Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

bao cao ha cao cau tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 82 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM


BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đề Tài: TÌM HIỂU QUY TRÌNH SẢN XUẤT HÁ CẢO TÔM
THỊT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN HÀNG XUẤT
KHẨU CẦU TRE
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai
SVTH: Nguyễn Anh Thư
Phạm Thị Thanh Thúy
Lớp: 07CDNKN4

T.p Hồ Chí Minh
[Type text]

Page 1


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm
Tp.HCM, em đã tiếp thu những kiến thức quý báu mà thầy cô truyền đạt. Bên
cạnh đó, suốt thời gian thực tập tại Cơng ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu
Cầu Tre em được các anh, chị trong Cơng ty tận tình giúp đỡ. Do đó, bài báo
cáo tốt nghiệp này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn mà em đã học được
trong thời gian vừa qua. Báo cáo với đề tài “Tìm hiểu quy trình sản xuất Há
cảo tại Cơng ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Cầu Tre” cũng là những
kinh nghiệm mà em đã ứng dụng trong quá trình thực tập.


Chúng em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, quý thầy
cô khoa Công Nghệ Thực Phẩm đã dạy dỗ chúng em trong suốt quá trình học
tập, lại hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo về vấn đề thực tập. Chúng em gửi lời
cám ơn sâu sắc đến cô Đào Thị Tuyết Mai người đã quan tâm và theo suốt
chúng em trong suốt quá trình thực tập.
Chúng em xin tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám Đốc Công ty
Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre,cùng tồn thể cán bộ, cơng nhân
viên các phòng, ban, các bộ phận sản xuất đã tạo điều kiện thuận lợi để chúng
em có những buổi thực tập thú vị và bổ ích tại Cơng ty. Đồng thời cung cấp
những thơng tin để chúng em có thể hồn thành tốt bài báo cáo này.
Cuối cùng chúng em kính chúc quý Công ty luôn đạt những thắng lợi
lớn trong sản xuất và thành cơng trong kinh doanh. Kính chúc Ban Giám Hiệu
nhà trường cùng tồn thể q thầy cơ của Trường Đại Học Công Nghệp Thực
Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh dồi dào sức khoẻ, thành cơng và đạt kết quả
cao trong cơng tác đào tạo của mình.

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 2


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre

LỜI MỞ ĐẦU
Cuộc sống hiện đại ngày càng đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của con
người. Bên cạnh nhu cầu được ăn no, mặc đẹp, cuộc sống thoải mái, tiện
nghi… thì con người cịn có nhu cầu được ăn ngon, ăn đầy đủ chất dinh
dưỡng để có sức khoẻ tốt. Từ đó, con người có thể làm việc tốt hơn, hiệu quả
hơn.Vì thế, cơng nghệ chế biến thực phẩm ngày càng phát triển mạnh mẽ,
góp phần đáp ứng nhu cầu về ăn uống cho mọi người.

Thực phẩm ngày nay khơng chỉ địi hỏi về mặt cung cấp năng lượng
mà còn phải tiết kiệm thời gian chế biến, an toàn vệ sinh và đáp ứng yêu cầu
về chất lượng.
Há cảo một trong các sản phẩm chế biến từ thịt và các nguyên liệu phụ.
Thành phần dinh dưỡng há cảo có chứa một lượng lớn các protein, chất béo,
chất khống, vitamin. Há cảo có thể sản xuất thủ cơng (theo qui mơ gia đình),
hoặc theo qui mơ cơng nghiệp. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại há
cảo khác nhau như: Há cảo nhân thịt, há cảo nhân tôm, há cảo đặc biêt, há cảo
chay…
Há cảo là sản phẩm thực phẩm ngày càng phổ biến trong cuộc sống
hàng ngày đối với người dân Việt Nam đặc biệt là trong các lễ hội, ngày
Tết…Do đó tìm hiểu về quy trình công nghệ sản xuất há cảo là một vấn đề
đáng được quan tâm.
Trong khn khổ bài báo cáo này, nhóm chúng em xin giới thiệu qui
trình cơng nghệ sản xuất há cảo nhân thịt và nhân tôm.

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 3


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Tp.HCM. Ngày

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 4

tháng

năm 2017



Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre

MỤC LỤC
MỤC LỤC
6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN HÀNG
XUẤT KHẨU CẦU TRE
I SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY
9
1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN....................................................10
1.1.1 Cơng ty Direximco, tiền thân của Xí Nghiệp Cầu Tre............................10
1.1.2 Chuyển thể từ Direximco sang Xí nghiệp Cầu Tre..................................10
1.1.3 Xí nghiệp trở thành thành viên của SATRA.............................................10
1.1.4 Xí nghiệp tiến hành Cổ phần hóa...............................................................10
1.1.5 Các giai đoạn phát triển của Cơng ty.........................................................11
1.2 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
11
1.3 SƠ ĐỒ MẶT BẰNG CỦA CÔNG TY..............................................................13
1.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
13
1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh của Công ty.........................13
a) Tổng giám đốc..............................................................................................15
b) Phó tổng giám đốc và tài chính....................................................................15
c) Phó tổng giám đốc phụ trách sản xuất..........................................................16
d) Phòng tổ chức- Hành chính..........................................................................16
e) Phịng xuất- Nhập khẩu................................................................................16
f) Phịng kinh doanh Nội Địa...........................................................................16
g) Phịng kế hoach- Đầu tư...............................................................................16
h) Phịng tài chính- Kế tốn..............................................................................16
i) Phịng quản lý chất lượng và cơng nghệ chế biến........................................17

j) Phòng kỹ thuật- Cơ điện...............................................................................17
k) Phòng cung ứng............................................................................................17
l) Phòng xưởng sản xuất.................................................................................18
1.4.2Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty.....................18
 Chức năng.......................................................................................18
 Nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của cơng ty.................................19
1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty........................................................19
1.5.1 Xu hướng phát triển sản xuất và kinh doanh của công ty.......................19
1.5.2Các sản phẩm của công ty............................................................................20
- Thủy, hải sản.....................................................................................20
- Thực phẩm chế biến.........................................................................23
- Sản phẩm nơng sản...........................................................................23
- Thị trường tiêu thụ............................................................................25
1.6 An tồn lao động và phịng cháy chữa cháy.......................................................25
1.6.1 An tồn lao động..............................................................................................25
1.6.2 Nội quy phịng cháy chữa cháy.......................................................................25
1.7 Vệ sinh cơng nghiệp và xử lý chất thải..............................................................26
1.7.1 Vệ sinh công nghiệp........................................................................................26
a) Vệ sinh cá nhân.............................................................................................26
b) Vệ sinh dụng cụ sản xuất..............................................................................26
c) Vệ sinh dụng cụ trước giờ sản xuất..............................................................27
d) Vệ sinh thành phẩm......................................................................................28
e) Vệ sinh phân xưởng......................................................................................29
f) Vệ sinh kho lạnh...........................................................................................30
g) Vệ sinh xung quanh công ty.........................................................................31
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 5



Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
h) Ánh sáng và tiếng ồn....................................................................................31
i) Khám sức khỏe và tủ y tế.............................................................................32
 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC NGẦM...........................................................32
 KIỂM SOÁT CHẤT THẢI..........................................................................34
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT HÁ CẢO TƠM THỊT
2.1 Ngun liệu chính...............................................................................................36
2.1.1 Thịt heo............................................................................................................36
Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng................................................36
Một số chỉ tiêu của thịt.............................................................................39
2.1.2Nọng heo.........................................................................................................40
a)
Tổng quan về nọng heo............................................................................40
b)
Chỉ tiêu chọn nọng heo.............................................................................41
2.1.3Tôm sú:...........................................................................................................40
a)
Tổng quan về tôm sú................................................................................41
b)
Thành phần và giá trị dinh dưỡng của tôm...............................................41
c)
Các chỉ tiêu chất lượng tôm......................................................................42
2.1.4Bột làm vỏ bánh:............................................................................................43
a)
Tổng quan về bột làm vỏ bánh.................................................................44
b)
Chỉ tiêu chất lượng bột.............................................................................46
2.2 Nguyên liệu phụ.................................................................................................46
2.2.1 Nông sản..........................................................................................................46
a) Củ sắn (sắn nước):.......................................................................................46

b)Cà rốt:.............................................................................................................47
c)Cây gia vị:......................................................................................................48
d) Gia vị:...........................................................................................................52

Dầu mè.................................................................................................53

Muối.....................................................................................................53

Đường..................................................................................................55

Bột ngọt...............................................................................................56
CHƯƠNG 3: QUY ĐỊNH SẢN XUẤT HÁ CẢO
3.1 Sơ đồ quy trình..............................................................................................58
3.2Thuyết minh qui trình..................................................................................59
3.2.1 Cơng đoạn định lượng................................................................................59
3.2.2 Cơng đoạn trộn tay 1...................................................................................59
3.2.3 Công đoạn trộn tay 2...................................................................................60
3.2.4 Công đoạn trộn tay 3...................................................................................60
3.2.5 Công đoạn trộn máy ...................................................................................60
3.2.6 Công đoạn đập bằng tay..............................................................................61
3.2.7 Công đoạn định lượng................................................................................61
3.2.8 Công đoạn bắt nhân....................................................................................62
3.2.9 Công đoạn định hình...................................................................................62
3.2.10 Cơng đoạn hấp..........................................................................................63
3.2.11 Cơng đoạn làm nguội................................................................................64
3.2.12 Cơng đoạn kiểm tra, chọn lọc..................................................................65
3.2.13 Công đoạn vô khay...................................................................................65
3.2.14 Công đoạn cấp đơng.................................................................................66
3.2.15 Cơng đoạn đóng gói..................................................................................70
3.2.16 Cơng đoạn rà kim loại...............................................................................70

3.2.17 Công đoạn vô thùng..................................................................................72
CHƯƠNG 4:CÁC SẢN PHẨM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
CỦA CÔNG TY
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 6


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
4.1 Sản phẩm chính..............................................................................................74
4.1.1 Các chỉ tiêu chất lượng...............................................................................75
4.1.2 Phương pháp kiểm tra sản phẩm.................................................................77
4.1.3 Phương pháp bảo quản và vận chuyển sản phẩm.......................................78
CHƯƠNG 5: KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
5.1 Các hệ thống quản lý chất lượng được áp dụng..............................................79
5.2 HACCP............................................................................................................79
1.Giới thiệu.............................................................................................................79
2.Định nghĩa............................................................................................................80
3.Các nguyên tắc của HACCP có 7 nguyên tắc:................................................80
4.Trình tự áp dụng HACCP..................................................................................81
5.Áp dụng HACCP ở Việt Nam...........................................................................81
CHƯƠNG 6: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ...........................................................82
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................83

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 7


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre


CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ
BIẾN HÀNG XUẤT KHẨU
CẦU TRE
I SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY

Hình 1.1: Hình ảnh cơng ty Cầu Tre
Tên Cơng ty

:

Cơng ty Cổ phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu

Tre
Tên giao dịch quốc tế: CAUTRE EXPORT GOODS PROCESSING
JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt

: C. T. E. J. S. CO.

Địa chỉ

: 125/208 Lương Thế Vinh, Phường Tân Thới Hồ
Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại

: (84.8) 9612543 - 9612547


Telex

: 813611 CAUTRE VT

FAX

: (84.8) 9612057

Email

:

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 8


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre

Logo cơng ty :

Website

:


Tổng giám đốc: TRẦN THỊ HỊA BÌNH
C. T. E. J. S. CO là một Cơng ty chuyên chế biến Thủy Hải sản, Thực
phẩm Chế Biến, Trà và các loại Nông sản khác.
1.1 Lịch sử thành lập và phát triển

Cơng ty trước đây là Xí nghiệp Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre
được chuyển thể từ Công ty Xuất Nhập Khẩu Trực dụng Công Nghiệp
(Direximco) theo quyết định số 73/QĐ-UB ngày 01-06-1983 của Ủy Ban
Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào nghị định số 388/HĐBT ngày 20/11/1996, Xí nghiệp được
thành lập Doanh nghiệp Nhà Nước theo quyết định số 16/QĐ-UB ngày
15/01/1993 của Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh. Từ năm 1995, Xí
nghiệp là thành viên của Tổng Công ty Thương Mại Sài Gịn (SATRA).
1.1.1 Cơng ty Direximco, tiền thân của Xí Nghiệp Cầu Tre
Sau khi có Nghị Quyết 06 của Trung ương và Nghị Quyết 26 của Bộ
Chính Trị, trước địi hỏi bức xúc của tình hình chung, cuối tháng 4/1980,
Thành ủy và Ủy Ban Nhân Dân Thành phố chủ trương thành lập Ban xuất
nhập khẩu thuộc Liên Hiệp Xã Tiểu Thủ Công Nghiệp Thành phố. Qua một
năm làm thử nghiệm với một số thương vụ xuất nhập khẩu theo cung cách mới
chứng tỏ có tác dụng tích cực và đem lại hiệu quả kinh doanh tốt, Thành phố
ra quyết định số 104/QĐ-UB ngày 30-5-1981 cho phép thành lập Cơng ty Sài
Gịn DIREXIMCO.
Tháng 3-1982, Direximco khởi công xây dựng nhà máy Chế Biến Thủy
Hải sản và Vị lạp tại địa điểm 125/208 Hương lộ 14, phường 20, quận Tân
Bình, TP.Hồ Chí Minh.
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 9


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Ngày 5-6-1982 nhà máy bắt đầu đi vào hoạt động.
1.1.2 Chuyển thể từ Direximco sang Xí nghiệp Cầu Tre
Sau khi có Nghị Quyết 01/NQ-TW ngày 14-09-1982 của Bộ Chính Trị,
căn cứ vào Nghị Quyết Hội nghị Ban thường vụ Thành Ủy Ban về công tác

xuất nhập khẩu, Ủy Ban Nhân Dân Thành phố đã ra Quyết Định số 73/QĐ-UB
ngày 01-06-1983 chuyển Công ty Xuất Nhập Khẩu Trực Dụng Công Nghiệp
Saigon Direximco thành Xí nghiệp Quốc Doanh Chế Biến Hàng Xuất Khẩu
Cầu Tre (Xí nghiệp Cầu Tre).
Xí nghiệp là một đơn vị sản xuất chế biến để cung ứng xuất khẩu trực
thuộc Sở Ngoại Thương Thành phố. Mặt hàng của Xí nghiệp gồm một số loại:
Hải sản khơ, đơng lạnh và một số hàng khác được quy định cụ thể trong kế
hoạch hàng năm của Xí nghiệp.
Sau nhiều đợt tổ chức lại ngành Ngoại thương Thành phố, Xí nghiệp
lần lượt trực thuộc Tổng Công ty Xuất Nhập Khẩu Thành phố (IMEXCO), Ủy
Ban Kinh tế Đối ngoại, Sở Kinh tế Đối ngoại, Sở Thương Mại và nay thuộc
Tổng Công ty Thương Mại Sài Gịn.
1.1.3 Xí nghiệp trở thành thành viên của SATRA
Ngày 15 tháng 01 năm 1993 Xí nghiệp Quốc Doanh Chế Biến Hàng
Xuất Khẩu được chuyển thành doanh nghiệp Nhà Nước trực thuộc Ủy Ban
Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh với tên gọi là Xí nghiệp Chế Biến Hàng
Xuất Khẩu Cầu Tre theo Quyết Định số 16/QĐ- UB. Theo phân cấp của Ủy
Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1995, Xí nghiệp là thành viên
của Tổng Cơng ty Thương Mại Sài Gịn (SATRA).
1.1.4 Xí nghiệp tiến hành Cổ phần hóa
Ngày 14/04/2006, Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh ra Quyết
Định số 1817/QĐ- UBND của UBND TP.HCM về việc “Phê duyệt phương án
và chuyển Xí nghiệp Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre thành Công ty Cổ
phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre”.
Ngày 21/12/2006 Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh
cấp Giấy Chứng Nhận đăng ký kinh doanh số 4103005762 cho Công ty Cổ
Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre.

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai


Trang 10


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Từ ngày 01/01/2007, Cầu Tre chính thức hoạt động theo mơ hình Cơng
ty Cổ phần.
1.1.5 Các giai đoạn phát triển của Công ty
-

1983-1989: Giai đoạn xuất khẩu kết hợp kinh doanh, xuất nhập khẩu

là một vịng khép kín. Nét nổi bật của giai đoạn này là kết hợp sản xuất hàng
xuất khẩu với kinh doanh hàng nhập khẩu dưới hình thức chủ yếu dùng hàng
nhập để đối lưu huy động hàng xuất, đồng thời dùng lãi và chênh lệch giá
trong kinh doanh hàng nhập để hổ trợ làm hàng xuất khẩu.
-

1998- 1999: Tập trung vào tinh chế hàng xuất khẩu, khơng huy động

hàng xuất thơ. Nhanh chóng giảm và chấm dứt nhập hàng để kinh doanh. M
-

2000- 2005: Giai đọan tập trung vào xuất khẩu và tìm kiếm thị

trường nội địa, đồng thời đưa mục tiêu cạnh tranh để chiếm lĩnh thị trường
hàng đầu.
-

14/04/2006 đến 10/11/2006: Xí nghiệp đã tiến hành Cổ Phần Hóa.


Mục đích của cổ phần hóa nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế, khả năng cạnh
tranh của doanh nghiệp, phát huy nội lực sáng tạo của Cán bộ Công nhân viên,
huy động thêm nguồn vốn từ bên ngoài để phát triển doanh nghiệp. Đồng thời
phát huy vai trò làm chủ thực sự của người Lao động và các Cổ đông.
-

Từ Tháng 1/2007: Công ty đi vào Cổ Phần Hóa, thành lập Cơng ty

Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Cầu Tre, hoạt động theo Luật Doanh
Nghiệp Cổ Phần.
1.2 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
Ưu điểm : C. T. E. J. S. CO được xây dựng vào năm 1982 trên diện
tích 80.000m2 giáp với 3 quận: quận 6, quận 11 và quận Tân Phú. Đây là nơi
có nhiều trục đường giao thông lớn thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa.
Trong Cơng ty có 30.000m2 là các xưởng sản xuất với nhiều trang thiết bị hiện
đại do Nhật và các nước Tây Âu chế tạo, các kho trữ lạnh, kho hàng và
phương tiện khác.

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 11


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
1.3 Sơ đồ mặt bằng của cơng ty

Hình 1.2: Sơ đồ mặt bằng của công ty

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai


Trang 12


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
1.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Đối với một Cơng ty thì cơng tác tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất hết
sức quan trọng. Nó khơng những ảnh hưởng đến q trình sản xuất kinh doanh
mà còn ảnh hưởng đến sự phát triển và tồn tại của Công ty. Từ những yếu tố
trên Cơng ty Cầu Tre đã phân cơng bố trí bộ máy quản lý, cơng tác tổ chức sản
xuất của mình rất hợp lý và linh động.
1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh của Cơng ty
Hình ảnh Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 13


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Bố trí nhân sự
Cơng ty có bộ máy quản lý theo mơ hình trực tuyến chức năng,
Tổng Giám Đốc là người đại diện theo pháp luật của Công ty, tham mưu và
giúp việc cho Tổng Giám Đốc là các Phó Tổng Giám Đốc. Nguyên tắc
quản lý là:
Ban Tổng Giám Đốc trực tiếp chỉ đạo Trưởng phòng, Trưởng
xưởng. Các Trưởng phịng (Trưởng xưởng) chỉ đạo trực tiếp với các Phó
phịng (Phó xưởng) phụ trách các cơng việc chun mơn. Các Phó phịng
(Phó xưởng) chỉ đạo nhân viên thực hiện. Ban Tổng Giám Đốc không chỉ
đạo trực tiếp nhân viên. Trường hợp cần trực tiếp làm việc với thành viên
thì các thành viên phải báo cáo cho Trưởng phòng (Trưởng xưởng) sau đó.

a)

Tổng Giám Đốc
Do Hội Đồng Quản Trị xem xét bổ nhiệm, là người chỉ huy cao

nhất, có quyền quyết định và điều hành mọi chiến lược của Công ty theo
đúng chính sách, Pháp luật của Nhà nước và mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty. Căn cứ vào nhiệm vụ, khả năng của Công ty và yêu cầu
của khách hàng, Tổng Giám Đốc chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch sản
xuất, kinh doanh và ký hợp đồng với khách hàng. Tổng Giám Đốc trực tiếp
chỉ đạo các Phòng Ban, Xưởng hoạt động theo đúng kế hoạch đã định.
Đồng thời, Tổng Giám Đốc quyết định bổ nhiệm các chức vụ các cấp
Trưởng Phó phịng Ban đơn vị thuộc Cơng ty và tuyển dụng các cơng nhân
viên.
b)

Phó Tổng Giám Đốc tài chính
Là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc trong công tác quản lý và

tham mưu cho Tổng Giám Đốc trong các chiến lược kinh doanh. Phó Tổng
Giám Đốc thực hiện các nhiệm vụ do Tổng Giám Đốc phân công, giải
quyết các công việc trong phạm vi được ủy quyền.
c)

Phó Tổng Giám Đốc phụ trách sản xuất

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 14



Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc trong công tác quản lý và
tham mưu cho Tổng Giám Đốc trong điều hành quản lý sản xuất. Phó Tổng
Giám Đốc thực hiện các nhiệm vụ do Tổng Giám Đốc phân công, giải
quyết các công việc trong phạm vi được ủy quyền.
d)

Phịng Tổ Chức- Hành Chính
Tham mưu cho BTGĐ về các vấn đề:
-

Tổ chức nhân sự, quản lý lao động tiền lương.

-

Thay mặt BTGĐ giải quyết các khiếu nại về lao động.

-

Các cơng tác văn thư hành chính lưu trữ.

-

Quản lý phương tiện vận chuyển, vệ sinh cây xanh, môi
trường.

e)

Bảo vệ Cơng ty...

Phịng Xuất- Nhập Khẩu

- Tham mưu và thực hiện cơng tác kinh doanh xuất nhập khẩu
của tồn Cơng ty.
-

Thực hiện ký kết hợp đồng và theo dõi đơn hàng.

-

Chịu trách nhiệm mua bán nguyên phụ liệu, bao bì,

vật tư thiết bị và sửa chữa bảo trì.
f)

Phịng Kinh Doanh Nội Địa
- Tham mưu và thực hiện công tác kinh doanh tại thị trường

nội địa.
- Thực hiện ký kết hợp đồng và theo dõi đơn hàng nội địa.
g)

Phòng Kế Hoạch- Đầu Tư
- Tham mưu và thực hiện công tác đầu tư.
- Quản lý kiến trúc nhà xưởng, phòng ban, sân bãi.

h)

Phòng Tài chính - Kế tốn


GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 15


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Theo dõi và phản ánh tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch
theo kinh tế tài chính, dự đốn chi phí trong q trình sản xuất, kinh doanh
của Cơng ty.
i)

Phịng Quản lý chất lượng và cơng nghệ chế biến
Quản lý và kiểm sóat, giám sát hoạt động Hệ thống quản lý

chất lượng của các xưởng chế biến.
Nghiên cứu sản phẩm mới, công nghệ chế biến mới.
Thiết lập và theo dõi các quy trình chế biến.
j)

Phịng Kỹ thuật- Cơ điện
Tham mưu cho BTGĐ về khoa học kỹ thuật; công nghệ, thiết
bị máy móc; hệ thống thơng tin điện tử; quản lý mạng.
- Tư vấn cho các Xưởng về cải tiến kỹ thuật nhằm nâng cao
năng suất lao động.
- Ứng dụng công nghệ thông tin và tin học vào quản lý sản xuất
kinh doanh, các biện pháp về sở hữu cơng nghiệp.
- Theo dõi, kiểm tra tính hiệu lực của các thiết bị đo lường.
- Quản lý mọi hoạt động của tồn bộ thiết bị máy móc trong
tồn Cơng ty.
- Quản lý các nguồn năng lượng của Công ty.

- Quản lý và theo dõi hệ thống cung cấp điện nước tồn Cơng
ty.

k)

Phịng Cung Ứng
Là bộ phận tham mưu và giúp việc cho BTGĐ trong lĩnh

vực quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động:
o Cung ứng nguyên, nhiên liệu
o Vật tư bao bì.
o Trang phục- cơng cụ bảo hộ lao động.
o Thiết bị công cụ sản xuất.
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 16


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
o Văn phòng phẩm.
o Thuốc và dụng cụ y tế cho trạm y tế của Công ty.
o Thiết kế mẫu mã bao bì.
o Các hình thức quảng cáo- hội chợ phục vụ yêu cầu
sản xuất kinh doanh của Công ty.
l)

Các Xưởng sản xuất: gồm Xưởng như sau:
Chức năng:



-

Xưởng Hải Sản: chế biến nhóm sản phẩm

gồm: Cá, Ghẹ, Bạch tuộc và Nghêu.
-

Xưởng Cấp Đông: cấp đông các sản phẩm

đông lạnh.
-

Xưởng Thực phẩm Nội tiêu: chế biến nhóm

thực phẩm phục vụ cho thị trường nội địa.
-

Xưởng Thực phẩm Chế Biến xuất khẩu: chế

biến nhóm thực phẩm xuất khẩu.
-

Xưởng CHM (hợp tác với Cơng ty Mitsui và

Co- Nhật Bản): chế biến nhóm sản phẩm gia công cho Công ty
Mitsui và Co để tái xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản.
-

Xưởng Sơ chế Nông sản: sơ chế nguyên liệu


nông sản.
-

Xưởng Trà: chế biến các loại trà.

-

Xưởng cơ điện: sửa chữa điện, nước, máy

móc, trang thiết bị vận hành điện- điện lạnh trong Công ty.
-

Chi nhánh Nông trường Bảo Lâm (Lâm

Đồng): trồng trà và chế biến Trà.
1.4.2Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty


Chức năng

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 17


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Sản xuất kinh doanh trong nước và xuất khẩu trực tiếp các mặt
hàng chế biến sẵn như: Thủy Hải sản, Thực phẩm chế biến, Trà và các loại
Nông sản khác ra thị trường nước ngoài.
Nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của Công ty



-

Công ty được thành lập và hoạt động trong các ngành, nghề phù

hợp với Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các quy định của pháp
luật nhằm mục đích tối đa hóa lợi nhuận, phát triển hoạt động kinh doanh,
đem lại lợi ích cho các Cổ đơng, đóng góp cho ngân sách nhà nước thơng
qua các loại thuế từ các hoạt động kinh doanh, đồng thời đem lại việc làm,
tạo thu nhập cho người lao động.
- Phạm vi hoạt động: Công ty hoạt động kinh doanh trên tịan lãnh
thổ Việt Nam và ở nước ngồi nơi có nhu cầu hoạt động phù hợp với điều
lệ và các quy định có liên quan của pháp luật.
- Ngành nghề kinh doanh của Công ty: trồng và chế biến chè
(trà); sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt; chế biến bảo
quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;…
1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty
1.5.1 Xu hướng phát triển sản xuất và kinh doanh của công ty
Tiếp tục đẩy mạnh tinh chế xuất khẩu, phát huy tốt nhất các tiềm
năng và thế mạnh của Công ty cho phù hợp với các điều kiện thực tế hiện
nay.
Kiện toàn cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo đáp ứng nhu cầu sản xuất
trong kế hoạch ngắn hạn và dài hạn. Phải hết sức coi trọng chất lượng của
sản phẩm.
Chú ý tăng cường đầu tư thiết bị mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa các
thiết bị cũ nhằm đảm bảo giải quyết được lượng nguyên liệu ồ ạt khi mùa
vụ đến, nâng cao chất lượng của sản phẩm. Thường xuyên cải tiến, đổi mới
quy trình cơng nghệ.
GVHD: Đào Thị Tuyết Mai


Trang 18


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre
Tăng cường cán bộ kỹ thuật KCS, cán bộ kiểm nghiệm có trình độ
chun mơn giỏi, trang bị đầy đủ các phương tiện vật chất, đảm bảo thực
hiện tốt các tiêu chuẩn HACCP, ISO 9001.
Đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện, nâng cao trình độ cho cán bộ cơng
nhân viên để tiếp cận có hiệu quả tốt các tiến bộ khoa học kỹ thuật theo
hướng phát triển của Công ty.
Phát triển thị trường theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố mối
tiêu thụ. Ngồi việc củng cố các thị trường sẵn có mở rộng mối quan hệ thị
trường với Bắc Mỹ, Trung Đông, khôi phục thị trường Nga, tái bố trí cơ
cấu thị trường nhằm hạn chế rủi ro khi có biến động. Đẩy mạnh cơng tác
tiếp thị, củng cố và mở rộng mạng lưới tiêu thụ sản phẩm ở trong nước
cung cấp cho siêu thị, các đại lý đầu mối...
1.5.2Các sản phẩm của công ty
Hiện nay, Công ty Cầu Tre đã sản xuất ra nhiều mặt hàng. Trong đó
có 3 nhóm mặt hàng chính như sau:
-

Thủy, hải sản: Bạch tuộc, Cá, Ghẹ, Nghêu.
o Bạch tuộc : Bạch tuộc cắt khúc, râu Bạch tuộc cắt luộc.
o Nghêu

: Các sản phẩm Nghêu một mảnh sống, một mảnh

chín, Nghêu búp, Nghêu thịt luộc, Nghêu thịt sống.
o Ghẹ


: Các sản phẩm như Ghẹ Farci, Ghẹ vĩ, Ghẹ luộc

nguyên con, Ghẹ thịt.
o Cá

: Các loại Cá phi-lê, cá phi-lê lăn bánh mì

GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 19


Bài Báo Cáo Thực Tập Công Ty Cổ Phần CBHXK Cầu Tre



GVHD: Đào Thị Tuyết Mai

Trang 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×