SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Năm học: 2016 - 2017
Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha,
d 16
d 28
điểm M cách nguồn A và B những khoảng 1
cm và 2
cm dao động với biên độ cực
tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Bước sóng là
A. 4,8 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
Câu 2: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng
khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng
B. tím, lam, đỏ
C. lam, tím
D. đỏ, vàng, lam
Câu 3: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
A. giảm đi 2 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 4: Trong thang sóng điện từ khơng có
A. sóng vơ tuyến
B. tia X
C. sóng âm
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 5: Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp qua lăng kính
A. ánh sáng đỏ bị lệch nhiều nhất
B. xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. ánh sáng tím bị lệch ít nhất
D. thu được quang phổ của mặt trời gồm bảy màu chính
10 4
1
F
L H C
;
.
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R 100 Ω;
i 2 2 cos 100t A
6 . Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
Trong mạch có dịng điện xoay chiều
đoạn mạch là
200 2 V
B. 400 V
C. 200 V
D. 400 2 V
A.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ? Trong sóng điện từ
A. vectơ cường độ điện trường vng góc với phương truyền sóng
B. điện trường và từ trường dao động vng pha nhau
C. vectơ cảm ứng từ vng góc với phương truyền sóng
D. vectơ cảm ứng từ vng góc với vectơ cường độ điện trường
Câu 8: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, các điểm trên trung trực của đoạn thẳng
nối hai nguồn
A. dao động ngược pha với 2 nguồn
B. dao động cùng pha với 2 nguồn
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ cực đại
Câu 9: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động
điều hòa
A. khác phương, cùng tần số với hai dao động thành phần
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần
D. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần
Câu 10: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi
B. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi
C. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi
D. tần số và bước sóng đều thay đổi
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yang thu được khoảng vân là 2 mm.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm là
A. 10 mm
B. 5 mm
C. 4,5 mm
D. 9 mm
Câu 12: Đối tượng nào sau đây khơng phát quang phổ liên tục?
A. Khối chất khí ở áp suất cao được nung nóng
B. Khối chất khí ở áp suất thấp có dịng điện phóng qua
C. Khối chất rắn được nung nóng
D. Khối chất lỏng được nung nóng
Câu 13: Dịng điện xoay chiều
A. có cường độ khơng đổi nhưng chiều liên tục thay đổi theo thời gian
B. có tần số thay đổi theo thời gian
C. có cường độ và chiều liên tục thay đổi theo thời gian
D. có cường độ thay đổi, có chiều khơng đổi theo thời gian
Câu 14: Chọn câu sai? Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. tần số của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào tốc độ quay của rô to
B. phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường
C. nếu phần cảm quay thì phần cảm được gọi là rơ to
D. phần ứng có tác dụng tạo ra dịng điện
Câu 15: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi
Câu 16: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy tín,
luyện thi nổi tiếng, sách tham khảo…..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.
-
Hướng dẫn đăng ký:
Sau khi nhận được tin nhắn bên mình sẽ liên lạc lại hướng dẫn xem thử
tài liệu và tư vấn đăng ký đặt mua.
Số lượng đăng ký có giới hạn. Ưu tiên ai nhắn tin trước
Uy tín và chất lượng dịch vụ luôn phát triển.
-
- CHUYÊN FILE WORD Câu 18: Con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m 100 g, lị xo có độ cứng k 25 N/m. Lấy
2 10 . Tính chu kỳ dao động của con lắc này?
A. 0,2π s
B. 0,4π s
C. 0,4 s
D. 0,2 s
Câu 19: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều
B. tỉ lệ nghịch với tần số của dịng điện xoay chiều
C. khơng phụ thuộc vào điện dung của tụ điện
D. không phụ thuộc vào tần số của dịng điện xoay chiều
Câu 20: Khơng thể dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau để giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải điện?
A. Nâng cao hệ số công suất của các thiết bị điện
B. Tăng điện áp tuyền tải
C. Tăng chất lượng đường dây
D. Giảm công suất truyền tải
Câu 21: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại
q 0 2.10 8 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dịng điện trong
mạch là
A.
15,71 mA
B. 17,85 mA
C. 7,85 mA
D. 7,55 mA
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L 40 H và tụ có điện dung thay đổi
8
được. Cho c 3.10 m/s. Bước sóng mà máy thu thanh này thu được khi điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C 25 pF gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 60 m
B. 80 m
Câu 23: Vận tốc của vật dao động điều hòa
A. cùng pha với li độ
C. chậm pha hơn li độ góc 2
C. 100 m
D. 25 m
B. ngược pha với li độ
D. nhanh pha hơn li độ góc 2
2.10 4
1
F
L H C
;
3
Câu 24: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R 50 Ω;
i 2 cos 100t A
3 Tính cơng suất tiêu thụ điện của
.Trong mạch có dịng điện xoay chiều
đoạn mạch?
B. 200 W
C. 200 2W
D. 100 2W
A. 100 W
Câu 25: Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ
bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất
liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay
thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải
điện khi đó là
A. 92%
B. 94%
C. 95%
D. 96%
Câu 26: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đến máy thu. Tại điểm A sóng truyền về
hướng nam. Ở một thời điểm t, khi vectơ cường độ điện trường tại A có độ lớn là 8 V/m và đang
ur
B
hướng thẳng đứng lên trên thì vectơ cảm ứng từ là . Biết cường độ điện trường cực đại là 10
ur
B
V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Tại thời điểm t cảm ứng từ có hướng và độ lớn là
A. từ tây sang đông và 0,0432 T
B. từ đông sang tây và 0,0432 T
C. từ tây sang đông và 0,096 T
D. từ đông sang tây và 0,096 T
Câu 29: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f 0 thì hiệu điện
thế ở hai đầu mỗi phần từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
lúc này là 2 A. Vậy nếu điều chỉnh tần số đến giá trị 2f 0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong
mạch có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1,25 A
B. 1,5 A
C. 1,1 A
D. 2,8 A
Câu 30: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng
P P1
hướng có cơng suất thay đổi. Khi
thì mức cường độ âm tại B là 50 dB, tại C là 20 dB. Khi
P P2
thì mức cường độ âm tại B là 80 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 50 dB
B. 40 dB
C. 10 dB
D. 60 dB
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
6
điện tích q 5.10 C và được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường
4
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E 10 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới.
Lấy g 10 m/s2, 3,14 . Chu kì dao động điều hịa của con lắc là
A. 1,40 s
B. 1,99 s
C. 0,58 s
D. 1,15 s
Câu 32: Đặt điện áp u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
R 20
R 80
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị 1
và 2
của biến trở thì cơng suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 2 V
Câu 33: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ
0, 42
0,56
đơn sắc có bước sóng là 1
m (màu tím), 2
m (màu lục).Biết a 1 mm, D 2
m. Xét một vùng giao thoa rộng 3cm trên màn quan sát đối xứng với vân trung tâm, số vân sáng
màu tím trong vùng này là
A. 44
B. 35
C. 29
D. 26
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng
24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là d M 14 cm và d N 27 cm.
v 2
Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là M
cm/s thì vận tốc dao động của phần tử
vật chất ở N là
A. 2 3 cm/s
B. 2 2 cm/s
C. 2 2 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 35: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân
1
s
bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 30 thì chất
điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v 20 cm/s. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
u 100 2 cos 100t
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có
V vào hai đầu mạch gồm điện trở R
Z R
nối tiếp với tụ C có C
. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì
điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V
B. 50V
C. 50 3 V
D. 50 3 V
Câu 37: Hai chất điểm dao động điều
hòa cùng tần số trên hai đường thẳng
song song, cách nhau 5cm và song song
với trục tọa độ Ox.Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian
như như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai
chất điểm cùng ở trên một đường thẳng
qua gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết
t 2 t1 1, 08s
. Kể từ lúc t 0 , hai chất
điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2017 ở
thời điểm gần nhất thời điểm nào sau
đây?
A. 362,87 s
B. 362,70 s
C. 362,74 s
D. 362,94 s
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi có ba
điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn
MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M
T 0,5 . Hình vẽ bên
đến P với chu kỳ T
mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường
t t 0,5s
1) và 2 1
(đường 2); M, N và P là
vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy
2 11 6, 6 và coi biên độ sóng khơng đổi
1
s
9 ,
khi truyền đi. Tại thời điểm
vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
t 0 t 1
A. 3,53 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. – 4,98 cm/s
D. – 3,53 cm/s
Câu 39: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L được
10 4
C
F
thay đổi, tụ điện có điện dung
, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai
3
L L1 H
u U 0 cos 100t
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
V. Khi
hoặc
3
L L 2 H
2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có cùng một giá trị. Tỉ số hệ
L L1
L L 2
số công suất của mạch khi
và khi
là:
2
2
A. 0,5
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
2
có hệ số tự cảm L 0,5CR , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng
2U
1
2
2
trên cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 3 . Khi
hoặc
(với 1
)
2
3 1 2 1612
thì hệ số cơng suất của mạch như nhau và bằng k. Biết
. Giá trị của k gần
với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65
B. 0,96
C. 0,52
D. 0,72
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
Câu
11
D
Câu
21
A
Câu
31
D
B
Câu
12
B
Câu
22
A
Câu
32
B
C
Câu
13
C
Câu
23
C
Câu
14
A
Câu
24
Câu
15
B
Câu
25
Câu
16
B
Câu
26
Câu
33
D
Câu
34
C
Câu
35
A
Câu
36
D
GIẢI CHI TIẾT
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
17
B
Câu
27
B
Câu
37
D
Câu
18
C
Câu
28
C
Câu
38
D
Câu
19
B
Câu
29
C
Câu
39
D
Câu
10
B
Câu
20
A
Câu
30
A
Câu
40
C
Câu 1:
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại M nằm trên dãy cực đại thứ 3
d 2 d1 3 28 16 3 4cm
Đáp án B
Câu 2:
Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần được xác định bởi
n
1
sin i gh 2
n 1 n1
chiết suất của ánh sáng với nước càng nhỏ thì góc tới giới hạn càng lớn. Với
cùng một góc tới thì điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần càng khó.
+ Tia lục đã bắt đầu phản xạ tồn phần thì các tia có chiết suất lớn hơn đã phản xạ tồn phần rồi.
Các tia có chiết suất nhỏ sẽ khúc xạ ra ngồi khơng khí
Đáp án B
Câu 3:
Chu kì của con lắc T l chiều dài tăng 4 lần chu kì tăng 2 lần
Đáp án C
Câu 4 :
Trong thang sóng vơ tuyến khơng có sóng âm
Đáp án C
Câu 5:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Ta sẽ thu được dãy quang phổ có màu biến thiên từ đỏ đến tím.
Đáp án D
Câu 6:
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
1
ZL L 100 100
1
1
100
ZC C 10 4
100
mạch xảy ra cộng hưởng điện
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch U IR 2.100 200 Ω
Đáp án C
Câu 7:
Trong quá trình truyền sóng điện từ thì E và B ln dao động cùng pha nhau
Đáp án B
Câu 8:
Biên độ dao động của một phần từ môi trường khi xảy ra giao thoa được xác định bởi
d d
a M 2acos 1 2
d d 2 a M 2a
Với các điểm nằm trên trung trực thì 1
M dao động với biên độ cực đại
Đáp án D
Câu 9:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động cùng
phương cùng tần số với hai dao động thành phần
Đáp án B
Câu 10:
Tần số của sóng ln khơng đổi trong q trình truyền, vận tốc truyền sóng của sóng tăng từ
khơng khí sang nước do vậy bươc sóng cũng tăng theo.
Đáp án B
Câu 11:
Vị trí của vân tối thứ năm
4
x t k 0,5 i k
x t 4,5.2.10 3 9mm
Đáp án D
Câu 12:
Ta có thể quan tham khảo bảng quang phổ liên tục
Quang
Định nghĩa Nguồn phát
Đặc điểm
phổ liên
tục
Là một dải Các vật rắn, lỏng, + Quang phổ liên tục khơng
có
màu khí ở áp suất lớn phụ thuộc vào thành phần cấu
biến đổi từ bị nung nóng sẽ tạo của nguồn phát, mà chỉ phụ
đỏ đến tím phát ra quang phổ thuộc vào nhiệt độc của nguồn
liên tục
phát
+ Nhiệt độ càng tăng thì dải
quang phổ sẽ mở rộng về phía
ánh sáng tím
Ứng dụng
Dùng để đo
nhiệt độ của các
vật ở xa hoặc
các vật có nhiệt
độ cao
Đáp án B
Câu 13:
Dịng điện xoay chiều là dịng điên có cường độ và chiều thay đổi liên tục theo thời gian
Đáp án C
Câu 14:
Tần số f của dòng điện xoay chiều liên hệ với tốc độ quay n của roto qua biểu thức
f pn
Đáp án A
Câu 15:
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức, khi tần số của ngoại lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì khi đó xảy ra cộng hưởng
Đáp án B
Câu 16:
Trong hệ thống mát phát thanh, tần biến điệu có
tác dụng làm biên độ của sóng mang biến đổi theo
tần số của sóng âm
Đáp án B
Câu 17:
Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ, ánh sáng có bản chất lưỡng tính vừa sóng và vừa hạt
Đáp án B
Câu 18:
Chu kì dao động của con lắc
m
100.10 3
T 2
2
0, 4s
k
25
Đáp án C
Câu 19:
Dung kháng của tụ điện
1
ZC
C2f
tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều
Đáp án B
Câu 20:
Hao phí trên đường dây tải điện
P2
P 2
R
U cos 2
không thể giảm hao phí bằng cách tăng hệ số cơng suất của các thiết bị sử
dụng điện
Đáp án A
Câu 21:
Thời gian để điện tích trên tụ cực đại đến khi phóng hết là
T
t 2 T 4.2 8s
4
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
2
2
I 0 Q0 Q0
2.10 8 .10 2 A
6
T
8.10
2
Đáp án A
Câu 24:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
2
P I 2 R
2
50 100W
Đáp án A
Câu 25:
Hiệu suất truyền tải điện năng
P2
P2
l
P PU2 R U2 r2
P
l
H 1
H 1 2 2
P
U r
P
l
2 1 H
2
Hay U r
, từ các giả thuyết của đề bài ta có hệ
l
P
U 2 d 2 1 0,91
1 x
d2
x 0,96
P
l
1 0,91 1,5d 2
2
1
x
2
U 1,5d
Đáp án D
Câu 26:
+ Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì E và B
luôn cùng pha nhau, do vậy khi
4
4
4
E E 0 B B0 .0,12 0, 096T
5
5
5
v
E
B
+ Các vectơ ,
và
theo thứ tự hợp thành một
tam diện thuận
Đáp án D
Câu 27:
Gọi n1 và n2 lần lượt là số vân sáng quan sát được trên màn của hai bức xạ
Ta có:
n1 n 2 13 n1 5
n 2 n1 3
n 2 8
Vậy vị trí trùng nhau gần nhất với vân trung tâm ứng với vâ sáng bậc 6 của bức xạ λ1 và vân sáng
bậc 9 của bức xạ λ2
Ta có
k1 2
6
2 2 0, 4m
k 2 1
9 0, 6
Đáp án B
Câu 28:
Khoảng cách giữa hai chất điểm
2
d x1 x 2 3 cos 5t cm
3
+ Phương pháp đường trịn
Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian để khoảng
3
cm
cách giữa hai vật nhỏ hơn 2
ứng với
T 2
2
2
t
s
3 3 3.5 15
Đáp án C
Câu 29:
U R U L U C R Z L Z C
0 thì
+ Khi tần số của dịng điện qua mạch là f
U
U
I
2 U 2
2
1
R 2 Z L ZC
R Z L Z C
Ta chuẩn hóa
+ Khi tần số của dịng điện là 2f0 thì
U
I
2
R ZL ZC
2
2
1
1 2
2
2
1,1A
Đáp án C
Câu 30:
Côn thức liên hệ giữa mức cường độ âm và khoảng cách đến nguồn âm
P1
50 10 log I 4AB2
P
AC
0
L 10 log
PP1
101,5
2
P1
I0 4r
AB
20 10 log
2
I0 4AC
+ Khi nguồn âm có cơng suất là P2 thì
P1
80 10 log I 4AB2
AC
0
LC 80 20 log
80 20 log 101,5 50dB
P1
AB
L 10 log
C
2
I0 4AC
Đáp án A
Câu 31:
Chu kì dao động của con lắc
l
50.10 2
2
1,15s
6
4
qE
5.10
.10
g
10
m
0, 01
Đáp án D
Ghi chú:
Bài toán con lắc chuyển động dưới tác dụng của nhiều trường lực ngoài: Một con lắc đơn
gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa trong trường
trọng
lực biểu kiến. Trọng lực biểu kiến là tổng hợp của trọng lực P và trường lực ngồi F . Xác định
chu kì dao động của con lắc.
Phương
trình điều kiện cân bằng của con lắc
T P F 0
Hay
T Pbk 0 với Pbk P F
T 2
Vậy chu kì của con lắc sẽ là
l
F
T 2
g bk g
g bk
a
trong đó
Một số trường hợp:
F
+ Nếu g cùng phương, cùng chiều với a thì
F
g bk g
a
F
+ Nếu g cùng phương, ngược chiều với a thì
F
g bk g
a
F
g
+ Nếu hợp với a một góc φ thì
2
F
F
g g 2g cos
a
m
Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân
bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho
P 2 Pbk2 F2
cos
2PPbk
Câu 32:
Áp dụng kết quả bài toán R biến thiên để hai giá trị trên R cho cùng công suất tiêu thụ:
U2
U2
R1 R 2
20 80
U 200V
P
400
Đáp án B
Ghi chú:
+ Bài toán R biến thiên để công suất
tiêu thụ trên mạch cực đại
U2R
U2
P 2
2
2
R ZL Z C
Z L ZC
R
R
2
bk
2
y
Để Pmax thì y phải nhỏ nhất. Áp dụng
bất đẳng thức Cosi cho tổng hai số ta
có y nhỏ nhất khi
R R 0 ZL ZC
+ Từ biểu thức của công suất ta thu
được phương trình
U2
2
2
R
R ZL ZC 0
P
Phương trình này cho hai nghiệm R
thõa mãn định lý Viet
R1R 2 ZL ZC 2 R 02
U2
R1 R 2
P
Câu 33:
+ Khoảng vân giao thoa của ánh sáng tím
D1 2.0, 42.10 6
8, 4.10 4 m
3
a
1.10
Số vị trí cho cho vân sáng của ánh sáng tím
L
3.10 2
N1 2 1 2
1 35
4
2.8, 4.10
2i1
vân
+ Xét tỉ số
i1 1 0, 42 3
i12 4i1 3,36.10 3 m
i 2 2 0, 56 4
+ Số vị trí trùng nhau của hai hệ vân giao thoa
L
3.10 2
N 2
1
2
1 9
3
2.3,36.10
2i12
Vậy số vân sáng quan sát thấy là 35 9 26 vân
Đáp án D
Câu 34:
+ Hai điểm M và N nằm trên hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động ngược pha
Ta có
2d N
2.27
2
sin
sin
vN
vN
24
2 v N 2 2cm.s 1
1
vM
2
2d M
2.14
sin
sin
2
24
i1
Đáp án C
Câu 35:
+ Phương pháp đường tròn
Ta dễ dàng thấy rằng M và N là hai điểm đối xứng nhau
và O và có
3
x M x N A
2
v v 1 A
N
M
2
t
Khoảng thời gian
Biên độ của dao động
20
A
4cm
1
10
2
Đáp án A
Câu 36:
1 T
1
T s 10
30 6
5
rad/s
+ Đối với đoạn mạch chứa điện trở và tụ điện thì điện
áp trên tụ điện sớm pha hơn điện áp trên điện trở một
góc 2
U 0R U 0C
2 U 0R U 0C 100V
2
2
U 0R U 0C 100 2
+ Phương pháp đường trịn
Từ hình vẽ ta có thể dễ dàng xác định được
u C 50 3V
Đáp án D
Câu 37:
Phương trình dao động của hai chất điểm
x1 5 3 cos t
x 5 3 sin t
2 1
x 5cos t
x 2 5cos t
2
Khi hai chất điểm có cùng li độ
x1 x 2 5 3 sin t 5cos t tan t
1
t k
6
3
Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất t1 và lần thứ 4 t2 ứng với hai giá trị của k 1, 4 , ta có
3
3
25
t 2 t1 1, 08
9 rad/s
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm
2
d 52 x1 x 2 5 x 2
2
x 10 cos t
3 cm
Với
Tại vị trí khoảng cách giữa hai chất điểm là 5 3 cm
thì x 5 2 cm
+ Mỗi chu kì x 5 2 cm bốn lần, vậy ta cần
504T để thõa mãn điều kiện trên 2016 lần. Vây
105
t 504T t 504.0, 72
0, 72 363, 09s
360
Đáp án D
Câu 38:
+ Ta để ý rằng điểm N tại thời điểm t 1 đang ở vị
trí cân bằng, tại thời điểm t2 N đi đến vị trí biên
t1 và t2 là hai thời điểm vuông pha nhau thõa
mãn
T
t 0,5 2k 1 4
2
2
u1N u 2 N 1
A A
2
T 2k 1
2
2
A 2 11 3,5 7,5mm
T 2s
k 0
1
rad.s
+ Với
1
t 0 t 1 s
9 là
Tốc độ của vật tại thời điểm
1
v N Acos 21
9
mm/s
2
T s
k 1
3
3rad.s 1
+ Với
t 0 t 1
1
s
9 là
Tốc độ của vật tại thời điểm
1
v N Acos 3,53
9
cm/s
Đáp án D
Câu 39:
Dung kháng của tụ điện
1
1
ZC
4
100
C 10
100
Ω
+ Với hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, ta có:
2Z
1
1
1
1
2.100
2 C2
2
R 100
ZL1 ZL2 R ZC
300 150 R 1002
Ω
Tỉ số hệ số công suất trong hai trường hợp
2
2
R 2 Z L1 ZC
1002 300 100
cos 1 Z 2
2
2
2
2
2
cos 2 Z1
R Z L2 ZC
100 150 100
Đáp án D
Ghi chú:
Bài toán hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây:
+ Với hai giá trị của ZL cho cùng giá trị của UL
Ta có:
U
UL
2
2
1
1
R Z
2ZC
1
ZL
ZL
2
2
C
2
U
0
UL
R Z Z1 2ZC Z1 1
L
L
Nếu tồn tại hai nghiệm của phương trình trên thì hai nghiệm này phải thõa mãn các biểu thức:
2Z
1
1
1
1
2
1
1
2
2 C2
ZL1 ZL2 R ZC ZL1 ZL2 ZL0
hay L1 L 2 L0
2
2
C
Câu 40:
Áp dụng kết quả chuẩn hóa bài tốn ω biến thiên để ULmax
Ta có
U
2U
U
4
U Lmax
n
2
2
3
7
1 n
1 n
1
4
R 2C
n
0, 68
R 2C
L
7
1
2L
Với
+ Hệ số công suất của mạch
R
1
1
cos 1
2
2
2
L
L
2
1
1 2 1 2
1 2 12 22 212
R 2 L1
R
R
C1
Từ giả thuyết
10
2
3 1 2 1612 12 22 12
3
Thay vào biểu thức trên
1
1
1
1
cos 1
0,58
4 L
4 1
L2 4
4 L2 1
1
1
1 2 12
1
3 R 2C
3 0, 68
R 3
3 R 2 LC
1
12
LC
Lưu ý rằng với hai giá trị của ω cho cùng hệ số cơng suất ta ln có
Đáp án C
Ghi chú:
Bảng chuẩn hóa bài tốn ω biến thiên
Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω
Các mối liên hệ
1
n L
R 2C
C
1
2L
Đặt
Bảng chuẩn hóa
Khi UC cực đại
Khi UL cực đại
Z
Z
1
1
n L L
n L C
2
R C
R 2C
C ZC
C ZL
1
1
2L
2L
R
ZL
ZC
R
ZL
ZC
n
1
1
n
2n 2
2n 2
Hệ số công suất của mạch khi ULmax hoặc UCmax
2
cos
1 n
Điện áp UCmax hoặc ULmax
U
U L,C max
2
1 n