Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI TAP GIAI TICH 12 CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.18 KB, 4 trang )

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Câu 1. Cho log 2 5 a .Biểu thức log 4 1250 tính theo a là:
A.

B.

2  4a

C.

1  4a

1
2

D. (1  4a )

1  4a

2
2
Câu 2. Cho hàm số y log 3 (m  x ) . Để hàm số xác định trên khoảng   2; 2  thì giá trị m phải là:

A. m 2

B. m  2

C. m  1

a
bằng:


b

1
3

Câu 3. Nếu log ab a  thì giá trị của log ab
A.

5
8

B. 

D. 0  m  2

1
6

C.

5
3

8
5

D.

2
Câu 4. Biểu thức log x  2 ( x  1) có nghĩa khi:


A. x    1;1

B. x   2;3   3;  

C. x    ;  1   1;  

D. x   2;  

x 2
Câu 5. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = e (x - 3) trên đoạn [-2;2]là:

A.

2e

2



 3e

B.

2

e

2




C.

 2e

e

2



 3e

D.

e

2

và 

1
2e

2

Câu 6. Biểu thức log 2 (81  x ) có nghĩa khi:
A. x      9    9;   B. x   9;  
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2


x 1

C. x    ;  9 

D. x    9;9 

C.8

D.16

 23 x bằng:

A.2
B.4
Câu 8. Nếu a  b  1 và x  0 thì:
x

x

x

x

A.Đồ thị hàm số y a nằm phía dưới đồ thị hàm số y b

x

B.Đồ thị hàm số y a nằm phía dưới đồ thị hàm số y b khi x  1 và đồ thị hàm số y a nằm phía dưới
x


đồ thị hàm số y b khi 0  x  1
x

C.Đồ thị hàm số y a nằm phía trên đồ thị hàm số y b
x

D.Đồ thị hàm số y a cắt đồ thị hàm số y b




2
Câu 9. Tập xác định của hàm số ln  x 

A. R \   1; 0;1

x

1

 2  là:
2
x


B.  0;1

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4
A.


1
2

x

B.4

C.  1;  
sin 2 x

D. R \  0

2

 4cos x bằng:
C.

1
4

D.2

2
Câu 11. Cho hàm số y log 2 (4  x ) . Khẳng định nào dưới đây sai?

A.Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x 2; x  2 là các tiệm cận

B.Điểm (0; 2) là điểm cực tiểu


của hàm số.
C.Tập xác định là D ( 2; 2)
D.Hàm số tăng trên khoảng
( 2;0)
7
25
ln( 2  1) bằng:
Câu 12. Giá trị biểu thức T  ln(3  2 2)  4 ln(1  2) 
16
8
2
1
A.
B.0
C.
D.1
3
2
1
m
và a  3 2 thì:
m m
m
3

Câu 13. Nếu X 

25



14

3

A. X a 5

2

B. X a 5

2
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y ( x  3 x  2)

A.

2

y '  3(2 x  3)( x 2  3 x  2)

1
3

3

D. X a 5

là:
B. y ' 

3 1


y '  3(2 x  3)( x  3 x  2)

2

C. X a 15

D. y '  3(2 x  3)( x 2  3 x  2)

1
(2 x  3)( x 2  3 x  2)
3

3 1

C.

3 1

5
Câu 15. Tập xác định của hàm số y 2( x  3) là:

A.  3;  

B. R \  3

C.  0;  

D.   ;3 


Câu 16. Nếu log x 2 2 thì x bằng:
A.

1
4

B.

C.

2

1
2

D.4

2

x
Câu 17. Cho hàm số f ( x )  xe thì đạo hàm cấp 2 của f ( x) là:

1
2

2
x
A. (2 x  3)e

2


B. (2 x 2  3)e x2

C. 2 x(2 x 2  3)e x2

D. ( x 2  2)e x2

2
Câu 18. Hàm số y ln( x  x  1) tăng trên khoảng nào dưới đây?

 1

;  
 2


1

2




B.   ; 

A.  

C.  ; 




D. 1; 



x
-x
Câu 19. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = e + 4e + 3x trên đoạn [1;2]là:

A.

e+

4
và - 6
6- e e

2
B. e +

2

4

+ 6 và e +

2

e


4
+3
e

C.

2 và

6+e

4
+6
e

D.

4
4
+ 3 và 2 + 6
e
e
3

Câu 20. Nếu X 

5. 4 125
7

thì:
5

a 5 3

3

A. X a 4

B. X  3 a

Câu 21. Đạo hàm của hàm số y 2
2

B. 2cos x ln 2

2

C. sin 2 x 2cos x ln 2

2

D. cos 2 x 2sin x ln 2

log 2 3  log 2 a  1
giá trị của biểu thức A  log (9a 2 )  2 là:
a 0
2

1
3
Câu 23. Hãy chọn mệnh đề đúng?
A.Nếu x log15 8 và y log 2 15 thì y 6 x

A.

D. X  3 a 2

là:

2

A. sin 2 x 2sin x ln 2
Câu 22. Với mọi số thực

sin 2 x

C. X  4 a

1
2

B.

C. log a
2

1
2

D. log 2 a

B.


log18 6  log 2 6 2 log18 6.log 2 6
C.Nếu a log 0,8 (0,1); b log

3
3

8 thì

D.

a 0b

log a M
log a b với a, b
log ab M

dương khác 1 và M dương
Câu 24. Nếu y  4log2 3  49log7 4 thì log
A.

2

B. 

1
2

5

y bằng:

C.

1
2

3
Câu 25. Nếu m log 2 3 và log 2 5 n thì giá trị của log 2 135 bằng:

D.

2


A.

C. m 

B.

n
3

m
3

D. n 

mn
m  3n
Câu 26. Mệnh đề nào sai?



A.Nếu a  0 và a 1 thì a a   
B.Nếu 0  a  1 và a  a  thì   
0  a  1 và    thì a  a  D.Nếu 0  a  1 thì a  1    0
Câu 27. Nếu log 9 8 a và log 2 3 b thì tích a.b bằng:
A.

2
3

B.

2
9

C.

3
2

D.

C.Nếu

1
3

Câu 28. Hãy chọn mệnh đề sai?
A. log a ab log b ab với a, b dương khác 1


B.

 a b 
  0 với
2 
a, b  1
2 

C. log 1 

log 1 (ab)  0
2

với a, b  1

D.Với

a  1, b  1, y log a b  log b a đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi a b
Câu 29. Nếu
A.

M 3log  log 4 16   log 1 2
2

1
2

thì log


2

M bằng:

B.

C.

2 2
2
1
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) 1 
.Hãy chọn mệnh đề đúng?
1  2x
A. f ( x ) là hàm số tăng trên R
B. f ( x ) là hàm số lẻ

D.2

C. f ( x ) là hàm số giảm trên R

D. f ( x ) là hàm chẵn
4

3

Câu 31. Cho số dương a thỏa a  4  a 5 .Khi đó giá trị của a thỏa:
A. a  0

B. a  1


C. 0  a  1

D. a 0

Câu 32. Nếu log 6 2 a thì giá trị của biểu thức log 24 72 bằng:

1  2a
1 a
B.
1 a
1  2a
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

 1
A.  
 2

1,7

1
 
 2

Câu 34. Cho y e

C.

2a

1  2a

D.

3

2 a
1  2a


B.

5

3

 5

2

C.

3

2

1
1
D.     
7

7

 33,14

3,14

sin x

.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 'cos x  y '' 0
B. y 'cos x  y sin x  y ''

C. y ''.y' cos x D.

y 'cos x  y sin x  y '' 0
Câu 35. Biểu thức
A. x    1;  

log 1  x 4  3x 2  4 
2

có nghĩa khi:

B. x    1;1

C. x    ;1

D. x    ;  1   1;  

x

Câu 36. Nếu f ( x ) 3 thì f ( x  1)  f ( x  2) bằng:

A. 3 f ( x)
B. 9 f ( x)
C. 12 f ( x)
Câu 37. Cho a,b là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a M 

log b M
, M  0
log b a

1
log am M  log a M , M  0 D. log
b log a b
a
m
 2 x 1 
Câu 38. Nếu y log 2 
 thì lim y bằng:
 x  1  x  


logb a


B. log a b  

D. 6 f ( x )


C.


A.

B.2

1

C.

1
2

D.1

C.

n!
(1  x)n

D.

Câu 39. Đạo hàm bậc n của hàm số y ln(1  x) là:
A.

( 1)n n !
(1  x )n

B.


(  1) n ( n  1)!
(1  x) n

( 1) n  1 (n  1)!
(1  x)n

Câu 40. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. ln AB ln A  ln B với A.B  0

B.Nếu A  B  0 thì log a A  log a B với a  0 và a 1

C.Nếu A  B  0 thì ln( A  B) ln A  ln B

D. a

Câu 41. Nếu
A.

f( x) e

ln x

logb c

c logb a với a, b, c dương khác 1

 1
thì f '   bằng:
 e

B.

2 3

1
1 3

C.

2
3

3
3

D.

x 2
Câu 42. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e (x - x - 1) trên đoạn [0;2]là:
2

2
B. e và  e

A. e và  2e

2

C. e và  1


D. e và  e

2

Câu 43. Cho log 25 7 a, log 2 5 b biểu thức log5 6,125 tính theo a và b là:
A. 4b 

3
a

B.

4b  3
a

C. 4a 

3
b

D.

4a  3
b

nb
log
 bằng:
Câu 44. Nếu n là số nguyên dương;b, k là số thực dương và
thì a 

 k 
a 1
n
1
1
b
1
log a b
A. log a b
B. log a b  log a k
C. log a
D.
k
n
n
k
nk
3 2
Câu 45. Nếu log a b 3 và log a c  2 thì log a a b c bằng:

A.2

B.8

C.4

D.6

2


Câu 46. Biểu thức log 5 ( x  x  6) có nghĩa khi:
A. x    ;  3

B. x    ;  3   2;  

C. x   2;  

D.

x    3; 2 
Câu 47. Cho log 2 5 a, log 5 3 b biểu thức log 24 15 tính theo a và b là:

4ab  3
3a  b
1 b
B.
C.
a 3
ab  2
ab  1
Câu 48. Hãy chọn khẳng định sai dưới đây?
1
A.Đồ thị hàm số y a x và y  x đối xứng nhau qua trục Oy
a
A.

B.Đồ thị hàm số y a

x


x

D.

a (1  b)
3  ab

được suy ra từ đồ thị hàm số y a bằng cách vẽ thêm phần đối xứng của đồ thị

x

hàm số y a qua trục Oy
x
C.Đồ thị hàm số y a luôn luôn cắt Oy tại (0;1)
x

D.Đồ thị hàm số y a ln ln nằm phía trên Ox



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×