Tiết 9
Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
* Kiểm tra bài cũ :
Tỉ số của hai số a và b b 0 là gì? Ký hiệu.
So sánh hai tỉ số 15 và 12,5
17,5
21
Giải:
Tỉ số của hai số a và b b 0 là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu là a : b hay ab
Ta coù :
15 = 5 ;
21 7
Do ñoù:
15 12,5
21 17,5
12,5 125 5 ;
17,5 175 7
TiÕt
Tiết99:
1. Định nghĩa
a, Ví dụ:
LƯLỆ
Thøc.
Bài TØ
7: TỈ
THỨC.
15
12,5
So sánh hai tỉ số
và
21
17,5
Giải:
Ta có:
Do đó:
15 5
21 7
12,5 125 25 5
17,5 175 35 7
15 12,5
21 17,5
Ta nói đây là một tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
( b,d khác 0 )
a c
b d
- Có hai cách viết tỉ lệ thức:
Cách 1:
Cách 2:
Chẳng hạn, tỉ lệ thức
a c
b d
a:b=c:d
3 6
còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8
4 8
1. Định nghĩa
+ Ghi chú:
- Trong tỉ lệ thức a:b
a =c:d,
d các
số a,b,c,d được gọi là các số
hạng của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài
hay ngoại tỉ.
- b và c là các số hạng trong
hay trung tæ.
1. Định nghĩa
p
Hai tỉ số m Và
q Được gọi là tỉ lệ thức khi nào?
n
Trả lời:
p (n, q 0)
Hai tỉ số m Và p được gọi là tỉ lệ thức khi: m
n q
n
q
Các ngoại tỉ là: m; q
Các trung tỉ laø: n; p
1. Định nghĩa
?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
2
4
a) : 4 và : 8
5
5
Giải
2
2
1
:4
5
20 10
4
4
1
:8
5
40 10
2
4
:4 :8
5
5
2
4
Nên :
: 4 và : 8 lập được tỉ lệ thức
5
5
a) Ta có :
1
2 1
b) 3 : 7 va -2 : 7
2
5 5
b) Ta có :
1
7
1
3 :7
:7
2
2
2
2
1 12 36 12 5
1
2 :7
:
.
5
5
5
5
5 36
3
1
2
1
3 : 7 2 : 7
2
5
5
1
2
1
Nên : 3 : 7 và 2 : 7
2
5
5
Không lập được tỉ lệ thức
1. Định nghóa:
2. Tính chất:
+ tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
Xét tỉ lệ thức
18 24 . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
27 36
18
24
.(
27
.
36
)
.(27.36)
Ta được:
27
36
hay
18.36 24.27
?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức
a c
Xét tỉ lệ thức
b d
. Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d
a
c
.(b.d) .(b.d)
b
d
hay
a.d b.c
Ta được:
a c
, ta có thể suy ra ad = bc khơng ?
b d
a c
thì ad = bc
Vậy: Nếu
b d
1. Định nghĩa
2. Tính chất
+ Tính chất 2:
24
Từ đẳng thức 18 . 36 = 24. 27, ta coù suy ra được tỉ lệ thức 18
27 36
Không?
Ta có thể làm như sau:
chia hai vế của dẳng thức 18 . 36 = 24. 27 cho tích 27 . 36, ta được:
18.36 = 24.27
18 = 24
hay
27.36 27.36
27 36
?3
bằng cách tương tự,
từ đẳng thức a.d=b.c, ta có thể suy ra tỉ lệ thức a c khoâng?
b d
Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d
. hay a c
Ta được a.d bc
b.d b.d
b d
Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0
a c
b d
1. Định nghóa:
2. Tính chất:
+ Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức
a c
a b
d c
d b
;
;
;
b d
c d
b a
c a
Như vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể
suy ra các đẳng thức cịn lại:
ad = bc
a c
b d
a b
c d
d c
b a
d b
c a
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,24
a) 1,2 : 3,24
1
3
b) 2 :
5 4
GIẢI:
11
3
1
3
b) 2 : :
5
4
5 4
81
12 324 6
= :
:
10 100 5 25
6 25 10
.
5 81 27
Vậy:
10
1, 2 : 3, 24
27
Vậy:
11 4 44
.
5 3 15
1 3 44
2 :
5 4 15
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
BÀI 44:
Bài 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau :
a) 6.63 = 9.42
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
Giải
a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:
6 42; 6 9 ; 63 42 ; 63 9
9 63 42 63 9 6
42 6
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
0,24 0,46
0,84 1,61
; 0,24 0,84
0,46 1,61
1,61 0,46
0,84 0,24
; 1,61 0,84
0,46 0,24
Tiết 10: Luyện tập
I/ BÀI TẬP CŨ:
II/ BÀI TẬP MỚI:
BÀI 49: từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
a) 3,5 : 5,25 va 14 : 21
35 525
3,5:5,25 = :
10 100
7 21
7 4
2
:
.
2 4
2 21
3
a)
2
d) -7 : 4 va 0,9 : (-0,5)
3
GIẢI:
b)
2
14
3
7 : 4 7 :
7.
3
3
14
21
14
3
2
1,5
9 5 9 10
0,9 : ( 0,5) :
14 2
.
14 : 21
10 10 10 5
21 3
9
1,8 Suy ra: 1,5 1,8
Suy ra: 3,5 : 5,25 =14 : 21
5
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập được một
tỉ lệ thức
Vậy không lập được một tỉ lệ thức từ các
tỉ số trên
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài
46, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28