Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET TIET 59 DAI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.03 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 10/03/2017
Ngày dạy:
/2017
Tiết 60:

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về:
- Tính chất và đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Cách giải phương trình bậc hai một ẩn.
- Ứng dụng của hệ thức Vi-ét
2. Kỹ năng: Thành thạo cách giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng 
/
hoặc  hoặc bằng hệ thức Vi-ét.
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc.
II. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
1. Hàm
y=ax2

Nhận biết
TNKQ
TL

số Tìm được hệ số a
khi biết 1 điểm
thuộc (P)
Số câu (ý)
1


Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
2. Phương Điều kiện để PT là
trình bậc hai PT bậc hai.
Tính được biệt thức
được 
Số câu (ý)
2
Số điểm
2
Tỉ lệ %
20%
3. Hệ thức
Tính được tổng, tích
Vi-et và áp
hai nghiệm của ptbh
dụng
và nhẩm nghiệm
Số câu (ý)
1
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
Tổng
Số câu (ý)
4
Số điểm

4
Tỉ lệ %
40%

BGH

Thơng hiểu
TNKQ
TL
Vẽ được đồ thị h/số
y=ax2
1
1
10%

Vận dụng
TNKQ
TL
Tìm được tọa độ
giao điểm của (P) và
(d)
1
1
10%

Tính được hoặc
 / Giải được p/t bậc
hai
2
3

30%
Tìm tham số khi biết
ptbh thỏa mãn đ/k về
nghiệm.
1
1
10%

1
1
10%

4
5
50%

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

Quách Đình Bảo

Mai Thị Dung

Tổng

3
3
30%


4
5
50%

2
2
20%
9
10
100%


Trường THCS Hùng Vương
Lớp: 9…..
Họ và tên: …………………………….

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 9
Thời gian: 45 phút
Ngày … tháng… năm 2017
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐIỂM

ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
25
1

2
C. 25
A. 2
B. 25
D. 25
2
Câu 2: Phương trình (m + 2)x – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.

D. 16.

Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6;

x1.x2 = 8.

B. x1 + x2 = - 6;

x1.x2 = - 8.

C. x1 + x2 = 6;

x1.x2 = 8.


D. x1 + x2 = 6;

x1.x2 = - 8.

II. TỰ LUẬN: (6 điểm).

Bài 1: (3điểm). Giải các phương trình sau:
a) x2 + 9x + 8 = 0
;
b) 16x2 – 8x + 1 = 0
Bài 2: (2điểm). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3 : (1điểm). Cho phương trình

x2 + 2x + m - 1 = 0

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện x1  x 2 4 .
- - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - -


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Tự luận


ĐÁP ÁN
D
B
A
D
ĐÁP ÁN
a)

Điểm
1
1
1
1
Điểm

x2 + 9x + 8 = 0

( a = 1 ; b = 9; c = 8)

0,5

 = 92 – 4.1.8 = 49 ;

Bài 1

Vậy PT có hai nghiệm phân biệt:

(3 điểm)

x1 = - 1 ;

x2 = - 8
2
16x – 8 x + 1 = 0

b)

( a = 16 ; b’ = - 4 ;

0,5

 =7

0,5

c = 1)

 / = (- 4)2 – 16.1 = 0 ;

0,5
0,5

/ = 1
4 1

x1 = x2 = 16 4

Vậy PT có nghiệm kép:
a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2

0,5


Hàm số: y = x + 2
x
y=x+2

0
2

1
3
0,5

Bài 2
(2 điểm)

Hàm số : y = x2
x
y = x2

-2
4

-1
1

0
0

1
1


2
4

0,5


y
6
5
4

b)

3
2
1
2

1
-6

-5

-4

-2

-1


4

3

O

5

6
x

-1
-2
-3

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

0,5

x2 = x + 2
 x 2  x  2 0

(a = 1 ; b = -1 ; c = - 2)
 (  1) 2  4.1.(  2) 9 

9 3

Vậy PT có hai nghiệm x1 = -1 ; x2 = 2

0,5


2

Với

x1 = -1  y1 = (-1) = 1

Với

x2 = 2  y2 = 22 = 4

Tọa độ giao điểm của hai đồ thị
A(-1; 1);
B(2; 4)
2
PT: x + 2x + m - 1 = 0
(a = 1 ; b’ = 1 ; c = m -1)
 / = 12 – 1.(m - 1) = 2 - m

0,25

/

Phương trình có nghiệm   0  2 – m 0  m 2
Bài 3
(1 điểm)

 x1  x 2  2 (1)

x .x m  1 (2)

Theo hệ thức Vi-Ét:  1 2
Và ta có:

x1 – x2 = 4

0,25

(3)

 x1  x 2  2
 x 1
 1

x  x 2 4
 x 2  3
Từ (1) và (3) ta có hệ:  1
Thay giá trị của x1, x2 vào (2)  m = -2 (tmđk)
Vậy với m = - 2 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện x1  x 2 4 .
Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×