Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Chương I - Sinh học 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.35 KB, 10 trang )

CHƯƠNG I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ HIỆN TƯỢNG BIẾN DỊ
I. gen, mã di truyền, quá trình tự nhân đôi ADN , phiên mã và dịch mã và điều hòa hoạt động của gen
Câu 1 : Gen là một đoạn của
A. Phân tử ADN B. Phân tử ARN C. Phân tử prôtêin D. Nhiễm sắc thể
Câu 2 : Bản chất của mã di truyền là :
A. Mang thông tin di truyền
B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Ba nuclêôtit đứng liên tiếp nhau trong gen mã hóa một axit amin trong prôtêin
D. Các mã di truyền không được gối lên nhau
Câu 3 : Nhóm bộ ba kết thúc là (bộ ba vô nghĩa)
A. UAA, UAG, UGA B. UAA, UAG, AUG
C. UAG, AUG, UGA D. UAA, AUG, UGX
Câu 4 : Bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêthiônin (foomin methiônin ở sinh vật nhân sơ)?
A. UAA B. UGA C. UAG D. AUG
Câu 5 : Vì sao nói mã di truyền có tính thoái hóa?
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axít amin B. Một axít amin mã hóa nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axít amin D. Các bộ ba không mã hóa axit amin
Câu 6 : Chức năng của mARN là :
A. khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin B. vận chuyển axít amin
C. cấu tạo nên ribôxôm D. chứa đựng và lưu trữ thông tin di truyền
Câu 7 : Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là
A. A – T, G – X B. A – X, G – T C. A – U, G – X , D. T – U, G – X
Câu 8 : Gen cấu trúc bao gồm các vùng theo thứ tự :
A. Vùng khởi động – Vùng mã hóa – vùng kết thúc B. Vùng khởi đầu – vùng mã hóa – vùng kết thúc
C. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng kết thúc D. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng mã
hóa vùng kết thúc
Câu 9 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc tái bản của ADN kép :
A. Nguyên tắc giữ lại một nửa B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu D. Nguyên tắc bảo tồn E. Nguyên tắc nửa gián đoạn
Câu 10 : Sự kéo dài mạch đơn mới được tổng hợp liên tục là nhờ :
A. sự hình thành các đơn vị nhân đôi


B. sự tổng hợp mạch mới theo hướng 3

 5

của mạch khuôn
C. hình thành các đoạn Okazaki
D. sự xúc tác của enzim ADN – pôlimêraza
Câu 11 : Nguyên nhân tạo ra đoạn Okazaki là :
1. Tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngược chiều nhau của ADN
2. Hoạt động sao chép của enzim ADN – pôlimêraza
3. ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn
4. Sự có mặt của enzim ligaza
A. 1, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 2, 4
Câu 12 : Đoạn Okazaki là :
A. Đoạn được tổng hơp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới được hình thành trong quá trình nhân đôi
D. các đoạn của mạch mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn
Câu 13 : Sự khác nhau nhân đôi ADN sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là :
1. Chiều nhân đôi ADN 2. Các enzim tham gia 3. Thành phần tham gia
4. Số lượng đơn vị nhân đôi 5. Nguyên tắc nhân đôi
A. 1,2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 5
Câu 14 : Nguyên tắc bán bảo tồn là :
A. Một mạch được tổng hợp liên tục, còn một mạch được tổng hợp gián đoạn
B. Phân tử ADN con có số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit giống hoàn toàn ADN mẹ
C. phân tử AND con một mạch mang nguyên liệu của mẹ, một mạch nguyên liệu cùa môi trường
D. A trên mạch mẹ liên kết với T, G liên liên kết với X và ngược lại
Câu 15 : Nhân đôi ADN sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. kì trước (kì đầu) B. Pha G
1

C. Pha S D. Pha G
2
Câu 16 : Chức năng cơ bản của ADN – pôlimêraza trong cơ chế nhân đôi là
A. nối đoạn Okazaki
B. tác dụng đầu 3

– OH để kéo dài mạch đơn mới theo chiều 5

P3

OH
C. nới lỏng vòng xoắn, tháo cuộn xoắn ADN
D. tách hai mạch đơn
E. xúc tác tổng hợp đoạn mồi
Câu 17 : Chức năng của gen cấu trúc là
A. mang thông tin quy định cấu trúc một loài prôtêin hoặc một loại ARN nào đó
B. chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc
C. tổng hợp prôtêin ức chế, điều hoà hoạt động của nhóm gen cấu trúc
D. ức chế quá trình phiên mã
E. tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng quá trình phiên mã
Câu 18 : Phiên mã xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu của nguyên phân hoặc giảm phân B. Kì giữa của nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân D. Kì cuối nguyên phân hoặc giảm phân
Câu 19 : Ở vi khuẩn E.coli, ARN – pôlimêraza (ARN – primaza) có chức năng gì?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuân B. Tổng hợp đoàn ARN mồi có nhóm 3

OH tự do
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài D. Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
Câu 20 : Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình
A. tự sao B. sao mã C. dịch mã D. Tất cả đều đúng

Câu 21 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
A. Từ mạch mang mã gốc B. Từ mạch bổ sung
C. Từ cả hai mạch C. Khi thì từ mạch mang mã gốc, khi thì từ mạch bổ sung
Câu 22 : Giả sử mạch mang mã gốc có bộ ba 3

TAG 5

thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là
A. 5

XUA 3

B. 5

AUX 3

C. 5

UGA 3

D. 5

ATX 3

Câu 23 : Phân tử nào sau đây tham gia trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. Gen B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 24 : Bộ ba trên gen (ADN) là
A. bộ ba mã hóa B. bộ ba mã sao C. bộ ba đối mã D. A, B, C đúng
Câu 25 : Chiều mạch khuôn tổng hợp mARN là
A. 3


OH  5

P B. 5

P  3

OH C. 5

P  5

P D. 3

OH  3

OH
Câu 26 : Kết quả phiên mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ khác nhau cơ bản
A. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn intron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
B. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn intron
C. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron
D. mARN sinh vật nhân thực các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
Câu 27 : Enzim chính xúc tác cho quá trình phiên mã
A. ADN – pôlimeraza B. ARN – polimeraza C. Ligaza D. enzim mở xoắn helicaza
Câu 28 : Sản phẩm của phiên mã là
A. tiền mARN B. mARN mạch đơn C. ARN – polimeraza D. các loại ARN
Câu 29 : Nguyên liệu tham gia vào quá trình tổng hợp ARN là
A. các nuclêôtit phôtphat : ATP, TTP, GTP, XTP B. các nuclêôtit phôtphat : ATP, UTP, GTP, XTP
C. các nuclêôtit phôtphat : ADP, TDP, GDP, XDP D. các nuclêôtit A, T, G, X
Câu 30 : Sự giống nhau cơ bản giữa nhân đôi (tự sao) và phiên mã (sao mã) là
A. nguyên liệu tổng hợp B. Chiều tổng hợp, nguyên tắc tổng hợp

B. enzim xúc tác D. diễn ra trên cả hai mạch
Câu 31 : Trong quá trình dịch mã, sản phẩm cuối cùng của hoạt hóa axit amin là
A. aa.AMP – enzim B. aaADP – tARN C. aaAMP – tARN D. aa – tARN
Câu 32 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra trong bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Ribôxôm D. Thể Gôngi
Câu 33 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptít diễn ra tại
A. ribôxôm B. lưới nội chất C. thể gôngi D. ti thể
Câu 34 : tARN đóng vai trò nào sau đây trong quá trình dịch mã
A. làm khuôn mẫu cho dịch mã B. hoạt hóa axít amin
C. dịch chuyển trên mARN D. vận chuyển axít amin
Câu 35 : Câu nào dưói đây là không đúng khi mô tả quá trình dịch mã ?
A. Sau khi tổng hợp xong chuỗi pôlipeptit, mêtiônin (nhân thực) hay foocmin metiônin (nhân sơ) được cắt
khỏi chuỗi pôlipeptit
B. Sau khi tổng hợp xong ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch
mã tiếp theo
C. Trong dịch mã, tARN mang axít amin mở đầu là mêtiônin (nhân thực), foocmin metiônin(nhân sơ) đến
ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã
D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc
cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
Câu 36 : Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với AUG trên mARN
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba : UAA, UAG, UGA
D. ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit
Câu 37 : Pôliribôxôm là gì?
A. Trên mARN đồng thời có nhiều ribôxôm cùng hoạt động
B. Một ribôxôm dịch chuyển trên mARN đến khi tiếp xúc với bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi pôlipeptit
C. Đồng thời có nhiều mARN cùng tiếp xúc với một riboxôm
D. Quá trình dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba
*** Cho sơ đồ mô hình cấu trúc Opêron lac ở vi khuẩn đường ruột (E.coli) như sau :

P R ……… P O Z Y A
Gen điều hoà Operôn Lac
Sử dụng dữ kiện trên sơ đồ để trả lời các câu hỏi 38, 39, 40, 41
Câu 38 : Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 39 : Kí hiệu P trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 40 : Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 41 : Kí hiệu R trên sơ đổ chỉ
A. gen điều hòa B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 42 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi tiếp xúc của ARN pôlimêraza B. mang thông tin quy định prôtêin ức chế
C. mang thông tin quy định enzim ARN pôlimêraza D. nơi liên kết với prôtêin điều hòa
Câu 43 : Thành phần của một opêron Lac theo mô hình Jacôp và Mônô bao gồm
A. vùng vận hành và nhóm gen cấu trúc B. vùng khởi động và nhóm gen cấu trúc
C. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành,
nhóm gen cấu trúc
Câu 44 : Thành phần nào không có trong cấu trúc của opêron
A. gen điều hoà B. các gen cấu trúc C. vùng vận hành D. vùng khởi động
Câu 45 : Cụm các gen cấu trúc có liên quan đến chức năng thường được phân bố liền nhau có chung
một cơ chê điều hoà được gọi là
A. vùng vận hành B. operôn C. vùng khởi động D. vùng điều hoà
Câu 46 : Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi KHÔNG có chất cảm ứng lactôzơ là
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình chất ức chế
B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hoá opêron
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo ra mARN để tổng hợp prôtêin tương ứng
*** Mỗi gen mã hóa prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit như sau :
Vùng điều hòa Vùng mã hóa Vùng kết thúc

Sử dụng dữ kiện trên trả lời cho các câu hỏi 47, 48, 49
Câu 47 : Vùng điều hòa (vùng khởi động)
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
Câu 48 : Vùng mã hóa
A. Mang tính hiệu kết thúc phiên mã B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
C. mang thông tin mã hóa axit amin D. mang bộ ba mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc
Câu 49 : Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtên
Câu 50 : Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã B. phiên mã C. phiên mã D. dịch mã
Câu 51 : Nơi enzim ARN – pôlimêraza báo vào chuẩn bị cho quá trình phiên mã gọi là
A. opêron B. gen chỉ huy C. vùng khởi đầu D. gen điều hoà
II. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 52 : Đột biến là
A. sự tái tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
B. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi
trường
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một vị trí
nào đó trên ADN
D. những biến đổi trong cấu trúc hay số lượng nhiễm sắc thể
E. những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)
Câu 53 : Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện trên kiểu hình
B. cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
C. cá thể có thể biến đổi trên kiểu hình trước sự biến đổi của môi trường
D. cá thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể
Câu 54 : Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là :
A. cá thể mang kiểu gen AA B. cá thể mang kiểu gen Aa

C. Cá thể mang kiểu gen aa D. không có cá thể nào nói trên là thể đột biến
Câu 55 : Khẳng định nào sau đây CHƯA đúng khi phát biểu đột biến gen
A. biến đổi ở một hay một số cặp nuclêôtit B. phát sinh alen mới
C. biểu hiện trên kiểu hình đột ngột, gián đoạn, vô hướng D. tần số đột thấp, thường có hại
E. chỉ biểu hiện khi đột biến là đột biến gen trội
Câu 56 : Đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại tác nhân đột biến B. Cường độ, liều lượng của các tác nhân gây đột biến
C. Đặc điểm cấu trúc của gen D. Cả A, B và C
Câu 56 : Nguyên nhân gây ra đột biến gen là
A. các bazơ nitơ dạng hiếm có những vị trí dễ bắt cặp bổ sung sai B. tác nhân vật lí, hóa học môi trường
C. rối loạn sinh lí sinh hóa trong tế bào D. cả A, B và C
Câu 57 : Loại đột biến KHÔNG di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử B. đột biến xôma C. đột biến tiền phôi D. đột biến hợp tử
Câu 58 : Trong các dạng đột biến sau đây, dạng đột biến gen là :
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn B. mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit
C. một hay một số cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên hay giảm đi
D. Tất cả các cặp NST trong tế bào tăng lên theo bội của bộ đơn bội
Câu 59 : Phân tử acridiin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen nào?
A. Mất một cặp nuclêôtit C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit
Câu 60 : Hóa chất 5 – BU gay ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất cặp A – T B. Thêm cặp A – T hoặc cặp G – X
C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X C. Thay thế cặp G – X bằng T – A hoặc X – G
Câu 61 : Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
A. tế bào sinh dục sơ khai B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dưỡng D. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 62 : Tiền đột biến là
A. xảy ra trên một mạch của phân tử ADN
B. ở lần nhân đôi tiếp theo của ADN các nuclêôtít bắt cặp bổ sung với nuclêôtit bị sai
C. làm lệch khung dịch mã

D. tạo nên bộ ba kết thúc
Câu 63 : Điền vào chỗ trống các thuật ngữ đã cho trước trong câu sau :
“Đột biến xảy ra ở một tế bào sinh dục trong ….(1)…., qua thụ tinh đi vào hợp tử. Nếu là đột biến gen
….(2)…. thì biểu hiện thành kiểu hình. Nếu là đột biến ….(3)…. thì không biểu hiện ra kiểu hình nằm
trong cặp gen ….(4)…. và tồn tại trong quần thể. Chúng chỉ biểu hiện ở trạng thái ….(5)….
a. giảm phân b. nguyên phân c. đồng hợp d. dị hợp
e. lặn f. trội
A. 1a, 2g, 3e, 4d, 5c B. 1b, 2e, 3f, 4c, 5d C. 1b, 2f, 3e, 4c, 5d D. 1a, 2f, 3e, 4d, 5c
Câu 64 : Những đột biến làm lệch khung dịch mã là :
A. mất và thay thế một cặp nuclêôtit B. mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế và chuyển đổi vị trí một căp5 nuclêôtit D. thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 65 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa ?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit không làm thay đổi axít amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 66 : Dạng đột biến gen nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit không làm thay đổi axít amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 67 : Dạng đột biến nào sau đây làm lệch khung dịch mã ?
A. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế và chuyển đổi một cặp nuclêôtit D. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 68 : Đột biến có thể tạo ra thể khảm là :
A. đột biến xôma B. Đột biến tiền phôi C. Đột biến giao tử D. Đột biến hợp tử
Câu 69 : Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến
A. thêm một cặp nuclêôtit B. mất một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit D. đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
Câu 70 : Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đột

biến tổng hợp là
A. thêm một cặp nuclêôtit vào phía cuối của gen B. mất một cặp nuclêôtit ở phía đầu củ gen
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa gen D. thay thế một cặp nuclêôtit ở codon thứ 2 của gen
Câu 71 : Đột biến gen thường có hại cho cơ thể vì
A. làm thay đổi kiểu hình B. làm mất cân bằng nội bộ của gen
C. gây rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin D. làm thay đổi kiểu gen
Câu 72 : Bệnh bạch tạng ở người do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 73 : Bệnh máu khó đông, mù màu ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 74 : Bệnh tiểu đường ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 75 : Tác nhân lí hóa tạo ra đột biến gen vì
A. gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN B. cắt đứt ADN
C. nối ADN lại tạo ADN tái tổ hợp mới D. cả A, B và C đúng
Câu 75 : Nhận định nào sau đây là SAI đối với đột biến phát sinh trong nguyên phân ?
A. Đột biến được di truyền qua sinh sản hữu tính B. Tế bào đột biến được nhân lên trong mô
C. Đột biến được di truyền qua sinh sản vô tính D. Nếu đột biến trội biểu hiện thành thể khảm
Câu 76 : Tính chất của đột biến gen là
A. xuất hiện đồng loạt, có định hướng B. xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng
C. thường biến đổi trên kiểu hình D. không có lợi
Câu 77 : Nhận định nào sau đây cùa của đột biến gen phát sinh trong nguyên phân?
A. Tác động của tác nhân lí hóa lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến gen lặn bị gen trội lấn át, không biểu lộ được ở cơ thể dị hợp
C. Đột biến lặn chỉ biểu hiện khi cơ thể đồng hợp lặn
D. Qua giao phối, đột biến gen lặn được lan truyền trong quần thể dưới dạng dị hợp
Câu 78 : Hiện tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI do tác động của tác nhân lí hóa khi gây đột biến?

A. Làm đứt phân tử ADN B. Làm rối loạn quá trình sao mã
C. Làm rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN D. Nối đoạn ADN tạo gen mới
Câu 79 : Điều nào sau đây là đúng với đột biến giao tử?
A. Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến được phát sinh trong giảm phân, nếu đột biến trội sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình cơ thể
C. Đột biến phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng
D. Đột biến tiền phôi di truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
Câu 80 : Đột biến có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit là
A. Đột biến mất một hay nhiều cặp nuclêôtit B. đột biến thêm một hay nhiều cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp thuộc 1 bộ ba D. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp nu thuộc 2 bộ ba
Câu 81 : Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây :
“Đột biến gen làm thay đổi ….(1)…. trên mạch ….(2)…. của gen, làm thay đổi cấu trúc của …(3)…
nên khi tổng hợp …(4)… làm cho …(5)… cũng biến đổi”
a. mARN b. khuôn mẫu c. cấu trúc prôtêin
d. trật tự nuclêôtit e. protêin
Đáp án đúng là :
A. 1b – 2a – 3e – 4c – 5d B. 1c – 2b – 3e – 4a – 5d
C. 1d – 2b – 3a – 4e – 5c D. 1a – 2b – 3d – 4c – 5e
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Kiểu gen quyết định sự biểu lộ kiểu hình theo các quy luật di truyền
B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mội trường
C. Một tính trạng được di truyền từ đời bố đến đời con là sự di truyền của tính trạng đó
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước những biến đổi của môi trường
Câu 83 : Loại đột biến gen nào sau đây không được xem là đột biến điểm chính thống?
A. Mất một cặp nuclêôtit B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Câu 84 : Dạng đột biến gen làm cho chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp ngắn lại là
A mất một cặp nuclêôtit B. thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit D. cả A, B và C đúng
Câu 85 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?

A. Đột biến ở bộ ba giữa gen B. Đột biến ở mã mở đầu
C. Đột biến ở bộ ba giáp bộ ba kết thúc D. Đột biến ở mã kết thúc
Câu 86 : Chiều dài của gen không thay đổi, nhưng liên kết hiđrô của gen đột biến tăng 1. Biết rằng đột
biến liên quan đến một cặp nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng :
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Thêm cặp G – X D. Thêm cặp A – T
Câu 87 : Một đột biến liên quan đến 3 cặp nuclêôtit, làm cho gen đột biến a ít hơn gen bình thường A
một axit amin và được thay thế bằng một axít amin mới. Đột biến thuộc dạng :
A. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc ba codon liên tiếp B. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 codon liên tiếp
C. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc cùng một codon D. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 codon bất kì
Câu 88 : Một gen quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axít amin như sau :
Met – Gly – Glu – Thr – Lys – Val – Val – Pro - …
Gen đó bị đột biến đã quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axít amin như sau :
Met – Arg – Glu – Thr – Lys – Val – Val – Pro - …
Đột biến thuộc dạng nào ?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit thuộc 2 codon
III. Đột biến nhiễm sắc thể
Câu 89 : Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Cuối kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 90 : Đơn vị cấu trúc của NST là
A. nuclêôtit B. nuclêôxôm C. sợi cơ bản D. sợi nhiễm sắc
Câu 91 : Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm – crômatit – sợi cơ bản – sợi nhiễm sắc
B. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm – sợi cơ bản – crômatit
C. sợi cơ bản – nuclêôxôm – sợi nhiễm sắc – crômatit
D. nuclêôxôm – sợi cơ bản – sợi nhiễm sắc – crômatit
Câu 92 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm :
A. phân tử histon được quấn bởi một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit
B. lõi là 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh

4
3
1
vòng
C. lõi là 8 phân tử histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
D. lõi là đoạn AND chứa 146 cặp nuclêôtit được boa bọc bởi 8 phân Iử histon
Câu 93 : Vật chất di truyền của vi khuẩn là
A. phân tử ADN dạng xoắn kép B. phân tử ARN dạng đơn
C. phân tử ADN hoặc ARN D. phân tử ADN dạng vòng trần
Câu 94 : Đột biến NST là
A. những biến đổi trong cấu trúc của NST
B. những biến đổi trong số lượng NST
C. những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST
D. những biến đổi làm thay đổi trình Iự và số lượng các gen trong Iế bào
Câu 95 : Đột biến NST gồm mấy dạng ?
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
Câu 95 : Dạng đột biến cấu trúc NST là
A. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn B. mất, thêm, thay thế đảo vị trí một cặp nu
C. mất một hoặc một số cặp NSt D. Thêm một hoặc một số cặp NST
Câu 96 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. NST bị đứt gãy B. rối loạn quá trình Iự nhân đôi của NST
C. trao đổi chéo không cân giữa các cromatit D. cả A, B và C
Câu 97 : Một NST ban đầu có trình Iự sắp các gen như sau : ABCDEFGH. Đột biến làm cho các gen
trên NST đó có trình Iự thay đổi : ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến
A. mất đoạn B. chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. lặp đoạn
Cây 98 : Hiện tượng lặp đoạn do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B. một đoạn NST bị đứt và quay ngược 180
0
rồi gắn vào NST cũ

C. tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit
D. một đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
Câu 99 : Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là
A. bệnh Đao B. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. bệnh ung thư máu D. bệnh mù màu đỏ - lục
Câu 100 : Hiện tượng lặp đoạn NST dẫn đến
A. gây chết, giảm sức sống cho sinh vật B. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện tính trạng
C. làm tăng kích thước Iế bào, cơ thể có kích thước lớn hơn bình thường
D. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất vật chất di truyền
E. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 101 : Cách nhận biết dạng đột biến mất đoạn NST là
A. gen lặn biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái bán dị hợp, quan sát tiêu bản NST
B. quan sát sự tiếp hợp các NST tương đồng trong một số trường hợp
C. dựa trên mức độ bán bất thụ hoặc trên sự bất cặp NST tương đồng trong giảm phân ở cá thể dị hợp
D. dựa vào sự tiếp hợp dạng hình chữ thập của thể di hợp
Câu 102 : Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn B. chuyển đoạn C. đảo đoạn D. lặp đoạn
Câu 103 : Đột biến gây hậu quả lớn nhất
A. mất đoạn lớn B. chuyển đoạn nhỏ C. đảo đoạn D. lặp đoạn
Câu 104 : Đột biến không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền là
A. mất đoạn và đảo đoạn B. mất đoạn và lặp đoạn
C. đảo đoạn và chuyển đoạn trên một NST D. chuyển đoạn và lặp đoạn
Câu 105 : Hiện tượng đột biến làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện tính trạng là
A. đảo đoạn B. chuyển đoạn C. mất đoạn D. lặp đoạn
Câu 106 : Dạng đột biến làm tăng số lượng gen trên một NST là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ B. lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C. mất đoạn và lặp đoạn D. lặp đoạn và đảo đoạn
Câu 107 : Dạng đột biến cấu trúc gây bệnh ung thư máu ở người là
A. mất đoạn NST 21 B.đảo đoạn NST 21 C. chuyển đoạn NST 21 D.lặp đoạn NST 21
Câu 108 : Dạng đột biến có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen là

A. đảo đoạn B. thêm đoạn C. chuyển đoạn không tương hỗ và tương hỗ D.mất đoạn
Câu 109 : Người ta vận dụng dạng đột biến nào loại bỏ gen không mong muốn ra khỏi NST ?
A. Đảo đoạn B. Thêm đoạn C. Mất đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 110 : Đột biến cấu trúc NST dễ xảy ra ở thời điểm nào trong chu kì của nguyên phân?
A. Ở kì đầu và kì giữa B. chưa nhân đôi ở kì trung gian và kì cuối
C. Đang nhân đôi ở kì trung gian và kì đầu D. Ở kì giữa và kì sau
Câu 111 : Người ta dựa và dạng đột biến nào để xác định vị trí của gen trên NST ?
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. Thêm đoạn
Câu 112 : Đột biến cấu NST dễ nhận biết ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu giảm phân I B. Kì đầu giảm phân II
C. Kì giữa giảm phân I D. Kì giữa giảm phân II
Câu 113 : Trường hợp một NST nào đó sát nhập hoàn toàn vào NST khác, thuộc dạng đột biến nào?
A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn tương hỗ D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 114 : Thể lệch bội (thể di bội) là
A. số lượng NST trong tất cả các cặp NST của tế bào xôma tăng lên
B. số lượng NST trong một hay một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên
C. số lượng NST trong một hay một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên hoặc giảm đi
D. số lượng NST trong tế bào xôma tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n
Câu 115 : Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể lệch bội là
A. 2n B. 3n C. 2n + 1 D. n + 1
Câu 116 : Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là :
A. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì đầu của quá trình phân bào
B. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì giữa của quá trình phân bào
C. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì cuối của quá trình phân bào
Câu 117 : Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba (tam nhiễm) là
A. 2n – 1 B. 2n + 1 C. 3n + 1 D. 3n – 1
Câu 118 : Trường hợp một cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi là :
A. thể một B. thể ba C. thể bốn D. thể không
Câu 119 : Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là

A. tất cả các cặp NST trong tế bào không phân li trong nguyên phân
B. tất cả các cặp NST không phân li trong giảm phân tạo giao tử 2n, giao tử này thụ tinh với giao tử 2n tạo ra
hợp tử 4n
C. tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. cả A, B và C
Câu 120 : Hội chứng Đao ở người có những biểu hiện cơ bản là :
A. cổ ngắn gáy dẹt và rộng B. khe mắt xếch, lưỡi dài và dày
C. cơ thể phát triển chậm, si đần, vô sinh D. tất cả các biểu hiện trên
Câu 121 : Đột biến số lượng NST có thể xảy ra ở
A. tế bào xôma B. tế bào sinh dục C. hợp tử D. tất cả các tế bào trên
Câu 122 : Cơ thể 2n ở kì sau của lần phân bào I có một cặp NST không phân li sẽ tạo ra những loại
giao tử :
A. 2n và 0 B. 2n và n C. n + 1 và n – 1 D. 2n + 1 và 2n – 1
Câu 123 : Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra
A. thể tứ bội B. thể tam bội C. thể lưỡng bội D. thể khảm
Câu 124 : Hội chứng claiphenter là do
A. nam giới có bộ NST giới tính là YO B. nam giới có bộ NST giới tính là XXY
C. nữ giới có bộ NST giới tính là XXX D. nữ giới có bộ NST giới tính XO
Câu 125 : Hợp tử có bộ NST giới tính XXY có thể được tạo nên do kết hợp giữa hai loại giao tử mang
NST giới tính là :
A. XX và Y B. XO và XY C. X và XY D. tất cả trường hợp trên
Câu 126 : Thể đa bội ít gặp ở động vật vì :
A. ở tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng
B. ở tế bào động vật thường có số lượng NST lớn, đặc biệt thường có cặp NST giới tính
C. thể đa bội ở động vật thường gây chết, hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn ảnh hưởng đến sinh sản
D. chất lượng bộ gen của động vật rất tiến hóa nên quá trình điều hoà hoạt động di truyền thường chính xác
Câu 127 : Thể đa bội ở thực vật có cơ quan sinh dưỡng to khoẻ, chống chịu tốt vì :
A. số lượng tế bào nhiều hơn gấp bội
B. tế bào to, có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất diễn ra mạnh mẽ
C. tế bào to, hệ gen có gen kích thích tăng trưởng kích thước điều tiết hoóc môn sinh trưởng

D. Cả B và C
Câu 128 : Những giống cây ăn quả không hạt thường thấy ở :
A. thể đa bội lẻ B. thể đa bội chẵn C. thể dị bội D. thể lưỡng bội
Câu 129 : Phân biệt nào quan trọng nhất của thể đa bội chẵn và thể đa bội lẻ ở thực vật là
A. cơ quan sinh dưỡng to hay nhỏ B. sinh trưởng mạnh hay bình thường
C. hàm lượng AND tăng hay không D. quả có hạt hay không có hạt
Câu 130 : Đột biến NST thường xảy ra ở kì nào nào nhất
A. kì đầu của giảm phân I và giảm phân II B. kì trung gian của hai lần phân bào
C. kì sau của nguyên phân và giảm phân D. kì cuối của nguyên phân và giảm phân
Câu 131 : Hậu quả nào sau đây KHÔNG thấy ở thể dị bội
A. ung thư máu B. hội chứng Đao C. hội chứng Claiphenter D.hội chứng Tơcnơ
Câu 132 : Cơ chế phát sinh hội chứng Đao
A. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử mang 1 NST 21
B. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử mang 2 NST 21
C. sự thụ tinh giao tử mang 1 NST 21 với giao tử mang 1 NST 21
D. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử khuyết NST 21
*** Ở một loài thực vật, có 2n = 24 NST
Hãy dùng dẫn liệu trên trả lời câu 133, 134, 135, 136, 137
Câu 133 : Dự đoán số lượng NST trong thể tam bội của loài đó là :
A. 36 B. 25 C. 23 D. 48
Câu 134 : Dự đoán số lượng NST trong thể tam nhiễm của loài đó là :
A. 36 B. 25 C. 23 D. 48
Câu 135 : Dự đoán số lượng NST trong thể tứ bội của loài đó là :
A. 36 B. 25 C. 23 D. 48
Câu 136 : Dự đoán số lượng NST trong thể bốn (thể tứ nhiễm) của loài đó là :
A. 36 B. 25 C. 23 D. 48
Câu 137 : Dự đoán bao nhiêu thể tam nhiễm ?
A. 12 B. 25 C. 36 D. 23
*** Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với a quy định quả vàng, cây cà chua tứ bội cho giao tử
lưỡng bội, còn cây lưỡng bội cho giao tử đơn bội

Hãy dùng dẫn liệu trên để trả lời câu :
Câu 138 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được 945 cây quả đỏ và 27 cây quả vàng.
Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x aa
Câu 139 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được 275 cây quả đỏ và 25 cây quả vàng.
Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x aa
Câu 140 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được tỉ lệ 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x AAAa
Câu 141 : Khi lai thứ cà chua quả đỏ tứ bội với thứ cà chua lưỡng bội quả đỏ thế hệ lai thu được tỉ lệ
12 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aa B. AAAa x Aa C. Aaaa x aa D. AAaa x Aaaa
Câu 142 : Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra tại nhiều điểm của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực là :
A. tiết kiệm nguyên liệu B. không phải nhân đôi nhiều lần
C. sao chép chính xác D. rút ngắn được thời gian nhân đôi
Câu 143 : Một nhà khoa học nghiên cứu qua trình nhân đôi ADN bằng phương pháp đánh dấu đồng vị
N
14
trên ADN, sau đó cho vào môi trường chứa N
15
, sau một số lần nhân đôi ADN. Nhà khoa học đã
chiết xuất các phân tử ADN con và thấy trong đó có 2 phân tử ADN chứa N
14
. Kết quả trên chứng
minh được nguyên tắc nào trong cơ chế nhân đôi ADN?
A. Nguyên tắc bán bảo tồn B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bảo tồn
Câu 144 : Để phát hiện một đột biến trội hay gen lặn dựa vào :
A. kiểu hình đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau B. mức độ xuất hiện đột biến gen

C. cơ quan xuất hiện đột biến D. hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến
Câu 145 : Mô tả nào dưới đây là KHÔNG đúng về điểm giống nhau giữa thể đa bội và dị bội
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc và giai đoạn tiền phôi
B. Đều rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào giảm phân hay nguyên phân
C. Đều tạo ra được giống cây trồng không hạt
D. Đều là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
Câu 146 : Sự khác nhau cơ bản giữ thể dị đa bội (đa bội khác nguồn) và tự đa bội (đa bội cùng nguồn)
A. tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau B. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
C. tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau D. khả năng phát triển và chống chịu bình thường
Câu 147 : Sự rối loạn phân li trong lần phân bào 1 của cặp NST ở một tế bào sinh dục của người bố, sẽ
tạo ra các loại giao tử sau :
A. O và XY B. XX và XY C. XX và YY D. O, XX và YY
Câu 148 : Tinh trùng XX được tạo ra do sự rối loạn phân li của NST giới tính xảy ra ở :
A. kì đầu của lần phân bào 1 giảm phân B. kì sau của lần phân bào 1 giảm phân
C. kì đầu của lần phân bào 2 giảm phân D. kì sau của lần phân bào 2 giảm phân
Câu 149 : Một cặp NST tương đồng được quy ước Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của
giảm phân 2 thì sẽ tạo ra các loại giao tử :
A. AA, aa, O, A, a B. Aa, aa C. AA, Aa, O, a D. Aa, O, A, a

×