Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP ON PHAN SONG CO CHIA THEO MUC DO NHAN BIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.66 KB, 5 trang )

ÔN THI THPTQG 2017 - VẬT LÝ

SÓNG CƠ

CHUYÊN ĐỀ 02: SÓNG CƠ 01
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và
S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay
đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 2: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc?
A. Nằm theo phương ngang
B. Nằm theo phương thẳng đứng
C. Theo phương truyền sóng
D. Vng góc với phương truyền sóng
Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng
gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi
trường.
Câu 4: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.
B. 4Hz.
C. 16Hz.


D. 10Hz.
Câu 5: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 6. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này
có bước sóng là
A. 1,2m.
B. 0,5m.
C. 0,8m.
D. 1m.
Câu 7: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 8: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0 .Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng cơng thức
I
I
I0
I0
A. L(dB) =10lg I . B. L(dB) =10lg I 0 . C. L(dB) = lg I .
D. L(dB) = lg I 0 .
Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là
v1, v2, v3 .Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 >v1> v3
B. v1 >v2> v3
C. v3 >v2> v1

D. v2 >v3> v1
Câu 10: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 11. Khi âm truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Tần số của âm khơng thay đổi
B. Chu kì của âm thay đổi
C. Bước sóng của âm khơng thay đổi
D. Tốc độ truyền âm khơng thay đổi
Câu 12. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
0
0
Câu 13. Cho các chất sau: khơng khí ở 0 C, khơng khí ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
0
0
A. khơng khí ở 25 C B. nước
C. khơng khí ở 0 C
D. sắt
Câu 14: Sóng âm khơng truyền được trong
A. chân khơng
B. chất khí
C. chất lỏng
D. chất rắn

Câu 15: Chọn nhận xét sai về q trình truyền sóng
A. Q trình truyền sóng ℓà q trình ℓan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian


ƠN THI THPTQG 2017 - VẬT LÝ

SĨNG CƠ

B. Q trình truyền sóng ℓà q trình ℓan truyền trạng thái dao động trong mơi trường truyền sóng theo
thời gian
C. Q trình truyền sóng ℓà q trình truyền năng ℓượng dao động trong mơi trường truyền sóng theo thời
gian
D. Q trình truyền sóng ℓà q trình ℓan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng theo thời
gian
Câu 16: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học
A. Sóng cơ học truyền mơi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thống
B. Sóng cơ học khơng truyền trong mơi trường chân khơng và cả mơi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường
D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
Câu 17: Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Mơi trường truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động và phương truyền sóng
Câu 18: Sóng ngang
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất ℓỏng
C. Không truyền được trong chất rắn
D. Truyền được trong chất rắn, chât ℓỏng và chất khí
Câu 19: Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?

A. Nằm theo phương ngang
B. Vng góc với phương truyền sóng
C. Nằm theo phương thẳng đứng
D. Trùng với phương truyền sóng
Câu 20: Sóng dọc
A. Truyền được trong chất rắn, chất ℓỏng, chất khí
B. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
C. Truyền được qua chân không
D. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 21: Bước sóng  của sóng cơ học ℓà:
A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vng pha trên phương truyền sóng
Câu 22: Một sóng cơ học ℓan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó khơng phụ thuộc
vào
A. Tốc độ truyền của sóng
B. Chu kì dao động của sóng.
C. Thời gian truyền đi của sóng.
D. Tần số dao động của sóng
Câu 23: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ℓà
1 v
1 T
T f
v
A. f = =
B. v = =
C. λ= =
D. λ= =vf
T λ

f λ
v v
T
Câu 24: Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau
một số nguyên ℓần bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vng pha với nhau
D. ℓệch pha nhau bất kì
Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số ℓẻ
ℓần nửa bước sóng sẽ dao động:
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. ℓệch pha nhau bất kì
MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 1. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây:
A. 2,4m
B. 1,6 m
C. 0,4 m
D. 0,8 m
Câu 2..: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
của sóng truyền trên đây là
A. 1m.
B. 0,5m.
C. 2m.
D. 0,25m.
Câu 3: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt-0,02px);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.,
Câu 4. Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là


ÔN THI THPTQG 2017 - VẬT LÝ

SÓNG CƠ

A. 90 cm/s
B. 40 m/s
C. 40 cm/s
D. 90 m/s
Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5 cos(6 π t - π x)(cm), ( với t
đo bằng s, x đo bằng m.) Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 6. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA
= uB = 2cos20 π t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng
truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
Câu 7. Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần

cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 50dB
B. 20dB
C.100dB
D.10dB
Câu 8. Một sóng hình sin có tần số 450Hz, lan truyền với tốc độ 360m/s. Khoảng cách giữa hai điểm
gầnn nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử mơi trường tại hai điểm đó dao động
ngược pha là
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 0,8 cm
D. 0,4 cm
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3
bụng sóng, tần số sóng 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 400 m/s
D. 200 m/s
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền trong mơi trường với vận tốc 100m/s. Bước sóng của sóng là
A. 0,5m
B. 2m
C. 50m
D. 150m
Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử M dao động với
biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 12. Ở mặt thống của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao đơng
điều hịa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng khơng
đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động có
biên độ cực đại là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 13: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 14: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u=
4cos20πt (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời
điểm t = 0,35 s bằng
A. 2 √ 2 cm.
B. - 2 √ 2 cm
C. 4 cm.
D. – 4 cm.
Câu 15. Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm
Câu 16: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ
âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.
B. 106 lần.

C. 105 lần.
D. 103 lần.
Câu 17: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u o = 4 cos 20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s,
coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở
mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
π
π
A. u=4 cos (20 πt + )(cm)
B. u=4 cos (20 πt − )(cm)
4
4
π
π
C. u=4 cos (20 πt + )(cm)
D. u=4 cos (20 πt − )(cm)
2
2


ÔN THI THPTQG 2017 - VẬT LÝ

SÓNG CƠ

Câu 18: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f
= 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 60 m/s.
B. 50 m/s.
C. 35 m/s.
D. 40 m/s.

Câu 19: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. biên độ.
D. tần số.
Câu 20: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy
có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 66,2 m/s
B. 79,5 m/s
C. 66,7 m/s.
D. 80 m/s.
Câu 21: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai
π
điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đó lệch pha nhau
3
bằng
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 60 cm.
Câu 22: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
Câu 23: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l.

B. v/2l.
C. 2v/l.
D. v/4l
Câu 24: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng ℓiên tiếp ℓà
12m. Bước sóng ℓà:
A. 2m
B. 1,2m.
C. 3m
D. 4m
Câu 25: Đầu A của một dây cao su căng ngang được ℓàm cho dao động theo phương vng góc với dây,
chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?
A. 8m
B. 24m
C. 4m
D. 12m
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u =a.cos (8 π t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C,
D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn AC ( không kể tại A) là
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Câu 2. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 8cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u =a.cos (8 π t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4cm/s. Gọi C,
D là 2 điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn AD ( không kể tại A) là
A. 3
B. 2

C. 1
D. 4
Câu 3. Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trong đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 9
Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
trên mặt thoáng của một chất lỏng. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân
bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số
điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB dao động ngược pha với A, B là
A. 6
B. 5
C. 11
D. 4
Câu 5. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau một khoảng S1S2= 12cm. Hai nguồn
đang dao động cùng pha theo phương vng góc với mặt nước và tạo ra các sóng có cùng bước sóng  =
1,6cm. Hai điểm M và N trên mặt nước, trên đường trung trực của đoạn S 1S2, cách trung điểm I của đoạn
S1S2 một khoảng là 8 cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 10.
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao động cùng
pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên đường trung trực của AB và



ÔN THI THPTQG 2017 - VẬT LÝ

SÓNG CƠ

dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ
M đến H là
A. 3,32cm
B. 5cm
C. 2,45cm
D. 4,25cm



×