SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HỒI ÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016 – 2017)
MƠN TỐN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình
1 sin(2 x 1)
y
cos2 x
Câu 2: Tập xác định của hàm số
là
D R \ x k 2 , k Z
4
A.
D R \ x k , k Z
4
2
C.
Câu 3: Phương trình
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
D. Có phép vị tự khơng phải là phép dời hình
B.
D R \ x k 2 , k Z
4
D R \ x k , k Z
2
D.
3
2 có các nghiệm là :
sin x
k 2 V x k 2 , k Z
3
6
A.
5
x k 2 V x k 2 , k Z
x
4
k 2 V x
k 2 , k Z
3
3
B.
x k 2 V x k 2 , k Z
x
3
6
3
3
C.
D.
Câu 4: Chu kì tuần hồn của hàm số y = sin 2x là
A. 2
B. -
C. 0
D.
Câu 5: Cho đường tròn ( C ): (x -2 ) 2 + ( y +1)2 = 4 .Gọi ( C’ ) là ảnh của ( C )qua phép quay tâm O góc 180 0 .Đường trịn
( C’) có phương trình là :
A. (x -2 )2 + ( y+1)2 = 4
B. (x +2 )2 + ( y+1)2 = 4
C. (x -2 )2 + ( y -1)2 = 4
D. (x +2 )2 + ( y -1)2 = 4
Câu 6: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Tv ( M ) M ' Tv (M ') M
B. Tv ( M ) M ' T v (M ') M
C. Tv (M ) M ' M ' M v
D. T v ( M ) M ' M ' M v
Câu 7: Cho cấp số cộng 1 , 6 , 11, 16, ….Tìm x biết 1+6+11+16+…+x = 970 ?
A. x = 90
B. x = 80
C. x = 96
D. x= 86
Câu 8: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vơ số
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn nam và 10 ban nữ thành một hàng dọc sao cho nam , nữ đứng xen kẽ nhau ?
A. 10!
B. 2(10!)2
C. (10!)2
D. (2.10!)2
Câu 10: Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng thuộc tập hợp 12 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn :
A. 200
B. 196
C. 210
D. 220
Câu 11: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau :
A. y = sin2x +cos5x
B. y = cos2x + cos3x
C. y = sinx +2sin2x
D. y = cosx - tan3x
Câu 12: Trong mặt phẳng có 4 đường thẳng song song với nhau và 6 đường thẳng khác cũng song song với nhau đồng thời
cắt 4 đường thẳng đã cho.Số hình bình hành được tạo nên bởi 10 đường thẳng đã cho là :
A. 60
B. 90
C. 120
3n 4
D. 144
14
u
2n 5 .Số 17 là số hạng thứ mấy của dãy un ?
Câu 13: Cho dãy số un với
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp hai bạn An, Bình một đứa trẻ và 4 người khách ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một hàng
n
ngang sao cho đứa trẻ luôn ngồi giữa và kề hai bạn An và Bình ?
A. 216
B. 220
C. 256
D. 240
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 4sin x trên R là
A. 7
B. 0
C. 3
D. -1
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 2 x 4cos2 x trên R là
A. -3
B. -7
C. -5
Câu 17: Số đường chéo của đa giác lồi n cạnh là
n(n 3)
3
A.
D. 0
n(n 3)
2
C.
n(n 3)
3
B.
D.
n(n 3)
2
Câu 18: Cho tam giác đều ABC tâm O .Phép quay tâm O góc α biến tam giác ABC thành chính nó .Số đo của góc α là :
A. α = 900
B. α = 1200
C. α = 1500
D. α = 600
Câu 19: Ảnh của điểm M(1;-3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v (1; 4) là điểm M’có tọa độ sau :
A. M’(7;-2)
B. M’(-7;2)
C. M’(2;-7)
D. M’(-2;7)
Câu 20: Cho tập hợp
A. 32
A a, b, c, d , e
B. 24
.Số tập hợp con của tập hợp A là :
C. 28
D. 36
Câu 21: Ảnh của đường thẳng d: x + 3y – 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v (1; 4) là đường thẳng d’ có phương trình
sau đây :
A. x +3y + 15 =0
Câu 22: Cho cấp số cộng
A. u1 36 , d 13
B. x -3y = 0
un
biết
B.
C. x - 3y – 15 = 0
u1 u6 7
u1 u3 u5 10
D. x +3y – 15 = 0
.Tìm u1 và công sai d ?
u1 36 , d 13
C.
u1 36 , d 13
D.
u1 36 , d 13
n 1
Câu 23: Xét tính tăng , giảm của dãy số
A.
un với un 2n 1 .
un là dãy số tăng
u
B. n là dãy số vừa tăng, vừa giảm
C. un là dãy số giảm
D. un là dãy số không tăng , không giảm
Câu 24: Ảnh của điểm N(1;-3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -3 là điểm N’có tọa độ sau :
A. N’(-3;9)
B. N’(-3;-9)
C. M’(3;9)
D. M’(9;-3)
II .Phần tự luận ( 4 điểm)
Câu 1 :( 1 điểm ) Giải các phương trình sau :
a ) 2sin 2 x (2 3)sin x 3 0
b)
3 s in2x cos 2 x 2
Câu 2. ( 0,5 điểm ) .Tìm số hạng chứa x16 trong khai triển :
1
3
2x x 2
12
Câu 3. (0,5 điểm ). Một hộp đựng 10 bi đỏ, 12 bi trắng và 8 bi đen. Chọn ngẫu nhiên 3 bi .Tính xác suất sao cho chọn được ít
nhất một bi trắng .
Câu 4.(0,5 điểm ) .Cho cấp số nhân (un) biết
u1 u2 u3 13
u2 u3 u4 39
Tìm u1 và công bội q của (un)
Câu 5.(1,5 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang , AD//BC và AD > BC .Trên cạnh SA lấy điểm M sao
2
SM SA
3
cho
.Gọi N là trung điểm của CD và G là trọng tâm của tam giác SCD .
a)Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b)Chứng minh đường thẳng GM song song với mặt phẳng (ABCD) .
c)Mặt phẳng (α) đi qua điểm N và song song với hai đường thẳng AD và SB .Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt
bởi mặt phẳng (α).
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Mã đề: 132
1
2
3
21
22
23
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
B
C
D
24
A
B
C
D
Tự Luận
STT
Câu 1.
Lời giải
a) 2sin 2 x (2 3)sin x 3 cos x 0 s inx 1 sinx
Điểm
0,25 đ
3
2
2
x k 2 x k 2 x k 2 , k Z
2
3
3
3
1
2
2
b) 3 s in2x cos 2 x 2
sin2x cos 2 x
cos s in2x sin cos 2 x
2
2
2
6
6
2
7
sin 2 x sin x k x k , (k Z )
6
4
24
24
Câu 2.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Số hạng tổng quát của trong khai triển của biểu thức đã cho :
Tk 1 C12k .(2 x3 )12 k .(
1 k
)
x2
0,25 đ
12 k
2
k
12
.C . x
36 5 k
16
Giá trị k ứng với số hạng chứa x thỏa :36-5k=16 .Suy ra k = 4
0,25 đ
16
Từ đó tìm đươc số hạng chứa x là
T5 28.C124 . x16 126720 x16
Câu 3
Kí hiệu A là biến cố : ‘’Chọn được ít nhất 1 bi trắng ‘’
n() C103 128 C303 4060
n( A) C121 .C182 C122 .C181 C123 .C180 3244 p ( A)
0,25 đ
n( A)
0,8
n ( )
0,25 đ
Câu 4
u1 u2 u3 13
u2 u3 u4 39
Câu 5
2
u1 u1q u1q 13
2
3
u1q u1q u1q 39
2
u1 (1 q q ) 13
2
u1q(1 q q ) 39
1 1
13
13
3
u1
1
2
q 3
1
q
q
13
;
a)Vẽ hình đúng đến câu a)
AD / / BC
AD ( SAD)
( SAD ) ( SBC ) Sx , Sx / / AD / / BC
BC ( SBC )
S ( SAD) ( SBC )
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
20
2
SM 2
SG 2
SM
SG
SM SA
;
MG / / AN
3
SA 3
SN 3
SA
SN
b)
MG ( ABCD)
AN ( ABCD ) MG / /( ABCD )
MG / / AN
0,25 đ
0,25 đ
c) BC / /( )
BC ( SBC ) ( ) ( SBC ) Ny / / BC
N ( ) ( SBC )
Gọi E là giao điểm của Ny với AB.
SB / /( )
SB ( SAB )
( ) ( SAB ) Ez / / SB
E ( ) ( SAB)
Gọi F là giao điểm của Ez với SA
0,25 đ
EN / / AD
EN ( )
( ) ( SAD) Ft / / AD
AD ( SAD)
F ( ) ( SAD )
. K Et SD
Thiết diện của hình chóp S.ABCD và ( ) là tứ giác EFKN
S
F
x
K
M
G
A
D
E
N
B
C
0,25 đ