BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
PHẠM VI LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí.
23023’B
Dựa vào át lát
trang 4 -5. xác
định vị trí địa
lí của nước
ta.
102º09´Đ
109024’Đ
8034’B
1.Vị trí địa lí
23023’B
TRUNG QUỐC
102º09´Đ
LÀO
BIỂN ĐƠNG
CAMPUCHIA
8034’B
109024’Đ
1. Vị trí địa lí
1.Vị trí địa lí
-Vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với TBD.
VN có thể dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới
2.Phạm vi lãnh thổ
Dựa vào kiến thức
sgk, em hãy cho biết
phạm vi lãnh thổ
nước ta bao gồm
những bộ phận nào?
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng
đất
Đất
liền
Vùng
biển
Hải
đảo
Nội
thuỷ
Lãnh
hải
Vùng
tiếp
giáp
lãnh
hải
Vùng
trời
Vùng
đặc
quyền
kinh
tế
Thềm
lục
địa
1400 km
a. Vùng đất
*Diện tích : 331.212 km2
-Đường biên giới đất
liền: 4600km, giáp 3 nước
2100 km
1100 km
3260 km
- Đường bờ biển dài 3260 km
có 28/63 tỉnh giáp biển
-Nước ta cịn có 4000 đảo
lớn nhỏ.(có 2 quần đảo lớn)
b. Vùng biển:
Trung Quốc
Qua bản đồ hãy
cho biết: Biển việt
nam tiếp giáp với
biển những nước
nào?
Thai lan
Philippin
Campuchia
Brunay
Malaixia
Xingapo
Indonexia
b. Vùng biển
- Diện tích: Trên 1 triệu km²
Bao gồm:
+ Nội thủy
+ Lãnh hải
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải
+ Vùng đặc quyền kinh tế
+ Thềm lục địa
b. Vùng biển
- Diện tích: Trên 1 triệu km²
Bao gồm:
+ Nội thủy
+ Lãnh hải
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải
+ Vùng đặc quyền kinh tế
+ Thềm lục địa
c.Vùng trời
Là khoảng không gian bao trùm trên lãnh thổ nước ta:
-Trên đất liền được xác định bằng đường biên giới.
-Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không
gian của các đảo.
G
ió
m
ùa
đơ
ng
3. Ý nghĩa của vị trí địa lý Việt Nam
Gi
óm
ùa
Gi
óm
m
ùa
ùa
hạ
m
ùa
hạ
Gi
u
ậ
óm
h
c
ị
d