Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

K QuyDANG KI THI DUA GVCN LOP Dang ki thi dua 20172018 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Văn Đức Tổ chuyên môn 4 + 5.. BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Chỗ ở: Sao Đỏ - Chí Linh- Hải Dương. Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Quy Ngày tháng năm sinh: 22/1/1978 Năm vào ngành: 1998 Bậc lương: 3 Trình độ chuyên môn: Đại học Tiểu học Công tác được giao: Chủ nhiệm lớp 4B. Hệ số: 3,0. Số điện thoại: 01655882254. Năm nâng lương: 2018. Đăng kí phấn đấu các chỉ tiêu và danh hiệu thi đua trong năm học như sau: I. PHỔ CẬP GIÁO DỤC: Sĩ số: 31.em Nữ: 15 em HS Khuyết tật: 0 Nữ: 0 Duy trì sĩ số vào phổ cập đúng độ tuổi: 31 em = 100 % II. CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TOÀN DIỆN 1. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ĐẠT CÁC LOẠI ĐIỂM LỚP 4B. - NĂM HỌC 2017-2018. a.Học kì I Môn học Sĩ số Tính Điểm CL 9 - 10 7 -8 5-6 Tiếng Việt 31 31 6 10 14 Toán 31 31 6 9 13 Khoa học 31 31 10 12 9 Lịch Sử & Địa lí 31 31 10 12 9 Tiếng Anh 31 31 11 12 8 Tin học 31 31 10 13 8 b.Cuối năm Môn học Sĩ số Tính Điểm CL 9 - 10 7 -8 5-6 Tiếng Việt 31 31 7 12 12 Toán 31 31 8 12 11 Khoa học 31 31 11 13 7 Lịch Sử & Địa lí 31 31 11 13 7 Tiếng Anh 31 31 12 13 6 Tin học 31 31 11 14 6. Dưới 5 1 3 0 0 0 0. Dưới 5 0 0 0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. ĐĂNG KÍ KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Tiếng Việt Hoàn thành Tốt. HK I Cuói năm. Toán. Hoàn thành. SL. %. S/L. 6 7. 19,3 22,6. 25 24. Hoàn thành Tốt. %. Khoa học. Hoàn thành. Hoàn thành Tốt. S L. %. 10 11. 32,3. SL. %. S/L. 6 8. 19,3 25,8. 25 23. 80,7 77,4. Đạo đức. % 80,7 74,2. Lịch Sử & Địa lí. Hoàn thành. S/. Hoàn thành Tốt. Hoàn thành. %. SL. %. S/L. 67,7 64,5. 10 11. 32,3. 21 20. Hoàn thành Tốt. Hoàn thành. %. SL. %. S/L. %. SL. %. S/L. 67,7 67,7. 11 12. 35,5 38,7. 20 19. 64,5 61,3. 10 11. 32,3. 21 20. %. 35,5. 21 20. 35,5. Mĩ thuật. Hoàn thành Tốt. SL. %. S/ L. %. SL. %. S/L. %. SL. %. S/L. %. SL. %. S/L. %. SL. %. S/L. %. 18 20. 58,1. 13 13. 41,9. 10 10. 32,3 32,3. 21 21. 67,7. 9 9. 29 29. 22 22. 71. 12 12. 38,7. 19 19. 61,3. 12 12. 38,7. 19. 61,3. 61,3. 19. 61,3. 41,9. 3. CHỈ TIÊU VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP: Đợt Vở A SL % SL Đợt 1 Đợt 2. 67,7. Hoàn thành. Hoàn thành Tốt. 35,5. Thể dục. Hoàn thành. 58,1. Hoàn thành Tốt. Kĩ thuật. 67,7 64,5. Hoàn thành Tốt. HK I Cuối năm. 71. 38,7. Kết quả đán h giá định kì về học tập và hoạt độn g giáo dục.. Hoàn thành. 61,3. Chữ B. A %. Hoàn thành Tốt. Hoàn thành. Chung B. A. SL. %. SL. %. SL. %. SL. B %. 31. 100. 20. 64,5. 11. 35,5. 20. 64,5. 11. 35,5. 31. 100. 22. 71. 9. 29. 22. 71. 9. 29. 4. TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Kết quả đán h giá thườ ng xuy ên về học tập và hoạt độn g giáo dục.. Tin học. Hoàn thành. L. Âm nhạc Hoàn thành. Tiếng Anh Hoàn thành Tốt. Kết quả đán h giá Năn g lực tron g năm học.. Kết quả đán h giá Phẩ m chất tron g năm học.. Học sinh khe n thưở ng cuối học kì I. Học sinh khe n thưở ng cuối năm học.. Hoà n thàn h chư ơng trình lớp học (K4) , Tiểu học (k5). Dan h hiệu cháu ngo an Bác Hồ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoà n thàn h Tốt SL. Hoà n thàn h. HK. 6. % 19,4. I Cuố. 7. 22,6. Hoà n thàn h Tốt S/L. Hoà n thàn h. Đạt Tốt. Đạt. Đạt Tốt. Đạt. %. SL. %. SL. %. SL. %. 80,6. 6. % 19,4. S/L. 25. 25. 80,6. 12. 38,7. 19. 61,3. S/L 12. % 38,7. Sl 19. % 61,3. 24. 77,4. 7. 22,6. 24. 77,4. 12. 38,7. 19. 61,3. 12. 38,7. 19. 61,3. S/L. 6. % 19,4. SL. 7. %. SL. %. 22,6. 31. 100. i năm. III. Chỉ tiêu các phong trào thi đua lớp chủ nhiệm: 1. Thi văn nghệ cấp trường: Giải Khuyến Khích. 7. A.Thi giao lưu viết chữ đẹp cấp trường đạt: Giải Ba. 2. Thi văn nghệ cấp thị xã: Giải KK. B. Thi giao lưu viết chữ đẹp cấp thị xã đạt: Giải KK. 3. Thi tìm hiểu di tích lịch sử thị xã: Giải KK. C. Thi giao lưu viết chữ đẹp cấp tỉnh đạt: Không. 4. Thi Phụ trách sao Giỏi:. Giải Ba. 8. Tham gia thi sáng tạo thanh thiếu niên cấp tỉnh: Không. 5. Thi học sinh ATGT cấp quốc gia :KK. 9. Danh hiệu lớp: Xuất sắc. 6. Thi học sinh Tin học trẻ thị xã:. 10. Danh hiệu chi Đội: Vững mạnh:. IV. Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên: 1. Giáo viên có hồ sơ số sách: Tốt 2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Tích cực luyện tập Thể dục thể thao. 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học: Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy. 4. Tự học, tự bồi dưỡng kế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tổng số tiết tự học: 120 tiết. 5.a.Giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt giỏi. b.Giáo viên thi ATGT cấp quốc gia: Tham gia. 6.Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp: Trường 7.Tên Sáng kiến: Nâng cao kĩ năng giải toán có lời văn cho HS lớp 4 Phấn đấu xếp loại Sáng kiến: B cấp trường 8.Danh hiệu thi đua cá nhân: Lao động Tiên Tiến 9.Đánh giá xếp loại Gv theo QĐ14: Xuất sắc. SL. 31. 100. %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10.Đánh giá xếp loại viên chức: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Văn Đức, ngày 28 tháng 9 năm 2017 Giáo viên đăng kí Nguyễn Thị Kim Quy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×