Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chuong II 5 Phuong trinh mu va phuong trinh logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 12 trang )

CHÀO MỪNG THẦY CÔ
GIÁO
VỀ DỰ TIẾT
HỌC

Gv:

Đào Huy
Hùng
Lớp: 12A3


KiĨm tra bµi cị
Điền vào chỗ trống để được đáp án
? là những số dương và a ≠ 1; ta
Vớiđúng
a,b,x,y
luôn có:
a . log a bα 

α
……………………………….

b a

b. log a x  log a y ……………………………….
 log a  xy 

 x
c. log a x  log a y ……………………………….
 log a  y 


 
d. log aα b 

β
log a b
……………………………….
α

e. a x b 

x log a b
……………………………….

β


§5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
(Tiếp theo)

3


Tiết 32 §5:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
(Tiếp theo)
II. Phương trình lơgarit
- Phương trình lơgarit là phương Ví dụ:
trình chứa ẩn số dưới dấu lôgarit. a . log 2 x = 3


b. log 1 x = 10

1. Phương trình lôgarit cơ bản

2
5

c. log x - 2log 5 x + 1 = 0

Phương trình lơgarit cơ bản có
dạng:

log a x = b,  a > 0, a  1

định nghĩa lơgarit, ta có:
log a x = b  x = a b

3



Hãy nhận xét
về các biểu
thức dưới
dấu logarit ?

pt lôgarit


§5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT


II. Phương trình lôgarit
Hãy quan sát đồ thị
hàm số.
y

y

y=b
1

1

o
y=b

1

a

y = logax
(a > 1)

x

oa1

x
y = logax
(0 < a < 1)


Em có kết luận gì về số nghiệm của phương trình
logax = b?

Kết luận: Phương trình logax = b (o < a
 1)ln có nghiệm duy nhất x = ab với
mọi b.


Tiết 32 §5:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
II. Phương trình lơgarit

VD1. Giải phương trình

1. Phương trình lơgarit cơ bản

a . log 3 x  log 9 x  log 27 x 11

2. Cách giải một số phương trình
lơgarit đơn giản

1
2
b.

1
5  log x 1  log x
Nhận xét dạng
phương trình và

đưa ra phương pháp
giải phù hợp ?


Tiết 32 §5:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
II. Phương trình lơgarit
1. Phương trình lơgarit cơ bản
2. Cách giải một số phương trình
lơgarit đơn giản
a/ Đưa về cùng cơ số

VD1. Giải phương trình

a . log 3 x  log 9 x  log 27 x 11
Giải
Điều kiện: x > 0
Đưa các số hạng ở vế trái về cùng cơ
số 3, ta đựơc pt

1
1
log 3 x  log 3 x  log 3 x 11
2
3
11

log 3 x 11
6


 log 3 x 6
 x 36 729


Tiết 32 §5:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
II. Phương trình lơgarit

VD1. Giải phương trình
1. Phương trình lơgarit cơ bản
1
2
b.

1
5  log x 1  log x
2. Cách giải một số phương trình
lơgarit đơn giản
Giải
-Điều kiện: x > 0, log x ≠ 5
a/ Đưa về cùng cơ số
và log x ≠ -1
b/ Đặt ẩn phụ
- Đặt t = log x ( t ≠ 5, t ≠-1 ) ta được
1
2
phương trình

1
5  t 1 t

 1+t + 2( 5 – t ) = ( 1+ t )(5 – t )
 t 2 – 5t + 6 = 0  t = 2, t = 3
Vậy log x = 2
log x = 3

 x = 100
 x = 1000


Tiết 32 §5:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
II. Phương trình lơgarit
1. Phương trình lơgarit cơ bản
2. Cách giải một số phương trình
lơgarit đơn giản
a/ Đưa về cùng cơ số
b/ Đặt ẩn phụ
c/ Mũ hố

VD2. Giải phương trình
log 2 (5  2 x ) 2  x

Giải
-Điều kiện: 5  2 x  0
Nhận xét đề bài và
Theo định nghĩa
trìnhpháp
trên
đưa phương
ra phương

x
2 x
tương đương vớigiải
pt: phù
hợp
?
5  2 2
4
x
 5  2  x  22 x  5.2 x  4 0
2
Đặt t = 2x ( t > 0 ), ta có phương
trình t2 – 5t + 4 = 0
 t = 1, t= 4


Ghi nhí

Hồn thành bảng
sau:
Dạng p.
trìnhx =
Log
a

b
(0 < a ≠
Logax = logab
1)
(0 < a ≠ 1, b > 0)

Logaf(x) =
logag(x)
(0 < a ≠ 1, b > 0)
Có các cơ số là luỹ
thừa của cùng một
số logarit
Chứa các
giống nhau

Phương pháp
giải

Chú ý

x = ab
x=b

f(x) = g(x)>0
- ĐK của ẩn
Đưa về cùng cơ số
- Lựa chọn
cơ số hợp lý
nhất
Đặt ẩn phụ
Đ.kiện ẩn
phụ


Bài tập hoạt đơng nhóm


1. log 3 (x  3) 4(1)
P.pháp:

(1)  x  3 81
 x 78
Thoả mãn điều kiện

2. log

2

x  4log 4 x  log8 x 13

P.pháp: Đưa về cùng cơ số 2
1
2 log 2 x  2 log 2 x  log 2 x 13
3
ĐK x > 0 đưa về cơ số 2 ta có

 log 2 x 3  x 8

Thoả mãn điều kiện x > 0

3
2
3. log 2 x 
 4 0 4. log 1 4 x  log 2 x  2 (4)
log 2 x
2
Phương pháp:

(x>0)
t
Ta được
2

Đặt ẩn phụ

3
  4 0
t
 t 1

 t  4t  3 0

 
 t 3

t 1  log 2 x 1  x 2

t 3  log 2 x 3  x 8

P.pháp: Đưa về cùng cơ số 2 và sau
đó đặt ẩn phụ:

(4)   log 2 4 x  log 22 x  2
  log 2 x  log 22 x 0

 log 2 x 0



 log 2 x 1

 x 1
 x 2



AI NHANH NHẤT : Trắc
Câu 1: nghiệm
Nghiệm phương trình sau là:
1
log 2 x 
2
1
B.
C.
D. 2
A. 2
4
Câu 2: Tập nghiệm phương trình sau là: lnx = 0
C.
D. {e}
B. {1}
A.
(0;+)
Câu 3: Tập nghiệm phương trình sau là:
log 3 (2 x  1) log 3 5
C. {3}
D. {2;3}
B. {2}

A. {-2}
Câu 4: Tập nghiệm phương trình sau là:

log 3 (2 x  1) log 3 (x  1)
A. 

B. {3}

C. {0}

D. {2}
12



×