+ 2H2O. CaCO3 + H2O Muối và nước Ca(HCO3)2. Muối axit. Thảo luận nhóm: Dựa vào tính chất hóa hoïc cuûa bazô. Caùc em dự đoán tính chất hoá hoïc cuûa Ca(OH)2 vaø giaûi thích lí do taïi sao em lại dự đoán như vaäy?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với CO2: -Nếu. Số mol Ca(OH)2 Số mol CO2. 1  sản phẩm của phản ứng là CaCO3 và nước.. -Nếu. Số mol Ca(OH)2. 0,5  sản phẩm của phản ứng là. Số mol CO2. -Nếu 0,5 là. Số mol Ca(OH)2. Ca(HCO3)2. 1  sản phẩm của phản ứng. Số mol CO2 Ca(HCO3)2, CaCO3 và nước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2: I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit 2. Tính chất hoá học. . a.Đổi màu chất chỉ thị :. Ca(HCO3)2. Hoặc : Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(OH)2 + SO2. . CaSO3 + H2O. dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, Hoặc: Ca(OH)2 + 2SO2  Ca(HSO3)2 hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏ * Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của b.Tác dụng với axit Muối và nước Ca(OH)2 + 2HCl Ca(OH)2 + H2SO4. . . CaSO4 + 2H2O. c.Tác dụng với oxit axit Ca(OH)2 + CO2. CaCl2 + 2H2O. . Muối và nước Hoặc muối axit CaCO3 + H2O. Ca(OH)2 với số mol CO2 hay SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước, muối axit hoặc cả hai muối.. d.Tác dụng với dung dịch muối( Xem bài 9).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2: I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit 2. Tính chất hoá học a. Đổi màu chất chỉ thị : b.Tác dụng với axit. c.Tác dụng với oxit axit d.Tác dụng với dung dịch muối (bài 9) 3. Ứng dụng. Em haõy keå caùc ứng dụng của canxi hiñroxit trong đời sống?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Làm vật liệu trong xây dựng. Khử chua đất. Diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Khử độc các chất thải.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt) B. CANXI HIĐROXIT(Ca(OH)2: I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit 2. Tính chất hoá học a. Đổi màu chất chỉ thị : b.Tác dụng với axit. c.Tác dụng với oxit axit d.Tác dụng với dung dịch muối (bài 9) 3. Ứng dụng - Làm vật liệu trong xây dựng. - Khử chua đất trồng trọt. - Khử. độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật ….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 13 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt) B. CANXI HIĐROXIT ( Ca(OH)2) I. TÍNH CHẤT. 1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit 2. Tính chất hoá học a.Đổi màu chất chỉ thị : b.Tác dụng với axit. c.Tác dụng với oxit axit. Muối và nước Muối TH và nước. Hoặc muối axit. d.Tác dụng với dung dịch muối( bài 9) 3. Ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  CỦNG CỐ - BÀI TẬP:. Bài tập: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch Ca(OH)2, Na2SO4, H2SO4 ta dùng: A. Quỳ tím . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch H2O ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  CỦNG CỐ - BÀI TẬP:. Bài tập 1/30: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: CaCO3. 1. CaO 4. CaCl2. 2. Ca(OH)2 5. Ca(NO3)2. 3. CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các phương trình hóa học: 1. CaCO3. t0. CaO + CO2. + H2O. Ca(OH)2. 2. CaO. 3. Ca(OH)2 + CO2. 4. CaO. 5 Ca(OH)2. + 2 HCl + 2 HNO3. CaCO3 + H2O CaCl2 + H2O Ca(NO3)2 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  BÀI TẬP: Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra : a) Muối natri hiđrosunfat. b) Muối natri sunfat. Các phương trình hóa học: a. NaOH + H2SO4  NaHSO4 + H2O b. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  BÀI. TẬP:. Câu 3: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là: a) Dung dịch Na2CO3và nước. b) Dung dịch NaHCO3.. Sai. Đúng. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d) Dung dịch NaHCO3 và nước.. Sai. Sai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. • Veà nhaø hoïc baøi vaø xem laïi baøi nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit. • Veà nhaø laøm BT1, 3, 4 SGK/30 vaø caùc baøi taäp trong saùch baøi taäp Chuẩn bị bài "Tính chất hóa học của muối". + Học sinh xem lại kiến thức về định nghĩa, thành phần, phân loại, gọi tên muối.Bảng tính tan của muối. + Học các tính chất của các chất axit, bazơ tác dụng với muối ở các bài trước..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×