Ôn Tập
Phần 1
LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN
BT1: Những từ nào sau đây có thể là tên hoặc từ
khóa trong Pascal?
Ví dụ
Bai_tap
Begin
Var
Boolean
Write
Readln
Goto
Div
Integer
Exit
Từ khóa
Tên
BT2: Cho biết tên nào hợp lệ:
a) 10ABC
b) N@
c) Bai Tap
d) Var
e) Goto
f) CT
BT3: Chương trình sau có hợp lệ khơng?
Tại sao?
Begin
Program CT_1;
Writeln(‘chao cac ban’);
End.
Đáp án:
Chương trình trên khơng hợp lệ.
Vì phần khai báo (program) phải đặt trước
phần thân chương trình.
BT4: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới
dạng biểu thức trong Pascal.
7 1
a)
3 2
a) 7/3-1/2
2
(8 2)
b)
(3 1)
b) ((8+2)*(8+2))/(3+1)
(6 2) ( 3)
c)
(1 3)
c) ((6+2)*(-3))/(1+3)
BT5: Viết Chương trình để tính các biểu thức:
a) 7/3-1/2
b) ((8+2)*(8+2))/(3+1)
c) ((6+2)*(-3))/(1+3)
BT5: Viết Chương trình để tính các biểu thức:
Program CT_3;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘7/3-1/2= ’, 7/3-1/2);
Writeln(‘((8+2)*(8+2))/(3+1)=’,((8+2)*(8+2))/(3+1));
Writeln(‘((6+2)*(-3))/(1+3)=’,((6+2)*(-3))/(1+3));
Readln;
End.
BT6: Cho phép tính 19/2
Viết chương trình cho biết kết quả của phép tính:
a)Chia lấy phần nguyên
b)Chia lấy phần dư.
Program CT_4;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(’19 div 2= ’, 19 div 2);
Writeln(’19 mod 2= ’,19 mod 2);
Readln;
End.
BT7: Vết chương trình để xuất hiện trên màn
hình kết quả sau:
****************************
*
LOP 8A1
*
* HOC LAP TRINH PASCAL *
****************************
BT7: Vết chương trình để xuất hiện trên màn
hình kết quả sau:
Program CT_2;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘**************************’);
Writeln(‘*
LOP 8A1
*’);
Writeln(‘* HOC LAP TRINH PASCAL *’);
Writeln(‘**************************’);
Readln;
End.