Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an lop 4 Tuan 33 CKT KNS 20162017 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.43 KB, 19 trang )

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 29 tháng 4 năm 2017
Ngµy giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2017
Chuyn dy: Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2017
Tập đọc
Tuần 33 Tiết 65: Vơng quốc vắng nụ cời (tiếp theo)
I. MC TIấU:
- Đọc trôi chảy rành mạch , biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các
nhân vật (nhµ vua, cËu bÐ).
- HiĨu néi dung : TiÕng cêi nh một phép mầu làm cho cuộc sống của vơng quốc u
buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi .(trả lời đợc câu hoỉ trong SGK) .
II. DNG DY HC:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143
HS: SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra bàii cũ:
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không đề và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Lun đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc.
- 1 Hs đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- 3đoạn:
+Đ1: Từ đầu... ta trọng thởng.
+Đ2: Tiếp ...đứt giải rút ạ.
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần


- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa - 3 hs đọc
phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải - 3 Hs đọc.
nghĩa từ.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
*Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả lời:
- Hs trao đổi theo cặp:
Cậu bé phát hiện ra những chuyện - ..ở xung quanh cậu: nhà vua quên lau miệng,
buồn cời ở đâu?
bên mép vẫn dính 1 hạt
cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong
túi áo của quan coi vờn ngự uyển. Cậu bé
đứng lom khom vì bị đứt dải rút quần.
? Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống ở - Tiếng cời nh có phép mầu làm mọi gơng mặt
vơng quốc u buồn ntn?
đều rạng rỡ, tơi tỉnh, hoa nở, chim hót, những
tia nắng mắt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang
dới những bánh xe.
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
- ý 1: Tiếng cời có ở xung quanh ta.
? Nội dung chính đoạn 3?
- ý 2: Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống u
buồn.
? Phần cuối truyện cho ta biết điều - Phần cuối truyện nói lên tiếng cời nh một
gì?

phép mầu làm cho cuộc sống ở vơng quốc u
buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
- Tiếng cời rất cÇn thiÕt cho cuéc


sống của chúng ta.
* Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo phân vai:
? Nêu cách đọc bài?

- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
- Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ. Thay đổi
giọng phù hợp với ND.Cậu bé: hồn nhiên.
Nhà vua : dỗ dành.
Nhấn giọng: háo hức, phi thờng, trái đào, ngọt
ngào, chuyện buồn cời, trọng thởng, quên lau
miệng, giật mình, bụm miệng, quả táo cắn dở,
căng phồng, lom khom, đứt dải rút, dễ lây,
phép mầu, tơi tỉnh, ...
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.
- Hs luyện đọc : N2.
- Cá nhân, nhóm.

- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv ®äc mÉu:
- Thi ®äc:
- Gv cïng hs nx, khen hs đọc tốt.
4. Củng cố, dặn dò:- Nx tiết học.


Toán
Tuần 33 Tiết 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
I. MC TIấU:
- Thực hiện đợc nhân, chia phân số.
- Tìm một thành phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số. (HS làm bài 1,
bài 2, bài 4a).
II. DNG DY HC:
GV:
HS : Bảng con
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách cộng, trừ hai
phân số cùng mẫu, khác
mẫu số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài.
Bài 1(168). Tính.
- Làm bảng con:
- Một số hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi
a. 2 ì 4 = 2 ì 4 = 8 ; 8 : 2 = 8 × 3 = 4
cách làm.
3 7 3ì 7 21 21 3 21 2 7
- Lu ý : Từ phép nhân suy ra (Bài còn lại làm tơng tự)

2 phép chia.
Bài 2. Tìm x
- HS làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn,
3 HS lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
2
2
2
1
ì X= ;
: X= ;
trao đổi cách làm bài.
7
3
5
3
2 2
X= : ;
3 7
7
X=
3

Bµi 3. Dµnh cho HS (HTT)

2 1
X= : ;
5 3
6
X= ;

5

(Bài còn lại làm tơng tự)
- HS (HTT) tự làm bài rồi rút gọn.
c. 2 ì 1 × 9 = 2 ×1 ×9 = 2 ×1 ×3 ×3 = 1 ;
3

6

11

3 ×6 × 11

3× 2× 3 ×11 11


( Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 4.
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cùng hs trao đổi cách - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
làm bài.
Bài giải
a.
Chu
vi
tờ
giấy
hình
vuông là:
- Gv g một số bài.

2
8
ì 4= (m)
5
5
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
2 2 4
ì =
(m2)
5 5 25
b.Diện tích 1 ô vuông là:
2
2
4
ì =
(m2)
25 25 625
Số ô vuông cắt đợc là:
4 4
:
=25 (ô vuông)
25 625
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:
4 4 1
: = (m)
25 5 5

- Gv cïng hs nx, ch÷a bài.

Đáp số: a. Chu vi: 8 m;diện tích: 4 m

5
b.25 ô vuông.
c. 1 m.
5

4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết häc.

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 29 tháng 4 năm 2017
Ngµy giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2017
Chuyn dy: Thứ t ngày 3 tháng 5 năm 2017
Toán
Tuần 33 Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
I. MC TIấU:
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số .
- Giải đợc bài toán có lời văn với các phân số. (HS làm bài 1 a,c (chỉ yêu cầu tính);
bài 2b; bài 3.
II. DNG DẠY HỌC:
HS : B¶ng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai phân số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
3. Bài mới.
Bài 1(169). Tính.
(Giảm tải giảm tính bằng 2 - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa bài, lớp
cách).
đổi nháp kiểm tra bài bạn.

a. ( 6 + 5 )ì 3 =11 ì 3 = 3 ;
11 11

7 11

7

7


( Bài còn lại làm tơng tự).
- Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
b. 2 ì 3 ì 4 : 1 = 2 × 3 × 4 × 5 = 2 =2 ;
3 4 5 5 3 4 5 1 1
(Bài còn lại làm tơng tự).
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 3.
-Gv , hs trao đổi cách làm.
- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên chữa bài.
Bài giải
- Gv thu vở g một số bài:
Số vải đà may quần áo là:20 :5 x 4 = 16(m)
Số vải còn lại là: 20 - 16 = 4 (m)
Số túi đà may đợc là: 4 : 2 = 6 (cái túi)
3
Đáp số: 6 cái túi.
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
trao đổi cách làm bài.
- Hs đọc yêu cầu bài:
Bài 4. HS (HTT) làm

- Cử 1 Hs lên cho lớp trao -HS (HTT) nêu cách làm bài và trả lời khoanh vào
đổi bài;
câu :
- Gv cùng hs nx chốt ý - Khoanh vào D.
đúng:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
Bài 2: Hs làm ý b

Luyện từ và câu
Tiết 65: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời
I. MC TIÊU:
- HiĨu nghÜa tõ l¹c quan (BT 1), biÕt xÕp đúng các từ cho trớc có tiếng lạc thành
hai nhóm nghÜa (BT 2), xÕp c¸c tõ cho tríc cã tiÕng quan thành ba nhóm nghĩa (BT
3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con ngời luôn lạc quan, không nản chí trớc khó khăn (BT 4).
II. DNG DY HỌC:
- GV : B¶ng phơ
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
1. ổn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu nội dung cần ghi nhớ bài trớc - 2 Học sinh nêu, lấy ví dụ.
và đặt câu trạng ngữ chỉ nguyên
nhân?
- Gv cùng hs nx chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu Yc.
b. Bi tp:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Bi tp 1:

- Học sinh làm bài cá nh©n, dïng bót - Häc sinh nèi ë vë.
nèi nghÜa với câu:
- Trình bày:
- Học sinh nêu miệng.
- Gv cùng học sinh nx chốt ý đúng: - Câu 1: nghĩa có triển vọng tốt đẹp.
- Câu 2,3: Nghĩa luôn tin tởng ở tơng lai tốt đẹp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Bài 2:
- Tổ chức HS trao đổi baì theo nhóm: - Nhóm 2 làm bài vào nháp:
- Trình bày:
- Đại diện 2 nhóm lên bảng, lớp nêu
miệng:
- Gv cùng h/s nx, chốt bài đúng: bng - Những từ trong đó lạc có nghĩa là vui,
mừng: lạc quan, lạc thú.
ph
Những từ trong đó lạc có nghĩa là rớt lại: lạc


Bài 3. Làm tơng tự bài 3:
- Trình bày: bng ph

Bài 4:
- Gv thu g một số bài,

hậu, lạc điệu, lạc đề.
- Trao đổi theo N3.
- Lên bảng và nêu miệng:
+ quan có nghĩa là quan lại: quan quân.
+ quan có nghĩa là: nhìn, xem: lạc quan cái
nhìn vui, tơi sáng, không tối đen, ảm đạm.

+quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: quan hệ, quan
tâm.
- Hs đọc yêu cầu bài, suy nghĩ làm bài vào vở.
- Nhiều h/s nêu miệng bài :
+ Câu a: Khuyên gặp khó khăn là chuyện thờng
tình, không nên buồn phiền, nản chí.
+ Câu b: Khuyên nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ
thành lớn, kiên trì và nhẫn lại ắt thành công.

- Gv cùng h/s nx, trao đổi, bổ sung.
4. Củng cố, dăn dò. Nx tiÕt häc.
Kể chuyện
Tiết 33: KĨ chun ®· nghe, ®· ®äc
I. MC TIấU:
- Dựa vào gợi ý trong SGK chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn truyện) đà nghe,
đà đọc nói về tinh thần lạc quan ,yêu đời.
- Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện )đà kể, biết trao ®ỉi vỊ ý nghÜa c©u
chun.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Su tầm truyện viết về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Phiếu viết dàn ý bài kể chuyện; tiêu chuẩn đánh giá.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Kể câu chuyện Khát väng sèng? Nªu ý
nghÜa chun?
- 2,3 Hs kĨ nèi tiÕp, nêu ý nghĩa.
- Gv cùng hs nx.
3. Bài mới.
a.Giới thiệu bài:

b. Hớng dẫn học sinh kể:
*Hớng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- 1 Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi để học sinh gạch chân những từ
quan trọng :
*Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đà đ ợc nghe đợc đọc về tinh thần lạc quan, yêu
đời.
- Đọc 4 gợi ý :
- 4 Hs đọc nối tiếp.
- Gv gợi ý hs tìm kể câu chuyện ngoài
sgk:
? Giới thiệu tên câu chuyện định kể?
- Hs lần lợt giới thiệu.
- Dàn ý bài kể chuyện:
- Hs đọc.
+ Giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật; Mở đầu, diễn biến, kết thúc câu chuyện; trao
đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
*Hs kể và trao đổi nội dung câu chuyện: - Từng cặp hs kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể - Hs đọc tiêu chuẩn đánh gi¸.
chun: Néi dung, c¸ch kĨ, c¸ch dïng tõ:
- Thi kĨ:
- NhiỊu häc sinh kĨ:
- Gv cïng hs nx, dùa vµo tiêu chí đánh


giá. Khen.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học.

Khoa hc
Tit 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I. MỤC TIÊU:
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
K nng khỏi quỏt tng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật.
Kĩ năng phân tích so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
Kĩ năng giao tiếp và hợp tác với các thành viên trong nhóm.
II. DNG DY HC:
GV: Giấy, bút màu để vẽ.
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. KiÓm tra bài cũ.
? Trình bày sơ đồ TĐ chất ở ® vËt?
- 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự
nhiên thông qua quá trình trao đổi chất ở thực vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk:
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong - Cây ngô, mặt trời, nớc, các chất khoáng
hình?
có mũi tên đi vào rễ cây ngô. Khí các-bon
- nic chiều mũi tên đi vào lá ngô.
? ý nghĩa của các chiều mũi tên có - Mũi tên xuất phát từ khí các - bon - níc
trong sơ đồ?
và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí cácbon- níc đợc cây ngô hấp thụ qua lá.

- Mũi tên xuất phát tự nớc, các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết
nớc, các chất khoáng đợc cây ngô hấp thụ
qua rễ.
? Thức ăn của cây ngô là gì?
- ánh sáng mặt trêi, khÝ c¸c - bon - nÝc, c¸c
Kĩ năng phân tớch so sỏnh, chất khoáng hoà tan, nớc.
phỏn oỏn v thức ăn của các sinh
vật trong tự nhiên.
? Tõ nh÷ng thức ăn đó cây ngô có
thể chế tạo ra những chất dinh d- -...tạo ra chất bột đờng, chất đạm để nuôi
ỡng nào để nuôi cây?
cây.
K nng khỏi quỏt tng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật.
Kĩ năng giao tiếp và hợp tác với các thành viên trong nhóm.
* KÕt ln: ChØ cã thùc vËt míi trực tiếp hấp thụ năng lợng ánh sáng mặt trời và
lấy các chất vô sinh nh nớc, khí các-bon-níc để tạo thành chất dinh dỡng nuôi
chính thực vật và các sinh vật khác.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của
sinh vật kia.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk / 131: - Cả lớp quan sát.


? Thứa ăn của châu chấu là gì?
- Lá ngô.
? Giữa cây ngô và châu chấu có mối
quan hệ gì?
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.

? Thức ăn của ếch là gì?
- Châu chấu.
? Giữa châu chấu và ếch có quan hệ
gì?
- Châu chấu là thức ăn của ếch.
- Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn
của sinh vËt kia b»ng ch÷:
- Hs vÏ theo N3.
- Nhãm trởng điều khiển các bạn - Lần lợt các nhóm dán phiếu và giải
giải thích.
thích.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý Cây ngô
châu chấu
ếch
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
* Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiÕt häc.
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 29 tháng 4 năm 2017
Ngµy giảng: Thứ t ngày 3 tháng 5 năm 2017
Chuyn dy: Thứ nm ngày 4 tháng 5 năm 2017
Tập đọc
Tuần 33 Tiết 66: Con chim chiền chiện
I. MC TIấU:
- Đọc trôi chảy rành mạch, bớc đầu biết đọc diễn cảm hai, bakhổ thơ trong
bài với giọng vui hồn nhiên.
- Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong khung
cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và và tràn đầy tình yêu,
trong cuộc sống.(trả lời đợc các câu hỏi ;thuộc hai, ba khổ thơ)
II. DNG DY HC:

GV: Tranh minh hoạ bài ®äc.
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ỉn ®Þnh tỉ chức: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc phần 2: Truyện vơng quốc - 3 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi.
vắng nụ cời? Trả lời câu hỏi nội
dung?
- Gv cïng hs nx chung.
3. Bµi míi.
a Giíi thiƯu bµi. Quan sỏt tranh
b Luyện đọc và tìm hiểu bài.
*Luyện đọc.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Đọc toàn bài thơ:
- Đọc nối tiếp: 2 lần.
- 6 hs đọc 6 đoạn.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát - 6 hs đọc.
âm.
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 6 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc cả bài:
- 1, 2 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng, đọc mẫu toàn
bài.
*Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm bài thơ trao đổi, trả lời: - Cặp trao đổi.
? Con chim chiỊn chiƯn bay lỵn - Con chim chiỊn chiện bay lợn trên cánh



giữa khung cảnh thiên nhiên ntn?
? Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ
lên hinh ảnh con chim chiền chiện
tự do bay lợn giữa không gian cao
rộng?
? Tìm những câu thơ nói về tiếng
hót của chim chiền chiện?

đồng lúa, giữa mét kh«ng gian rÊt cao, rÊt
réng.
...bay vut, bay cao, cao hoài, cao vợi, chim
bay, chim sà, lúa tròn bụng sữa, cánh đập, trời
xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng hót,
làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều, hót
không biết mỏi.
- Khúc hát ngọt ngào
Tiếng hót long lanh, Nh ...chuyện chi? Tiếng
ngọc trong veo...từng chuỗi. Đồng quê chan
chứa...chim ca. Chỉ còn ...da trời.
- ...cuộc sống yên bình, hạnh phúc....

? Tiếng hót gợi cho em cảm giác
nh thế nào?
? Qua bức tranh thơ em hình dung - ...một chú chim chiền chiện rất đáng yêu,
điều gì?
bay lợn trên bầu trời hoà bình tự do. Dới tầm
cánh chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc sống
ấm no, hạnh phúc của con ngời.
? ý chính của bài:

- ý chính: MT.
*Đọc diễn cảm và HTL.
- Đọc nối tiếp:
- 6 Hs đọc.
? Tìm giọng đọc hay?
- Giọng vui tơi, hồn nhiên. Nhấn giọng: vút
cao, yêu mến, ngọt ngào, cao hoài, cao vợi,
long lanh, sơng chói, trong veo, cánh, trời
xanh, chim ơi chim nói,...
- Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ - Hs luyện đọc theo N3.
đầu:
- Gv đọc mẫu:
- hs nêu giọng đọc và luyện đọc.
- Thi đọc :
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx.
- Lun HTL:
- C¶ líp nhÈm HTL.
- Thi HTL:
- Thi HTL từng khổ thơ, cả bài.
- Gv cùng hs nx.
4 Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
Toán
Tiết 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
I. MC TIấU:
- Thực hiện đợc bốn phép tính với phân số .
- Vận dụng đợc để tính giá trị của biểu thức và giải toán.(làm bài 1;bài 3a; 4a).
II. DNG DẠY HỌC:
- GV:

- HS : B¶ng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai
phân số và nêu vÝ dơ?
- 2 hs nªu, líp nx, lÊy vÝ dơ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1 (170).
- Gv cùng hs nx, chữa bài - Hs đọc yêu cầu bài.
và trao đổi cách lµm bµi.
- Hs lµm bµi vµo bảng con.
a. 4 + 2 =28 + 10 =38 ;
5 7 35 35

35


Bài 2. HS (HTT) làm
- Gv cùng hs nx, chữa bài.

( Bài còn lại làm tơng tự).
- Một số hs lên bảng điền vào ô trống, lớp trao đổi
cách làm bài.
- Phần a: 7 ; 3 ; 26 ;
15 4 45
- PhÇn b: 8 ; 8 ; 27 ;

21 3 11
2 5 3 8 30 9 38 9 29
a. + − = + − = − = ;
3 2 4 12 12 12 12 12 12

Bài 3. Làm tơng tự bài 1.
cả lớp làm ýa
(Bài còn lại làm tơng tự)
HS (HTT) làm cả ý b
Bài 4. Giảm tải giảm phần - Hs đọc yêu cầu bài.
b.
- Gv cùng hs trao đổi cách - Hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng chữa bài.
làm bài:
Bài giải
- Gv thu một số bài g:
Sau 2 giờ vòi nớc đó chảy đợc là:
2 2 4
+ = (bĨ)
5 5

- Gv cïng hs nx, ch÷a bài.
4. Củng cố, dặn dò:

5

Đáp số :

4
5


bể.

- Nx tiết học.

Địa lí
Tiết 33: ôn tập - địa lý
I. MC TIấU: Học xong bài này, Hs biết:
- HS chỉ trên bản đồ vị trí dÃy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan - xi - păng,
đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
- So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời, hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn,
- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đà học.
II. DNG DY HC:
- GV: Bản đồ địa lý. PhiÕu häc tËp
- HS : SGK, vë ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức :
2. KiÓm tra bài cũ :
Gọi HS đọc bài học.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm viêc cá nhân.
HS: Điền các địa danh theo yêu cầu của câu 1
vào lợc đồ khung của mình.
- Lên chỉ vị trí các địa danh theo yêu cầu của
câu 1 trên bản đồ.
Hoạt động 2: Làm viƯc theo nhãm.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS. HS: Thảo luận và điền vào phiếu.
- Lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ.
Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
HS: Làm câu hỏi 3, 4 SGK.
- Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn xác đáp án.

- GV tổng kết, khen ngợi các em


chuẩn bị bài tốt.
Hoạt động 4: Làm việc cá nhân.
- GV trao đổi kết quả và chuẩn
xác đáp án.
4. Củng cố, dặn dò:
* Kết luận: - Nx tiết học.
- Về nhà học bài.

HS: Làm câu hỏi 5 SGK.

Chính tả (Nhớ viết)
Tiết 33: Ngắm trăng - Không đề
I. MC TIấU:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác
nhau:thơ 7 chữ, thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ 2a.
II. DNG DY HC:
GV: Bảng phụ và phiếu häc tËp.
HS: vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
? Viết: vì
sao,
năm - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
sau, xứ sở,
sơng

mù,
gắng
sức,
xin lỗi, sự,...
- Gv cùng
hs nx.
3.
Bài mới:
a. Giới
thiệu bài.
Nêu YC.
b. Hớng
dẫn viết
chính tả.
- Đọc yêu - 1 Hs đọc.
cầu bài tập
1.
- Đọc thuộc - 2 Hs đọc.
lòng bài thơ
cần
nhớ
viết:
? Qua hai - Bác là ngời sống giản dị, luôn lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống cho
bài thơ em dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
biết
đợc
điều gì ở
Bác?
? Tìm và - Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
luyện viết từ - VD: không rợu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đờng non, xách bơng,...

khó, dễ lẫn
khi
viết
chính tả?
- Nhớ - viết - Cả lớp viết bài.


chính tả:
- Gv thu
một số bài
g.
- Gv cùng
hs
nx
chung.
c. Bài tập.
Bài 2a.
- Gv kẻ lên
bảng:
Trình
bày:Gv
cùng hs nx,
chốt
bài
đúng.

- Hs đổi chéo vở soát lỗi.

- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào nháp theo N3.

- Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình bày miệng.

a
Trà, trả lời,
tra lúa, tra
hỏi, trà mi,
dối trá,...

am
Rừng tràm,
quả
trám,
khám khe
hở, xử trảm,
trạm xá.

an
Tràn
đầy,
tràn lan, tràn
ngập,...

Ang
tr
Trang
vở,
trang nam
nhi, trang
bị,
trang

điểm, trang
nghiêm,
trang phục,
trang trí,..
ch
Cha mẹ, cha áo
chàm, Chan canh, Chàng
xứ, chà đạp, bệnh chàm, chan
hoà, trai,...
giò chả, chả chạm cốc, chán
chê,
trách, chung chạm nọc, chán ghét,
chạ,...
chạm trán, chán ngán,
chạm trổ,... chạn bát,...
4. Củng cố, dặn dò. Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Ngy son: Th
by ngy 29 thỏng 4 nm 2017
Ngày giảng: Thứ nm ngày 4 tháng 5 năm 2017
Chuyn dy: Thứ sỏu ngày 5 tháng 5 năm 2017
Toán
Tuần 33 Tiết 164: Ôn tập về đại lợng
I. MC TIấU:
- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng.
- Thực hiện đợc phép tính với số đo đại lợng. (HS làm BT 1,2,4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:
HS: nháp vở toán.
III. CÁC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:HS hát

2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia phân số - 2 hs lên bảng, lớp nx.
và lấy ví dụ minh hoạ?
- Gv nx chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tËp.


- Hs đọc yêu cầu.
Bài 1.
- Hs nêu miệng bài toán:
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cïng hs nx chung, ch÷a 1 yÕn = 10 kg
1 tạ = 10 yến
bài:
....
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
Bài 2.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số hs
lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
1
10 yÕn = 100 kg
kg = 5 kg
2
50 kg = 5 yÕn
1 yÕn8 kg = 18kg

- Bµi 3: HS (HTT) lµm
- Bµi 3: HS (HTT) lµm
2kg7hg= 2700g
60kg7g > 6007g
5kg3g < 5035g
12 500 g= 12kg 500g
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 4:
- Gv cùng hs trao đổi cách làm - Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng chữa bài.
bài:
Lớp đổi chéo nháp kiểm tra.
Bài giải
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000 g = 2 kg
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Đáp số: 2kg cá và rau.
Bài 5. Hs (HTT) làm bài vào - HS (HTT) làm bài.
vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài,
- Gv thu 1 số bài g.
Bài giải
Xe ô tô chở đợc tất cả là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ gạo
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.

Tập làm văn
Tuần 33 Tiết 65: Miêu tả con vËt (KiĨm tra viÕt)
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt vËn dơng những kiến thức, kĩ năng đà học để viết đợc bài văn miêu tả con
vật đủ 3 phàn (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân
thực.
II. DNG DY HC:
GV: ảnh một số con vËt trong sgk, mét sè tranh ¶nh vỊ con vËt kh¸c.
HS: vở tập làm văn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk /149 chép lên bảng lớp.
Gv nhắc nhở hs trớc khi làm bài:
Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
Quan sỏt ảnh một sè con vËt trong - HS tríc khi lµm bµi:
sgk, mét sè tranh ¶nh vỊ con vËt Quan sát ¶nh mét sè con vËt trong


khác.
sgk, một số tranh ảnh về con vật khác
Nháp dàn ý... Mở bài gián tiếp, kết
ri lm bi.
bài cách mở rộng.
- Hs viết bài.
4. Củng cố, dặn dò:Thu bài và Nx tiết kiểm tra.
Lịch sử
Tiết 33: tổng kết - ôn tËp..

I. MỤC TIÊU: Häc xong bµi nµy HS biÕt:
- Häc xong bài này HS hệ thống đợc quá trình phát triển của lịch sử nớc ta từ
buổi đầu dựng nớc đến giữa thế kỷ XIX.
- Nhớ đợc các sự kiện, hiện tợng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình
dựng nớc và giữ nớc của dân tộc ta từ thời Hùng Vơng đến đầu thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.
II. DNG DY HC:
GV : - Phiếu học tập, băng thêi gian
HS : - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức :
- Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Gọi HS lên đọc bài giờ trớc.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- GV đa ra băng thời gian, giải thích HS: Điền nội dung các thời kỳ, triều đại
bằng thời gian.
vào ô trống cho chính xác.
- Dựa vào kiến thức đà học làm bài.
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
GV đa ra 1 số danh sách các nhân vật lịch sử: HS: Ghi tóm tắt công lao của các nhân
vật lịch sử: .Hùng Vơng, An Dơng Vơng, Hai Bà Trng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh,
Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thờng Kiệt, Trần Hng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn TrÃi,
Nguyễn Huệ
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp..
- GV đa ra một số địa danh, di tích lịch HS: Điền thêm thời gian hoặc sự kiện lịch
sử văn hóa có đề cập trong SGK.
sử gắn liền với các địa danh, di tích lịch
sử đó.
+ Lăng vua Hùng.

+ Thành Cổ Loa.
+ Sông Bạch Đằng.
+ Thành Hoa L.
+ Thành Thăng Long
4. Củng cố , dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.- VỊ nhµ häc bµi.
Khoa häc
TiÕt 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
I. MC TIấU:
- Nêu đợc ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ .
- KNS phân tích, phán đốn và hồn thành một sơ đồ chuối thức ăn trong tự nhiên


II. DNG DY HC:
GV: Giấy, bút để vẽ sơ ®å.
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chc:
2. Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yêu tố vô sinh trong tự nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật với nhau và
giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình 1 - Cả lớp quan sát.

sgk/132.
? Thức ăn của bò là gì?
- Cỏ.
? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì?
- Cỏ là thức ăn của bò.
? Phân bò đợc phân huỷ trở thành
- Chất khoáng.
chất gì cung cấp cho cỏ?
? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ
gì?
- Phân bò là thức ăn của cỏ.
- Thực hành vẽ theo nhãm 3: Mèi - C¸c nhãm vÏ, nhãm trưëng điều khiển.
quan hệ giữa bò và cỏ.
- Trình bày:
- Treo sản phẩm và đại diện trình bày: Mối
quan hệ giữa bò và cỏ.
Phân bò
cỏ

- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý - Hs nhắc lại.
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
* Kết luận: Chốt ý trên.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
* Cách tiến hành:
K nng phõn tớch, phỏn oỏn - Cả lớp quan sát.
v hoàn thành một sơ đồ chuối thức
ăn trong tự nhiên
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong

tự nhiên hình 2 sgk/133.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ - cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết động
vật nhờ vi khuẩn.
đồ?
? Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì?
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự
nhiên.
? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của
ăn trong sơ đồ?
cáo, xác chết của cáo đợc vi khuẩn phân
huỷ thành chất khoáng, chất khoáng này
lại đợc rễ cỏ hút để nuôi cây.
? Thế nào là chuỗi thức ăn?
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sv này ¨n
sv kia vµ chÝnh nã lµ thøc ¨n cho sinh vật
khác.
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
- Nhiều hs lấy ví dụ.
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vËt -...tõ thùc vËt.


nào?

* Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết.
4. Củng cố, dặn dò.-- Nx tiết học.
Khoa học
Tiết 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên

I. MC TIấU:

- Nêu đợc ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ .
- KN phõn tích, phán đốn và hồn thành một sơ đồ chuối thức ăn trong tự nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: GiÊy, bút để vẽ sơ đồ.
HS : SGK
III. CC HOT NG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị.
? Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yêu tố vô sinh trong tự nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật với nhau và
giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình 1 - Cả lớp quan sát.
sgk/132.
? Thức ăn của bò là gì?
- Cỏ.
? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì?
- Cỏ là thức ăn của bò.
? Phân bò đợc phân huỷ trở thành
- Chất khoáng.
chất gì cung cấp cho cỏ?
? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ
gì?
- Phân bò là thức ăn cđa cá.

- Thùc hµnh vÏ theo nhãm 3: Mèi - Các nhóm vẽ, nhóm trởng điều khiển.
quan hệ giữa bò và cỏ.
- Trình bày:
- Treo sản phẩm và đại diện trình bày: Mối
quan hệ giữa bò và cỏ.
Phân bò
cỏ

- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý - Hs nhắc lại.
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
* Kết luận: Chốt ý trên.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
* Cách tiến hành:
K nng phõn tớch, phỏn oỏn - Cả lớp quan sát.
v hon thnh mt s chui thc
n trong t nhiờn
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong
tự nhiên hình 2 sgk/133.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ - cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết động
vật nhờ vi khuẩn.
đồ?
? Sơ đồ trang 133, sgk thĨ hiƯn g×?
- ThĨ hiƯn mèi quan hệ về thức ăn trong tự
nhiên.


? ChØ vµ nãi râ mèi quan hƯ vỊ thøc - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của
ăn trong sơ đồ?

cáo, xác chết của cáo đợc vi khuẩn phân
huỷ thành chất khoáng, chất khoáng này
lại đợc rễ cỏ hút để nuôi cây.
? Thế nào là chuỗi thức ăn?
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sv này ¨n
sv kia vµ chÝnh nã lµ thøc ¨n cho sinh vật
khác.
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
- Nhiều hs lấy ví dụ.
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật -...từ thực vật.
nào?
* Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết.
4. Củng cố, dặn dò.- Nx tiết học.
Ngy son: Th
by ngy 29 thỏng 4 nm 2017
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 5 tháng 5 năm 2017
Chuyn dy: Thứ by ngày 6 tháng 5 năm 2017
Toán
Tuần 33 -Tiết 165: Ôn tập về đại lợng (Tiếp theo)
I. MC TIấU:
- Chuyểnđổi đợc các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện đợc phép tính với số đo thơì gian. (HS làm Bt 1,2,4).
II. DÙNG DẠY HỌC:
GV:
HS: nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. æn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bảng đơn vị đo khối lợng từ - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.

lớn đến nhỏ và ngợc lại?
- Gv nx chung.
3. Bài mới.
- Hs đọc yêu cầu.
Bài 1:
- Hs nêu miệng bài toán:
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cùng hs nx chung, chữa bài:
1 giờ = 60phút
1 năm = 12tháng
....
Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn, 1 số
hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
5 giê = 300 phót ;
3 giê 15phót = 195 phút;
420 giây = 7 phút.
1
giờ = 5 phút.
12
Bài 3: dành cho HS (HTT)
- Bµi 3: HS (HTT) lµm
5 giê 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
...
Bài 4:

- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng chữa bµi.


a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
b. Buổi sáng Hà ở trờng 4 giờ.
Bài 5:
- Hs đọc yêu cầu bài, nêu miệng.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ sung,
chốt bài:
- Khoảng thời gian dài nhất: 20 phút.
4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học.
Luyện từ và câu
Tuần 33 Tiết 66: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
I. MC TIấU:
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời
câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?- ND ghi nhớ)
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ mục đích trong câu(BT 1, mục III); bớc đầu
biết dùng trạng ngữ chỉ mục ®Ých ttong c©u (BT 2,Bt 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:
HS: SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài - 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi.
tập 4 và lấy tình huống để dùng hai
câu tục ngữ đó?

3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc.
b. Phần nhận xét.
- HS đọc yêu cầu và ND bài tập 1,2.
Bài 1,2.
- Tổ chức HS trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đôỉ bài.
- Trình bày:
- Trạng ngữ đợc in nghiêng: "Để dẹp nỗi bực
mình trả lời câu hỏi để làm gì?, nhằm mục
đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu.
c. Phần ghi nhớ:
- Nhiều học sinh đọc và HTL.
d.Phần luyện tập:
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- HS suy nghĩ trả lời, líp nx, trao ®ỉi, bỉ sung.
- Gv nx chèt ý đúng:
a. Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,...
b. Vì Tổ quốc,...
c. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho
học sinh .
a. Để lấy nớc tới cho đồng ruộng,...
Bài 2. Làm tơng tự bài 1.
b. Vì danh dự của lớp,...
c. Để thân thể khoẻ mạnh,...
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
Bài 3:
- HS đọc nội dung bài , quan sát - Cả lớp làm bài.

tranh minh hoạ làm bài vào vở:
- Trình bày:
- HS nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm
các đồ vật cứng.
- Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái
mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
4.Củng cố, dặn dò. Nx tiết học.
Tập làm văn
Tuần 33 Tiết 66: Điền vào giấy tờ in sẵn
I. MC TIấU:


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giÊy tê in s½n: Th chun tiỊn
(BT 1); bíc đầu biết cách ghi vào th chuyển tiềnđể trả lại bu điện sau khi đà nhận
đợc tiền gửi (BT 2) .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: PhiÕu khỉ to vµ phiÕu cho hs.
HS: vở tập làm văn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HC:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. Nêu MT.
b. Bài tập.
Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv hớng dẫn hs trên phiếu to cả - Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
lớp:

- SVĐ, TBT, ĐBT : Hs không cần - Ngày gửi th, sau dó là tháng năm.
biết.
- Họ tên, địa chỉ ngời gửi (mẹ em)
+ Mặt trớc mẫu th ghi:
- Số tiền gửi viết toàn chữ( không viết số)
- Họ tên ngời nhận: bà em.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho việc sửa
chữa.
- Thay mẹ viết th cho ngời nhận tiền là bà và đa
mẹ kí tên.
+ Mặt sau em phải ghi:
- Mục khác dành cho nhân viên bu điện viết.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đóng vai ngời nhận tiền nói trớc - 1,2 Hs đóng vai.
lớp:
? Ngời nhận tiền viết gì trong mặt - Sè chøng minh th cđa m×nh.
sau cđa th chun tiền?
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số tiền mặt
trớc không.
- Kí nhận.
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Hs tiếp nối đọc Th chun tiỊn, líp nx,
trao ®ỉi, bỉ sung.
- Gv nx chung:
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học.
Sinh hoạt

Tuần 33: Tiết 33: Sơ kết hoạt động tuần 33
I. MC TIấU: GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó
khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUN B:
- CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ ®Çu giê 3 tỉ / 3 tiÕt mơc ..
2. KiĨm tra bài cũ:
Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV vµ tËp thĨ líp kiĨm tra sù tiÕn bé của các trờng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành bi s¬ kÕt:


a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt ®éng cđa ban trong tn.
- TËp thĨ líp gãp ý bổ sung cho các ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên d ơng nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu ®iĨm:
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Tån t¹i:
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. NỊ nÕp học tập và tự quản:
- Chuyên cần : vắng ...................b/tuần CP.......................KP ........................

- Các hoạt động ban tự
quản: ..........................................................................................................................
.....
...............................................................................................................................
Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng hc tp tt
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở chung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rút kinh nghiệm tự quản của líp



×