Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Ngu phapbai tap va 23 de thi ki 2 Anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.57 KB, 48 trang )

Full name : ……………………………………..

Date : …………………

Ngữ pháp, bài tập và 23 đề thi Anh 6 kì 2
UNIT 1: GREETINGS
I- The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
1/ Be: Là 1 động từ đặc biệt có nghĩa là: “thì, là, ở”
VD: I am a student
(Tôi là 1 học sinh)
He is fat
(Anh ấy thì béo)
They are in the hall.
(Chúng ở trong hội trường)
2/ Động từ Be ở thì hiện tại đơn
Ngơi
Số ít
Số nhiều
Ngôi 1
I am (Đọc là: ai em) We are
(Đọc là: wi: a:)
Ngôi 2
You are (Đọc là: iu a:)
You are
(Đọc là: iu a:)
Ngôi 3
He is (Đọc là: hi iz) They are
(Đọc là: dây a:)
She is (Đọc là: si iz)
It is (Đọc là: ít iz)
Dạng viết tắt


I am = I’m
You are
=
You’re
He is = He’s
She is
=
She’s
We are = We’re
They are
=
They’re
It is = It’s
3/ Dạng nghi vấn và dạng phủ định của Be
a/ Dạng phủ định ta chỉ việc thêm “not” vào sau động từ “Be”
is
S

+

are

+

not

+

………….


am (có nghĩa khơng phải)

VD:

He is not a teacher
(Anh ấy không phải là giáo viên)
We are not foreigns (Chúng tơi khơng phải là người nước ngồi)
b/ Dạng Nghi vấn (Câu hỏi)
*/ Câu hỏi dạng “yes – no”
is
are

+

S

+

………….?

am ( Câu trả lời là yes hoặc no)

VD : Are you a student?  Yes, I am (Bạn là 1 học sinh phải không?)
Is he tall?
No, he is not
(Anh ấy cao phải không?)
Is she tired?
Yes, she is
(Cô ấy mệt phải không?)
II- Đại từ nhân xưng (personal pronouns)

1/ Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ được nói trước để tránh lặp lại)
VD: Nga is my friend. She is a good teacher. (Nga là bạn tôi. Cô ấy là 1 giáo viên tốt)
This is David. All the people know him (Đây là David. Tất cả mọi người biết)
These are Nga and Hoàng. They are good teachers. (Đây là Nga và Hoàng. Họ là những giáo
viên giỏi)
2/ Đại từ nhân xưng có hai loại: Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ và đại từ nhân xưng làm tân
ngữ.
a/ Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ:


Ngơi
Số ít
Số nhiều
Ngơi 1
I
We
Ngơi 2
You
You
Ngơi 3
He/ she/ It
They
b/ Đại từ nhân xưng làm vị ngữ:
Ngơi
Số ít
Số nhiều
Ngơi 1
me
us
Ngơi 2

You
You
Ngơi 3
him/ her/ it
them
VD: He likes her. She likes him, too. Anh ấy thích cơ ấy. Cơ ấy cũng thích anh ấy
He và She là chủ ngữ
Her và Him là tân ngữ
3/ Vị trí:
a/ Đại từ nhân xưng là chủ ngữ thường đứng đầu câu.
VD: She is tall and thin (Cô ấy cao và gầy)
They work in a factory in Ha Noi. ( Họ là việc cho 1 công ty ở Hà Nội)
b/ Đại từ nhân xưng là Tân ngữ thường đứng cuối câu.
VD: That dog bit him yesterday.
( Con chó đó đã cắn anh ấy ngày hôm qua)
They don’t like me.
(Họ khơng thích tơi)
III- Các lời chào hỏi (greetings).
Các lời chào dùng để biểu hiện sự thân mật, hoặc muốn giao tiếp, quan hệ, làm quen hay thể
hiện một sự thân mật nào đó.
Các lời chào thường là:
Hi/ hello!
Xin chào
Good moring
Chào buổi sáng
Good afternoon
Chào buổi chiều
Good evening
Chào buổi tối
Good night

Chúc ngủ ngon
Good bye/ bye bye Tạm biệt
Thanks / Thank you
Cảm ơn
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG DÙNG ĐỂ CHÀO HỎI.
Is
How

+

Are

+

S? (Dùng để hỏi về sức koẻ)

VD: How are you? Bạn có khoẻ khơng?
 I am fine, thank you. Mình khoẻ cảm ơn
How is your father? Bố bạn khoẻ không?  He is fine, thanks.
Ông ấy khoẻ cảm ơn.
How are your sisters?
Các chị bạn có khoẻ khơng?
 They are fine, thank you.
Họ khoẻ cảm ơn
- Các câu hỏi khác:
What? (gì? cái gì?)
VD: What is your name?
My name is Marry
Tên bạn là gì?
Tên tơi là Marry

What

+ IS/ ARE

+

S?

Dùng để hỏi cái gì

VD: What is this?
What are those?

Cái gì đây?
Đó là những cáI gì?

What

+

+

Do/ Does

S

+

(Dùng để hỏi làm gì hoặc ai đó làm gì?)


VD: What do you eat?

Bạn ăn gì vậy?

V

+

….


What does your father do? Bố bạn làm nghề gì vậy?
UNIT 2: AT SCHOOL
I- Các từ để hỏi.
1/ How old ? (dùng để hỏi tuổi?)
VD: How old is your father?
He is forty years old.
Bố bạn bao nhiêu tuổi?
Ông ấy bốn mươi tuổi.
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am forteen years old.
Mình 14 tuổi
2/ Where? (ở đâu?)
Where +

IS/ are/ am

+


S?

(Dùng để hỏi cái gì hoặc ai đó ở đâu)
Where +

Do/ Does

+

S

+

V?

VD: where do you live? Bạn sống ở đâu?  I live in the city. Tôi sống ở thành phố.
Where does his father live?
Bố anh ấy sống ở đâu?
 He lives in the country.
Ông ấy sống ở miền quê.
Where are you?
Bạn ở đâu?
 I am in the class. Tớ ở trong lớp học
* Chú ý: Trả lời cho câu hỏi có từ “where” thường có các giới từ như: in, on, at….
3/ How many? (bao nhiêu?)
How many

+

N(danh từ đếm được số nhiều)


+

are

+

There

+ ...?

(Dùng để hỏi có số lượng bao nhiêu)
How many +
N(danh từ đếm được số nhiều)
+
Do/ does
VD: How many students are there in the class?
(Dùng để hỏi làm gì được bao nhiêu)
Có bao nhiêu học sinh trong lớp học?
 There are 40 students in the class.
(Có 40 học sinh trong lớp học)
How many people do you meet?
( Bạn gặp bao nhiêu người?
 I meet 5 people.
Mình gặp 5 người
4/ How much? (Bao nhiêu?)
How much
+
N(d. từ không đếm được)
+

is
+

+

S

+ V

There

+

.....?

(Dùng để hỏi có số lượng bao nhiêu)
How much

+

N(d. từ khơng đếm được) +

Do/ does

+

S

+


V?

VD: How much water do you have?
(Bạn có bao nhiêu nước?
 I have some water.
(TơI có một ít nước)
How much milk is there in the bottle? (Có bao nhiêu sữa trong trai?)
 There is some milk in the bottle.
(Có một ít nước trong trai)
5/ How much? (Giá bao nhiêu?)
How much

+

are
is

+
+

N(danh từ đếm được số nhiều)?

N(danh từ đếm được số ít và danh từ khơng đếm được )?


VD: How much is a pen?
( CáI bút giá bao nhiêu?)
It is 5 thousand dong. (Nó giá 5 nghìn)
How much are 3 chairs? (Ba cáI ghế giá bao nhiêu?)
 They are 20 thousand dong. ( Chúng giá 20 nghìn đồng)

6/ What time ?
(Mấy giờ?)
What time

+

Is

+

(Dùng để hỏi giờ)
What time

+

It?

Trả lời: It is

Do/ Does

+ Giờ…phút

+

S

+

V?


(Dùng để hỏi làm gì mấy giờ)

VD:

What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
It is nine forty_five. (Đã 9 giờ 55 phút)
What time does he get up? (Mấy giờ anh ấy ngủ dậy?)
He gets up at five o’clock. (Anh ấy ngủ dậy lúc 5 giờ.)
7/ Who? (ai?) dùng để hỏi cho người:
Who

+

IS/ are/ am

+

S?

+

S

(Dùng để hỏi ai đó )
Who

+


Do/ Does

+

V?

(Dùng để hỏi ai đó làm gì)

VD: Who are you?
(Bạn là ai?)
 I am Marry
(TôI là Marry)
Who do you live with?
(bạn sống cùng với ai?)
 I live with my parents (TôI sống cùng với bố mẹ của tôi)
II- Articles (Mạo từ): Mạo từ gồm có: A, an và the
1/ “A” và “An” là hai mạo từ bất định. Nó được dùng với danh từ đếm được số ít.
- “An” Dùng trước danh từ đếm được số ít và có ngun âm đứng trước danh từ đó. Có 5 ngun âm
chính là: “A, E, I, O, U”.
VD: An apple (một quả táo) (Dùng “an” vì từ apple có ngun âm “a” đứng đầu danh từ.
An orange (Một quả cam) (Dùng “an” vì từ “orange” có ngun âm “o” đứng đầu danh từ.
- “A” Dùng đứng trước danh từ có phụ âm đứng đầu danh từ đó.
VD: This is a student
(Đây là một học sinh)
He is a doctor.
(Anh ấy là một bác sĩ)
2/ “The” là mạo từ xác định. Nó được dùng đứng trước danh từ đã được xác định hay đã được
nhắc đến trước đó.
VD: It is a student. The student who learns the best of my class is working so hard.
(Đó là

một học sinh. Học sinh người mà học giỏi nhất đang học rất chăm chỉ)
III/ Tính từ và đại từ chỉ định: This (Đây, cái này) và that(Kia, cái kia)
1/ This dùng để chỉ một người hay một vật ở gần.
VD: This is a dog.
(Đây là một con chó)
This đây là đại từ
This is a nurse
(Đây là một y tá)
This đây là đại từ
This man
(Người đàn ông này)
This ở đây là tính từ
This boy
(Cởu con trai này )
This ở đây là tính từ
2/ That dùng để chỉ một người hay một vật ở xa.


VD:

That is a dog.
(Kia là một con chó)
That đây là đại từ
That is a nurse
(Kia là một y tá)
That đây là đại từ
That man
(Người đàn ông kia)That ở đây là tính từ
That boy
(Cởu con trai kia )

That ở đây là tính từ
IV/ Tính từ sở hữu: Tính từ sở hữu là những từ dùng để sở hữu một vật nào đó hay một cáI gì đó.
1/ Tính từ sở hữu tương ứng dùng cho các ngơi.
Ngơi
Số ít
Số nhiều
Ngơi 1
my (Của tôi)
Our (của chúng ta)
Ngôi 2
Your (của bạn)
Your (Của các bạn)
Ngôi 3
His (của anh ấy)
Their (Của họ)
Her (của cô ấy)
VD: My book
(Quyển sách của tôi)  Tôi sở hữu quyển sách.
Their house (NgôI nhà của họ)
 Họ sở hữu ngôI nhà.
2/ Tính từ sở hữu cho tên người:Ta thêm ‘s vào sau tên người là thể hiện sự sở hữu của người đó.
VD: Lan’s house
(Ngơi nhà của Lan)
Ha and Hoa’s books (Những quyển sách của Ha và Hoa)
3/ Tính từ dùng cho danh từ nghĩa là người. Ta cũng thêm ‘s như tên người. Nhưng khác ở chỗ
nếu danh từ là số nhiều thì ta chỉ thêm ‘ mà khơng cần thêm s.
VD: Danh từ số ít:
Teacher’s house
(Ngơi nhà của giáo viên) đây là sở hữu của số ít.
Doctor’s room

(Phịng của bác sĩ)
đây là sở hữu của số ít.
VD: về danh từ số nhiều:
Students’ room
(Phòng của học sinh)
Đây là sở hữu của số nhiều.
Nurses’ furniture (Đồ của các y tá)
Đây là sở hữu của số nhiều.
UNIT 3: AT HOME (Ở NHÀ)
I- Số nhiều của danh từ:
1/ Thông thường người ta thêm “S” vào sau danh từ thì danh từ sẽ trở thành số nhiều.
VD: a pen (1 cáI bút)
2 pens
(2 cáI bút) Pens là số nhiều của danh từ
“pen”
A book
(1 quyển sách)
books
(những quyển sách)
2/ Nếu cuối cùng của danh từ là phụ âm + “y” thì khi chuyển sang số nhiều ta phảI chuyển thành
“_ies”.
VD: a city
(1 thành phố) 3 cities
(3 thành phố)
 cities là số nhiều của city
A family
(1 gia đình)
4 families (4 gia đình)
3/ Nếu danh từ có cuối cùng là “y” mà trước nó là ngun âm thì ta thêm “S” như bình thường.
VD: A key

(1 cáI khố)
 2 keys
(2 chìa khố) Keys là số nhiều của
“key”
A play(1 vở kịch)
 6 plays (6 vở kịch)
4/ Những danh từ có tận cùng là: “_F” hay “_FE” chúng ta thay “_F” hoặc “_FE” bằng “VES”
để tạo thành số nhiều.
VD: A knife
(1 con dao)
 10 knives
(10 con dao)
A wife(1 bà vợ)
 2 wives
(2 nhà vợ)
*/ Chú ý: Một số trường hợp ngoại lệ:
Roof (máI nhà); proof (chứng cớ); chief (người chỉ huy); handkerchief (Khăn tay); safe (tủ,
két sắt); belief (niềm tin); chef (bếp trưởng)….
5/ Danh từ có cuối cùng là “_O”
- Trước “_O” là một nguyên âm thì ta thêm “_S”
VD: A bamboo (1 cây tre)
2 bamboos (2 cây tre)
A folio
(1 trang sách)3 folios
(3 trang sách)


- Trước “_O” là 1 phụ âm thì ta thêm “_ES”
A potato
(1 củ khoai tây)

4 potatoes (4 bốn củ khoai tây)
A tomato
(1 quả cà chua)
3 tomatoes (3 quả cà chua)
*/ Chú ý: Một số trường hợp ngoại lệ:
Danh sách những từ ngoại lệ: piano (đàn pi a nô); photo (ảnh chụp); dynamo (máy phát điện);
solo (độc xướng, một mình); auto (xe hơi); kilo (Kg); grotto (hang); motto (khẩu lệnh)…
6/ Những danh từ có cuối cùng là “_S”, “_X”, “_CH”, “_SH”, và “_Z” thì chúng ta thêm “_ES”.
VD: A class
(1 lớp học)
2 classes
(2 lớp học)
A box
(1 cái hộp)
4 boxes
(4 cái hộp)
A quiz
(1 câu đố)
5 quizes
(5 câu đố)
……………
7/ Một số danh từ có số nhiều và số ít đều như nhau:
People (dân chúng, người ta); police (cảnh sát); cattle (gia súc); clergy (hàng giáo phẩm);
public (quần chúng)…
8/ Một số danh từ số ít sang số nhiều khơng theo quy tắc:
STT
Số ít
Đọc
Số nhiều
Đọc

Nghĩa
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Man
Woman
Child
Foot
Tooth
Goose
Ox
Mouse
Louse

/mỉn/
/ˈwʊmən/
/tʃaɪld/
/fʊt/
/tuːθ/
/ɡuːs/
/ɒks/
/maʊs/
/laʊs/


Men
Women
Children
Feet
Teeth
Geese
Oxen
Mice
Lice

/men/
/ˈwɪmɪn/
/ˈtʃɪldrən/
/fiːt/
/tiːθ/
/ɡiːs/
/ˈɒksn/
/maɪs/
/laɪs/

đàn ơng
đàn bà
trẻ con
bàn chân
răng
con ngỗng
con bị đực
con chuột
con chấy, chí


9/ There is và there are (có); được dùng để chỉ sự hiện diện hay sự hiện hữu của một vật hay một
người nào đó.
There is+

N(danh từ đếm được)

(Có 1 ….)
There are

+

A

+

……..

+

N(danh từ đếm được số ít)+

N(danh từ đếm được số nhiều)

+

……

……


(Có những ………….)

VD:

There is a book in the classroom. (Có 1 quyển sách trong phòng học)
There are Some students in the school. (Có 1 vài học sinh trong trường)
Are there any students in the school? (Có học sinh nào trong trường ko?)
 Yes, there are.
(Có)
UNIT 4: BIG OR SMALL (To hay nhỏ)
I- Động từ “HAVE” và “HAVE GOT”.
1/ “Have” là một động từ thường có nghĩa là “có”
S

+

HAS

+

N (Có cáI gì )

HAVE

VD:

I have some books
(Tơi có 1 vài quyển sách)
She has some pens
(Cơ ấy có 1 vài cái bút)

*/ Chú ý: Động từ HAVE dùng trong câu hỏi và câu phủ định ta mượn trợ động từ Do/ Does hay
Don’t/ Doesn’t
VD: Do you have any children?
(Bạn có đứa con nào khơng?)
 No, I don’t have any children. (Tơi khơng có đứa trẻ nào.)


2/ “HAVE” là trợ động từ:
S

+

HAS

+

GOT

+

N (Có cáI gì )

HAS

NOT

+

GOT


HAVE
Phủ định: S

+

HAVE NOT

+

N

(…..Khơng có cáI gì)

VD:

He has got a new car.
(Anh ấy có 1 cáI xe hơi)
Hoa hasn’t got any children.
(Hoa khơng có đứa trẻ nào cả)
What have we got for breakfast?
(Chúng ta có gì cho bữa sáng?)
II/ Which? (nào, cái nào?)
Which +

IS/ ARE/

+

Which +


N

Do/ Does

+

S?

(…..là cáI gì)
+

S

+

V?

VD:

Which is that?
Đó là cáI nào?
Which way shall we go?
(Chúng ta sẽ đi đường nào?)
Which grade are you in? (Bạn học lớp nào?)
III/ Thì hiện tại đơn của động từ thường.
1/ Cấu trúc:
I/ We/ You/ They

+


V(inf)

He/ She /It +

+

………….

V(S/ES)

+

…….

2/ Cách dùng:
- Dùng để diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần, trong câu thường có các từ như:
every, once (1 lần); twice (2 lần); 3 times (3 lần); 4 times (4 lần), always (luôn luôn); usually (thường
thường); often (Thường); sometimes (thỉnh thoảng)…..
VD: He goes to Tan Son 6 times a week. (Anh ấy đi Tân Sơn 6 lần 1 tuần)
They go to school on foot everyday. (Họ đi bộ đến trường hàng ngày)
- Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
VD: The earth goes around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
She works in the factory. Cô ấy làm việc trong một công ty.
3/ Dạng phủ định ta mượn trợ động từ: Don’t/ Doesn’t
VD: He doesn’t go to school on foot. (Anh ấy không đi bộ đến trường)
They don’t like him.
(Họ khơng thích anh ấy)
4/ Câu hỏi ta mượn trợ động từ: Do/ Does
VD: What do you eat?
(bạn muốn ăn gì?)

Does he have a cat?(Anh ấy có 1 con mèo phải khơng?)
IV/ Thì hiện tại đơn với động từ “CAN”:
1/ Cấu trúc:
S

+

CAN

+

V

+

S

+

CAN’T +

V

+

…….

…….(Có thể làm gì)

2/ Cách dùng:

- Dùng để chỉ khả năng của ai đó có thể hoặc khơng thể làm việc gì.
VD: He can swim.
(Anh ấy có thể bơi)
She can’t swim.
(Cơ ấy khơng thể bơi)


What can they đo? (Họ có thể làm gì?)
UNIT 5: THINGS I DO (những việc mà tôI làm)
I- What day? (ngày nào?) Dùng để hỏi các ngày trong tuần.
What day is it, today?
Hôm nay là ngày nào?
 today is Tuesday (Hôm nay là thứ ba)
II- Giới từ chỉ thời gian: IN, ON, AT
1/ At (lúc): Được dùng cho:
- Chỉ giờ:
VD: At 6.30 (Lúc 6 giờ 30 phút. At 7. 00 (lúc 7 giờ)
- Dùng chỉ tuổi:
VD: Lan will go to school at the age of five.
(Lan đI học vào lúc 5 tuổi)
*/ Ngoại lệ: At night (Vào ban đêm); At christmas (Vào lúc dáng sinh); At Easter (vào lễ phục sinh);
At/ On weekend (vào cuối tuần).
2/ On (vào) được dùng cho: (Thời gian dài hơn so với AT)
- Chỉ ngày:
VD: On Tuesday (vào thứ ba) On Monday (vào thứ hai)
On September 5th (vào ngày mồng 5 tháng 9)
- Các buổi của các ngày trong tuần.
VD: On Monday morning, we have English.
(Vào sáng thứ hai, chúng tơI có mơn Tiếng Anh)
On Tuesday afternoon (vào chiều thứ 3)

3/ IN (trong) Được dùng: (Với thời gian dài hơn ON và AT)
- Tháng, năm, mùa, thế kỉ:
VD: In October (trong tháng 10)
In July (trong tháng 7)
in 1990 (vào năm 1990)
In the eighth century (vào thế kỉ 18)
- Vào các buổi của ngày:
VD: In the morning (vào buổi sáng); in the afternoon (vào buổi chiều); In the evening (vào
buổi tối)
UNIT 6 PLACES (NƠI CHỐN)
IGiới từ chỉ nơI chốn: IN, AT, ON, IN FRONT OF, BEHIND, BEFORE, AFTER,
BETWEEN-AMONG.
1/ AT dùng cho:
- Một địa điểm xác định:
VD: at home (ở nhà), at school (ở trường), at my house (Tại nhà tôi)
- Dùng cho địa chỉ:
VD: At 53 Quang Trung street. Tại đường Quang Trung.
2/ ON (trên): chỉ vật tiếp xúc trên mặt phẳng hay 1 đường thẳng.
- On the way: (trên đường);
On the river (Trên sông)
On the chair (Trên ghế)
3/ IN (trong) Trong một phạm vi rộng hay không gian ba chiều:
VD: In the box (Trong hộp)
In the village (Trong làng)
In Ho Dap (ở Hộ Đáp);
In Luc Ngan (ở Lục Ngạn)
4/ IN FRONT OF (ỏ đằng trước) dùng cho không gian.
VD: There is a river in front of my house.
(Có 8 dịng sơng ở đằng trước nhà tôi)
5/ BEHIND (ở đằng sau) dùng cho không gian.

VD: There is a garden behind Lan’s house.
(Có một cái vườn ở đằng sau nhà Lan)


6/ BETWEEN – AMONG (ở giữa<hai người, vật> - ở giữa <nhiều người, vật>)
VD: Hung is between Lan and Nga (Hùng giữa Nga và Lan
Hoang is among a crowd. (Hoàng ở giữa đám đơng)

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HKII – MƠN TIẾNG ANH 6
A. GRAMMAR:
I. The present simple tense of TOBE
1. Thể khẳng định: S + be ( am/is/are)…………

EX: I am a student / He is a teacher

2. Thể phủ định : S + be not…………

EX: I m not a student / He is not a teacher

3. Thể nghi vấn : Be + S…………….?

EX: Am I a student? / Is he a teacher?

II. The present simple tense: ( Thì hiện tại đơn của động từ thường )
1. Thể khẳng định: S ( I / We / You / They ) + V1………………..
S ( He / She / It ) + Vs/ es …………………..
Ex 1 : They go fishing every day.

-


Ex 2: He goes fishing every day.

* Chú ý: Ở thể khẳng địng các chủ ngữ ở ngơi thứ ba số ít ( He , She, It, Lan,……. )
thường phải thêm “ S / ES”

thì động từ

* Cách thêm S / ES sau động từ thường:
- Các động từ tận cùng có: O, S, X , CH , SH, S thì chúng ta thêm ES. Ex: watch => watches
- Các động từ tận cùng có “ Y ” , có hai trường hợp sau:
+ Nếu đứng trước Y là một nguyên âm thì chúng ta chỉ thêm S.

Ex: play => plays

+ Nếu trước Y là một phụ âm, chúng ta đôi Y thành I sau đó thêm ES.
Ex:study=> studies
2. Thể phủ định:
S + do not ( don’t ) + V1…………..
Ex 1: They don’t go fishing every day.

- S + does not ( doesn’t ) + V1…………
- Ex 2: He doesn’t go fishing every day.

3.Thể nghi vấn:
Do + S + V1 ……?

-

Does + S + V1 ……..?


Ex 1: Do they go fishing every day ?

- Yes, They do

/ No, They don’t

Ex 2: Does he go fishing every day ?

- Yes, He does

/ No, He doesn’t.

* Cách dùng: Diễn tả một hành động xãy ra vào lúc nói ở hiện tại. Có các từ đi kèm trong câu như:
always – usually – often – sometimes – never – every…..( every day ) - once a …- twice a… - three
times a …
III. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )


1. Cách thành lập:
a. Thể khẳng định:
( I am ……

S ( am / is / are ) + V-ing …………
- He / She / It + is ……… - You / We / They + are …………)

Ex: You are riding a bike.
b. Thê phủ định:

S + be -not + V-ing …………


Ex: You are not riding a bike.
c. Thể nghi vấn:

Be + S + V-ing ………… ? – Yes, S + be / No, S + be not

Ex: Are you riding a bike ? – Yes, I am / No, I am not.
2. Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xãy ra ở hiện tại. Có các từ đi kèm như: now, at the
moment, at present, ………… và động từ “ look, listen” đứng đầu câu.
* Chú ý: Cách thêm “ING” sau đông từ thường:
- Các động từ tận cùng có E chúng ta bỏ E rồi thêm ING.

Ex: drive

=> driving

- Các động từ một âm tiết ( phụ - nguyên – phụ ) chúng ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING.
Ex: sit => sitting
- Các động từ còn lại chúng ta chỉ thêm ING

Ex: learn

=> learning

IV.The future simple tense:( Thì tương lai đơn )
1. Cách thành lập:
a. Thể khẳng định:

be going to……… : sẽ
S ( I ) + be(am) going to + V1………….
S ( He / She / It ) + be(is) going to + V1…………

S ( We / You / They ) + be(are) going to + V1…………

Ex: He is going to go to DaLat tomorrow.
b. Thể phủ định

S ( I ) + be not(am not) going to + V1………….
S ( He / She / It ) + be not(isn’t) going to + V1…………
S ( We / You / They ) + be not(aren’t) going to + V1………

Ex: He isn’t going to go to DaLat tomorrow.
c. Thể nghi vấn = câu hỏi Be +S + going to + V1……………?
Ex: Is he going to go to DaLat tomorrow ?

- Yes, he is / No, he isn’t

2. Cách dùng: Diễn tả một hành động sẽ xãy ra trong tương lai( có dự định/dự đốn). Có các từ
đi kèm như: tomorrow, tonight, soon, next……. ( next week : tuần tới )
B. STRUCTURES:
1. What is this / that / it?

- This / That / It is ………………….

2. What are these / those / They ? - These / Those / They are ………………..


3. Mẫu câu: Tính từ miêu tả

S + be + Adjective

-EX: She is short


S + be not + Adj……….
Be + S +Adj……………?
4. Who is this / that?

- This / That is …………………

5. What do you do?

- I am a / an ………………..

6. What does he / she do?

- He / She is a/an……………….

7. Mẫu câu: Hỏi đáp về màu sắc.
a. What color is your /her / his hair?

- It’s + adj( màu)

b. What color are your / her / his eyes/lips ?

- They’re + adj

8. How do you feel?

- I am / feel + adj ( hungry )

9. How does she / he feel?


- She / He is hot = She / He feels hot

10. What would you like?

- I’d like + a/an/some ………………….

11. Mẫu câu: There is / are (có)
a. There is :( có số ít)

There is a/an/some + N(danh từ)

There isn’t any + N
Is there + any + N……………? - Yes, there is / No, there isn’t
b. There are ( có số nhiều) There are some + N(danh từ số nhiều)
There aren’t any + N
Are there + any + N………?- Yes, there are / No, there aren’t
12. What’s the matter, Nam?

– I’m hungry

13. What do you want?

- I want………………..

14. What does she / he want?

- She / He wants …………………..

15. What is your favorite food?


- I like beef

16. Do you like carrots?

_ Yes, I do / No, I don’t

17. Lời đề nghị giúp đỡ ai:

- Can I help you?

- Yes, a bottle of cooking oil, please

18. Số lượng hàng hóa:
a. Dùng với danh từ khơng đếm được
- How much beef do you want?

- I want a kilos

- How much beef does she/he want?

- She/He wants ……………

b. Dùng với danh từ đếm được


- How many oranges do you want?

- I want………………..

- How many oranges does she/he want? - She/He wants………………

19. Đề nghị ai giúp đỡ
- Can you go to the store for me?

- Yes, what do you need?

20. Hỏi đáp về giá cả
a. How much is a sandwich?

-It’s + tiền

b. How much are a sandwich and a glass of lemon juice?
21.What would you like for breakfast/lunch/dinner?

-They’re + tiền

- I’d like………………………

22. Which sports do you play?

- I play soccer

23. Which sports does she/he play?

- She/He plays soccer

24 Các hoạt động trong thời gian rảnh
- What do you do in your free time?

- I read a book


- What does he/she do in his/her free time?

- He/She reads a book

25. How often do you read?

- I usually read or

I read twice a week

26. How often does she/he read? - She/He often reads or She/He reads once a week
27. Hỏi về thời tiết - What the weather like in the summer?

- It’s hot

28. Hỏi về sở thích thời tiết
a. What weather do you like?

- I like hot weather

What do you do when it’s hot?

- I go swimming

b. What weather does she/he like?

- She/He likes warm weather

What does she/he do when it’s warm? - She/He goes fishing
29. Mùa, thời tiết và các hoạt động theo mùa

a. What do you do in the summer?

- I always go swimming

b. What does she/he do in the winter?

- She/He usually play basketball in the winter

30. Hỏi đáp về dự định
- What are you going to do this summer vacation?

- I’m going to visit Hue

- Where are you going to stay in Hue?

- I’m going to stay in a hotel

- How long are you going to stay?

- I’m going to stay for a week

31. Mẫu câu: Đề nghị, rủ bạn….. : a. Let’s go camping
b. What about going to Hue?


c. Why don’t we go to Huong pagoda?
32. Hỏi về ý muốn a. What do you want to do?

- I want to go to Hue


b. What does she/he want to do? - She/He wants to go to Hue
33. Hỏi đáp về quê hương xứ sở
a. Where are you from?

- I’m from Vietnam

b. Where is he/she from?

- He/She is from Vietnam

34. Hỏi đáp về quốc tịch
a. What is your nationality?

- I’m Vietnamese

b. What is he/she nationality?

- He/She is Vietnamese

35. Hỏi đáp về ngôn ngữ
a. Which language do you speak?

- I speak Vietnamese

b. Which language does he/she speak?

- He/She speaks English

A. PHẦN NGÔN NGỮ KIẾN THỨC
I. Circle the correct answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. My uncle is aweight-lifter. He is very………… A. weak
2. There aren’t………… apples.

B. tall

A. some

B. any

C. strong

D. thin

C. no

D. an

3. How………… does she go jogging? – Every evening. A. many

B. much

4. It’s very hot, so I feel….. . I’d like something to drink. A. hungry

B. thirsty C. cold D. tired

5. How ………. is an ice-cream. It’s 1000 dong.

A. long

B. often


C. long D. often

C. much D. many

6. What about …….. to Ha Long Bay next summer vacation? A. go B. to go C. going

D. goes

7. Let’s ………… soccer.

A. play

B. playing

C. plays

D. to play

8. Why don’t we …………. shopping?

A. to go

B. goes

C. go

D. going

9. My mother goes to work ………….. bike.


A. by

B. on

C. at

D. with

10. Look! The old man ……. in the rain.

A. walk B. walk

11. I’d like …………..mineral water, please. A. a bar of

C. is walking

B. any

D. are walking

C. some

D. a kilo of

12. How ……………eggs do you want? A. long

B. often

C. much


D. many

13. There isn’t any …………….

B. oranges

C. apples

D. bananas

A. soda

14. What is he going………….. this weekend? A. to do

B. doing

C. do to

D. do


15. In the ………… , it is very cool. A. spring

B. summer

C. winter

D. fall


16. He is going to stay in a hotel………….a week. A. for

B. in

C. on

D. at

17. Lan’s friends …………going to have a picnic. A. be

B. are

C. is

D. am

18. He………… play badminton in the fall.

B. aren’t

C. don’t

D. isn’t

A. doesn’t

II. Tìm từ có cách phát âm khác những từ cịn lại
1. A. bar

B. carrot


C. farm

D. park

2. A. beef

B. need

C. coffee

D. green

3. A. gram

B. packet

C. cake

D. can

4. A.dozen

B. box

C. bottle

D. body

5. A. tube


B. hungry

C. truck

D. bus

6. A. classes

B. watches

C. tables

D. dishes

III. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác những từ còn lại
1. A apple

B. cooking

C. hotel

D. bottle

2.A. banana

B. chocolate

C. volleyball


D. badminton

3. A. tomato

B. potato

C. pagoda

D. camera

4. A. fishing

B. never

C. arrive

D. often

5. A. soccer

B. ahead

C. cabbage

D. weather

6. A. sandwich

B. toothpaste


C. behind

D. hungry

IV. Tìm từ khơng cùng loại
1. A. go

B. want

C. book

D. like

2. A. hot

B. watch

C. cool

D. warm

3. A. house

B. big

C. table

D. teacher

4. A. father


B. school

C. mother

D. brother

5. A. an

B. at

C. on

D. in

6. A. always

B. often

C. read

D. never

B. LISTENING:
I. Listen and complete the dialogue
Nam: How do you feel, Lan?
Lan: I’m (1)…………… and I am (2) ………………..
Nam: What would you like?



Lan: I’d like some (3) ……………………….

What about you?

Nam: I’m (4) ………………….. I’d like some (5) …………………….
What about you, Ba? Would you like noodles?
Ba: No, I wouldn’t. I’m (6) ………………….. I’d like to sit dowm.
Nam: Would you like noodles, Lan?
Lan: No, I wouldn’t. I’m (7)……………….. . But I am thirsty. I’d like a (8)………………….
II. Listen and number
a. …………. How long are you going to stay?
b. …………. I’m going to stay with my aunt and uncle.
c. …………. What are you going to do this summer vacation?
d. …………. For a week.
e. …………. I’m going to visit the citadel.
f. …………. What are you going to do in Hue?
g. …………. I’m going to vist Hue
h. …………. Where are you going to stay?
III. Listen and check T (True ) or F ( False ) to the sentences.
1. ……….. First, they are going to visit Ha Long Bay for two days.
2. ……….. They are going to stay with their grandparents.
3. ……….. Then they are going to stay in a restaurant in Ha Noi for three days.
4. ……….. They are going to see Ngoc Son Temple.
5. ……….. Next. They are going to visit friends in DaLat for two days.
6. ……….. They are going to see the citadel.
7. ……….. After that, they are going to stay at a friend’s house in Nha Trang for three days.
8. ……….. Finally, they are going to stay with their grandfather and grandmother in Ho Chi Minh City
for two weeks.
C. READING:
I. Read the letter. Then answer the questions

Dear David.
I’m a student in grade 6 in Ha Noi. I’m twelve years old. I live with my parents and my sister,
Lan. I go to school by bike every morning. In my free time, I like listening to music and fishing. I like
sports, too. I play soccer twice a week, on Thursday and Sunday. My sister does aerobics once a week


on Friday. My favorite subjects at school are math and English, but I don’t like geography. What about
you? Please write to me.
Best wishes.
Nam
1. Which grade is Nam in? => …………………………………………………………………
2. How old is he? => ………………………………………………………………………….
3. Where does he live? => ……………………………………………………………………
4. Who does he live with? => ………………………………………………………………
5. What does he do in his free time? => ………………………………………………………..
6. Which sports does he play? => …………………………………………………………………
7. When does his sister do aerobics? => …………………………………………………………..
8. What are his favorite subjects at school? =>…………………………………………………
II. Read and complete the passage
and – do – lives – cooks – have – six – for – milk
Her name is Thuy. She (1)…………. with her family in a small town in Hoa Binh province.
Every day, they often eat some bread and milk (2)………… breakfast. Then her sister and she go to
school. They do not (3)…………. lunch at school because they (4)………… not go to school in the
afternoon. For lunch, they don’t have any (5)…………., but they have some rice, vegetables and meat
or fish. In the afternoon they do their homework. After that she (6)…………. dinner: some rice, some
soup (7)………… meat. Her family has dinner at (8)………….. o’clock in the evening.
III. Read and match
A

B


Key

1. What does she like?

a. She’s a doctor.

1 +……..

2. How much are they?

b. He’s thirsty.

2 +……..

3. Would you like some milk?

c. They’re 100.000dong.

3 +……..

4. What color are her eyes?

d. She like orange juice.

4 + …….

5. What does she do?

e. They’re brown.


5 + …….

6. What is she doing?

f. It’s black.

6 + …….

7. How does he feel?

g. She’s cooking.

7 + …….

8. What color is his hair?

h. Yes, please.

8 + …….

D. WRITING:
I. Write a short passage about your family. About 8 sentences


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................
II. Put these words in their correct order to make meaning sentences:
1. any milk/there/ in the bottle/isn’t/=> ………………………………………………………….
2. can/go to buy/where/meat/you/?/=> ………………………………………………………….
3your father/what/in his free time/do/does/?/=>…………………………………………………
4. are/in the school yard/playing soccer/these students/=> ……………………………………..
5. sometimes/do/go camping/they/?/=> …………………………………………………………
6. goes swimming/he/with his friends/usually/=> ………………………………………………
7. plays video games/Nam/in the afternoon/often/=> …………………………………………
8. don’t go jogging/often/in the evening/I/=> …………………………………………………..
9. like/is/in your country/what/the weather/?/=> ……………………………………………….
10. going to do/are/ this weekend/what/you/?/=>………………………………………………
11. visit/I am/ next week/going to/ DaLat/=>……………………………………………………
12. take some photos/they/at the beach/are going to/=>…………………………………………
III. Answer the questions about you
1.What color is your hair?=> …………………………………………………………………….
2. How do you feel?=> ………………………………………………………………………….
3. What would you like for breakfast?=> ………………………………………………………..
4 What’s your favorite drink?=> ………………………………………………………………..
5. What are you doing now? => …………………………………………………………………
6. Which sport do you play? => …………………………………………………………………
7. What do you do in your free time? => ……………………………………………………….
8. What weather do you like? => ………………………………………………………………..
9. How often do you read? => …………………………………………………………………..
10. What are you going to do this summer vacation? => ……………………………………….
11. What do you do in the spring? => …………………………………………………………..
12. Where are you from?=> ……………………………………………………………………


CÁC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN ANH 6

ĐỀ SỐ 1
I. Hãy khoanh tròn 1 từ mà chữ in nghiêng có phát âm khác với các từ kia ( 1m)
1.
2.
3.
4.

a. tennis
b. soccer
c. tent
a. fly
b. hungry
c. usually
a. game
b. table
c. late
a. uncle
b. music
c. minibus
II. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ( 2.5 ms )

d. never
d. early
d. water
d. summer

1. .What’s the weather like in the...................? It’s hot. A.Spring B.Winter C.summer D.Fall
2.What ...............she like?

She’d like a glass of milk. A.is


B.would

C.do

D.does

3.Thuy is thirsty. She would like some…………… A. break B. rice C. orange juice D. noodles
4..How………………milk do you need? A. many

B. much

C. little

5.She……………………aerobics.

B. is doing

C. playing D. is does

A. doing

D. less

6. .My sister doesn’t like fish. She.......fruit, chocolate and vegetables.
A.like

B.is like

C.likes


D.would

7.What do you ...........................in your free time? I play soccer. A.do B.go C.like
8..Ho Chi Minh City is.............than Danang City.

A.bigger B.biger

9. How …… are you going to stay ? – For three days. A. long
10. Nam ……. late for school. A. never

B. is never

B. often

C.small
C. much

C. always is

D.are
D.biggest
D. many
D. usually is

III. Hoàn thành đoạn văn sau với những từ cho sẵn. (2ms)
and, is , an, has, her, old, drink, favorite
Miss Van is my teacher. She ,’s twenty five years (1)…………………She (2)……………very
beautiful. She has (3)……………….oval face and black eyes. (4)………….lips are full. She (5)
………………….long black hair and a small nose. Her (6)…………...food is fish, (7)

…………………her favorite (8)……………….is orange juice.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi ( 3.ms)
1.

My hair is short and curly.=> I have ________________________
2. Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.
What about __________________________________?
3. There are a lot of beautiful beaches in Vietnam.
Vietnam has ___________________________________
4. London is smaller than Tokyo.
Tokyo is _____________________________________


5. Look! She (come) ………………( Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc )
6. .Hanoi/going/tomorrow/family/is/my/to/visit. ( sắp xếp thành câu có nghĩa
. .......................................................................................................\
…………….GOOD LUCK……………….

ĐỀ SỐ 2
Question I: Choose the word which is pronounced differently from the others. (1p)
1. A. student

B. bus

C. duty

D. unit

2. A. house


B. about

C. country

D. our

3. A. clothes

B. watches

C. benches

D. classes

4. A. clock

B. come

C. class

D. city

Question II. Choose the best answer to fill in the gap. (3p)
5. I learn music………………. : on Mondays and Fridays.
A. two times a week

B. once a week

C. one a week


D. twice a week

6. Why don’t we go camping? ………… a good idea.
A. Let’s

B. That’s

C. It

D. With

C. toes

D. feet

7. There are five …………. in one hand.
A. fingers

B. arms

8. What is your favourite food?
A. I favourite chicken

B. My favourite food chicken

C. Chicken favourite me

D. I like chicken best.

9. Does Mrs. Mai go to school _______ car?

A. on

- Yes, she does.

B. in

C. by

D. of

C. on

D. in

10. Is he good __________ Physics and Math?
A. for

B. at

Question III : Read and answer the questions. (2p)
Lan stays in a house near the sea. It is an old house, about 100 years old and it's very small. There
are two bed rooms upstairs but no bathroom. The bathroom is down stairs, next to the kitchen and there
is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden in front of the house. In Spring
and Summer there are flowers every where in the garden. Lan likes alone with her dog, Rack. Her city
friends often stay with her on the weekend.
11/ What’s there in front of the house?
12/ Where does Lan live?


13/ How many bedroom are there?

14/ How many rooms are there in her house?
Question IV. Using the cues to complete the sentences.(2p)
15.Lan/ Ly/ go/ bookstore/ buy/ books/ now.
……………………………………………………………………………………………………….
16.I/ not like/ winter/ because/ it/ very cold.
……………………………………………………………………………………………………...
17.Many / plants/ animals/ danger/ because /we /destroying /them.
…………………………………….…………………………………………………………….…..
18.She/ like /dozen/ eggs/ vegetables.
→............................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 3
I. Find the word which has the underlined sounds differently: (1 point)
1. A. bed

B. desk

C. he

D. let

2. A. cat

B. hat

C. dad

D. answer

3. A. warm


B. park

C. farm

D. car

4. A. watches

B. brushes

C. classes

D. lives

II. Choose the best option to complete the following sentences. (2 points)
1. I am ……A. tall and thin

B. tall and short

2. How ………you ……….? A. does-feels

C. big and thin

B. does – feel

3. There isn’t ………..milk in the fridge? A. an

B. some


D. weak and strong

C. do- feels D. do – feel
C. any

D. a

4……………kilos of beef do you want? A. How much B. How many C. How
5. I’d like a sandwich and a glass………lemon juice, please. A. of
6. He…………….soccer in the school now. A. play

B. on C. in D. about

B. are playing

C. is playing D. plays

7. We sometimes ……………..fishing in his free time. A. goes

B. is going

8. It is……………..in the summer. A. cold

C. cool

B. warm

D. How long

C. go D. going

D. hot

III. Read the text bellow and do the request: (3 points )
Hello. My name is Mary. I’m a student now. When I grow up, I’m going to be a teacher. I love
teaching English. I often go to my English club twice a week. I’m going to travel all over the world
and I’m going to learn French, too. I’m going to work until I’m 60 years old. I’m going to show
foreign tourists to know about our beautiful places because my country has a lot of beautiful beaches. I
like my country very much.



×