Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cau hoi trac nghiem chuong 1DS11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.23 KB, 2 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I ĐS> 11
NHĨM TỐN THPT B DUY TIÊN
Câu 1: Phương trình cos x 0 có tập nghiệm là:


S   k , k  Z 
2
 .
A.

B.

S  k , k  Z 



S   k 2 , k  Z 
2
.
C.

D.

S  k 2 , k  Z 

.
. (Thông hiểu)

Mục tiêu: Kiểm tra cơng thức nghiệm của phương trình cosx = a (trường hợp đặc biệt, a =0).
Đáp án: A
Phân tích phương án nhiễu: B. Học sinh nhầm công thức nghiệm với phương trình sinx = 0.


C. Học sinh tìm thiếu nghiệm.
D. Học sinh nhầm cơng thức nghiệm với phương trình sinx = 0 và nhầm cơng thức nghiệm.
Câu 2: Phương trình 2 cos x  1 0 có tập nghiệm là:
 

S   k 2 , k  Z 
 3
 .
A.

 

S    k , k  Z 
 3
.
B.

 

S   k 2 , k  Z 
 6
.
C.

 

S    k , k  Z 
 6
 . (Vận dụng)
D.


Mục tiêu: Kiểm tra kỹ năng biến đổi phương trình lượng giác cơ bản và kiểm tra cơng thức
nghiệm phương trình cosx = cosa.
Đáp án: A
Phân tích phương án nhiễu: B. Học sinh nhớ nhầm cơng thức nghiệm của phương trình cosx =
cosa.
 1

C. Học sinh nhầm cos 6 2 .
 1

D. Học sinh nhầm cos 6 2 và nhầm công thức nghiệm.

Câu 3. Phương trình sin x 0 có mấy nghiệm trên đoạn    ;   (Nhận biết)
A. 3.

B. 2.

C.1.

D. vô số nghiệm.

Mục tiêu: Kiểm tra cách lấy nghiệm trên một miền.
Đáp án: A


B. Học sinh chỉ kiểm tra tại các đầu mút.
C. Học sinh nhầm công thức nghiệm: sinx = 0
D. Sinx = 0


 x k     ;  

 x k 2     ;    k 0

(k nguyên)

, học sinh không nhớ k nguyên.

Câu 4. Gọi n là số điểm ngọn biểu diễn tập nghiệm của phương trình:
1
cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x 
16 trên đường trịn lượng giác. Khi đó:

A. n = 14

B.n = 32

C. n = 16

D. n = 30 (Vận dụng cao)

Mục tiêu: - Kiểm tra kỹ năng giải phương trinh Lượng giác.
- Kiểm tra kỹ năng biến đổi Lượng giác.
- Kiểm tra kiến thức về cung Lượng giác.
Đáp án: D
Phương trình đã cho được viết lại: sin16x = sinx(sinx 0 )
Phương án nhiễu: A. Học sinh tìm thiếu nghiệm.
B. Học sinh chưa kiểm tra điều kiện sinx 0
C. Học sinh tìm thiếu nghiệm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×