Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki I soan theo ma tran moi NH 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.81 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 5/12/2017
Ngày kiểm:

Tuần:18
Tiết: 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:
1. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập trắc nghiệm.
- Rèn luyện kỹ năng cẩn thận, so sánh, suy luận.
- Biết cách trình bày bài kiểm tra.
2. Thái độ: Rèn ý thức tự giác trong học tập, chủ động và tự giác làm bài.

II .Hình thức kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
2. Phương án hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL).

III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Dựa vào Khung PPCT để lập bảng trọng số, số câu và điểm số của đề kiểm tra.
Đề kiểm tra học kỳ - Lớp 6 – Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận
(Trọng số h = 0.7x 17/15=0.8; Tổng số câu trắc nghiệm N = 20; Tổng số tiết:
17)
a) Khung ma trận đề kiểm tra
Nội dung

Tổng
số tiết
(m)



(1)

(2)

Chủ đề 1: Độ
dài, thể tích,
khối lượng, lực
Chủ đề 2:
Khối lượng
riêng-Trọng
lượng riêng
Chủ đề 3:
Máy cơ đơn
giản
Tổng

TS
tiết lý
thuyết
(n)
(3)

Số tiết quy
đổi
BH
VD
(a)
(b)
(4)

(5)

Số câu
BH
(X)
(6)
8. 20
=9 . 4 ≈ 9
17

11

3

10

2

8

1.6

3

1.4

(6TN)
(1TL)
1 . 6 .20
=1 . 8 ≈ 2

17

(2TN)

3
A=17

3
15

2.4
12

0.6
5

2 . 4 . 20
=2 .8 ≈ 3
17

(3TN)
12

Điểm số
VD
(Y)
(7)

BH


VD

(8)

(9)

3 . 20
=3 .5 ≈ 3
17
4.5

1.5

(1TL)
1 . 4 . 20
=1 .6 ≈ 2
17
1.0

1.0

(1TL)
0. 6 . 20
=0 .7 ≈ 1
17
1.5

0.5

(1TN)

4

7.0

3.0


(11TN)
(1TL)

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

(1TN)
(2TL)

Vận dụng

Vận dụng cao

Chủ đề 1:( 1 tiết)
Độ dài, thể tích, khối - Biết được đơn Xác định được Biết cách tính
vị đo độ dài và thể tích của vật thể tích của
lượng, lực

Số câu
Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

GHĐ của thước rắn không thấm
Biết
Khối nước bằng bình
lượng của một bình tràn, và
vật chỉ lượng đổi được đơn
chất tạo thành vị thể tích
vật
- Biết dược khái
niệm về lực.
- Biết được khái
niệm Trong lực,
phương và chiều
của Trọng lực,
công thức liên hệ
giữa Trọng lượng
và khối lượng
4(TN)
2(TN)1(TL)
7(4.5 điểm)- (47%)

vật rắn khơng
thấm
nước
bằng
bình
chia độ

1(1TL)

1(1.5 điểm)- (6.6%)

Chủ đề 2: (2 tiết)
Khối lượng riêng- - Biết được đơn
vị khối lượng
Trọng lượng riêng

Số câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ ( %)
Chủ đề 3: ( 1 tiết)

riêng
- Biết được cơng
thức tính trọng
lượng riêng theo
trọng lượng và
thể tích
2
2(1.0 điểm)- ( 13%)

Biết vận dụng
cơng thức tính
khối
lượng
riêng để tính
khối
lượng
riêng của một
vật

1( TL)
1 (1.0 điểm)- (6.6%)


Máy cơ đơn giản

Số câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ (%)
Tổng số câu
Số câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ (%)
Tổng số câu

TS câu (điểm)
Tỉ lệ %

- Biết dùng lực
để đưa vật lên
theo
phương
thẳng đứng
- Biết được các
loại máy cơ đơn
giản
(3TN)
3( 1.5 điểm)- (20%)

Biết

vận
dụng
mặt
phẳng
nghiêng
để
dùng lực
1(TN)
1(0.5điểm)- ( 6.6%)

(9TN)

( 2TN) ( 1TL)

(1TN) (2TL)

9(4.5điểm)–

3 ( 2.5 điểm)-

3(3 điểm)-

( 60%)

( 20% )

(20%)

12


12 ( 8 điểm)- (80%)

3

3(3điểm)- (20%)

b) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN VẬT LÍ
LỚP 6: (Năm học: 2017-2018)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng 0.5
điểm)
Câu 1:Giới hạn đo của thước là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước;
B. Giá trị giữa các vạch chia trên thước.
C. Độ dài mà thước đo được;
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước Việt
Nam là
A. mét (m).
B. đề xi mét (dm).
C. kí lơ mét (km).
D. mi li mét (mm).


Câu 3: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo vật rắn khơng
thấm nước thì thể tích của vật rắn khơng thấm nước là
A. phần nước cịn lại trong bình tràn.

B. nước ban đầu có trong bình tràn.
C. tổng thể tích của bình tràn và bình chứa.
D. thể tích nước từ bình tràn sang bình
chứa.
Câu 4: 50 đề xi mét khối ( 50 dm3 ) bằng bao nhiêu mét khối ( m3).
A. 5 (m3).
B. 0,5 (m3).
C. 0,05 (m3).
D. 0,005 (m3).
Câu 5: Con số 250 (g) được ghi trên hộp mứt tết chỉ
A. thể tích của hộp mứt.
B. khối lượng của mứt trong hộp.
C. sức nặng của hộp mứt.
D. số lượng mứt trong hộp.
Câu 6:Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:
A. Lực căng.
B. Lực hút.
C. Lực kéo.
D. Lực đẩy.
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. niu tơn trên mét khối (N/ m3).B. niu tơn trên mét vng (N/ m2)
C. kí lơ gam trên mét khối (kg/ m3).
D. kí lơ gam trên mét vng (kg/ m2).
Câu 8:Cơng thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng
và thể tích?
A. d = V x D.
B. d = P/V.
C. d = V/P.
D. d = V x P.
Câu 9:Để kéo thùng nước có khối lượng 20 (kg) từ dưới giếng lên, người ta phải

dùng lực nào trong các lực sau đây?
A. F= 0.2 (N).
B. F= 2 (N).
C. F=20 (N).
D. F= 200 (N)
Câu 10:Kéo cắt sắt là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào?
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Pa lăng.
Câu 11: Cầu thang là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào?
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Pa lăng.
Câu 12: Một người có lực kéo 500 (N), để đưa vật nặng 2000 (N) từ mặt đất lên xe ô
tô. Nếu sử dụng một tấm ván thì người này nên dùng lực nào lợi hơn trong các lực
sau đây?
A. F= 2000 (N).
B. F< 500 (N).
C. F> 500 (N).
D. F= 500 (N)
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 13: Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 65 (cm3), thả viên bi
sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 125 (cm3). tính thể tích viên.
( 1.5đ)
Câu 14: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Cho biết công
thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật. (1.5đ)
Câu 15: Một vật có khối lượng là 650 (kg), và thể tích của vật đó 25 (dm3) . Tính khối
lượng riêng của vật đó và cho biết chất đó là chất gì? ( 1.0 đ)

c) Đáp án: (trắc nghiệm) Mỗi câu nếu chọn đúng được ( 0,5 đ )


Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
11
A

2
A
12
B

3
D

4
C

5
B

6
D


7
C

8
B

9
D

10
B

Hướng dẫn giải: (Tự luận)
Câu
13

Tóm tắt:
V1= 65 (cm3)
V2= 125 (cm3)
V= ? (cm3) ( 0.5 đ)

14

15

Hướng dẫn giải
Giải
Thể tích của viên bi là
V= V2- V1= 125-65= 60 (cm3)


Điểm
0.25
0. 5

Vậy thể tích của viên bi là 60 (cm3)

- Trọng lực là hút của Trái Đất
- Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất
- Cơng thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
P= 10m Trong đó: P là trọng lượng ( N)
m là khối lượng ( kg)
Tóm tắt:
Giải
m= 650 (kg)
Khối lượng riêng của chất đó là
V= 250 (dm3) = 0.25 (m3)
Ta có: D= m/v= 650/0.25= 2600 (kg/ m3)
Đáp số: 2600 (kg/ m3)
3
D= ? (kg/ m ) (0.25 đ)
Chất đó là đá

0.25
0.25
0.25
1.0
0.25
0.25
0.25


Đại Ân 2, ngày 5 tháng 12 năm 2017
GVBM

Dư Ngọc Lập



×