Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DE THI THU LAN IV Giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862 KB, 18 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn :Vật Lý

Mã đề 169

Thời gian làm bài :50 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau
32cm, tốc độ truyền sóng v = 30cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và
cách N 12cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn), số điểm trên MN dao động cùng pha
với 2 nguồn là:
A. 10

B. 6

C. 13

D. 3

Câu 2: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500Hz. Hiệu
điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 6V. Thời điểm ban đầu, điện áp giữa 2 bản tụ bằng 0 và
đang giảm dần. Điện áp tức thời giữa 2 bản tụ điện có giá trị  3 3 V lần thứ 14 tại thời điểm
A. t = 7,50 ms

B. t = 12,67 ms

C. t = 7,45 ms

D. t = 54,7 ms



Câu 3: Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50cm. Tốc độ truyền sóng
trong khơng khí là 340m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số khơng q
400Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa

A. 340Hz

B. 170Hz

C. 85Hz

D. 510Hz

Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 10mH, điện trở r = 0,4Ω và 1 tụ điện có
điện dung C. Để duy trì dao động điều hịa trong mạch với điện áp giữa 2 bản tụ là 5V thì
phải bổ sung cho mạch một năng lượng là 3mJ trong thời gian 1 phút. Điện dung của tụ điện
là:
A. 3nF

B. 50pF

C. 0,5μF

D. 100pF

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1m. Chiếu vào khe F đồng thời hai
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3μm và λ2 = 0,4μm. Trên vùng giao thoa rộng 10mm, mắt ta quan
sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng?
A. 25


B. 17

C. 13

D. 30

3
L  (H )

Câu 6: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 và độ tự cảm
mắc nối tiếp
với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 0,3A và dòng điện chậm pha 30 0 so với điện áp
giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:


A. 9 3 W

B. 20 3 W

C. 5, 4 3 W

D. 18 3 W

Câu 7: Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần L = 9mH. Trong quá trình dao động,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q =
24nC thì dịng điện trong mạch có cường độ i = 4 3 mA. Chu kì dao động riêng của mạch
bằng
A. 12π (μs)


B. 6π (μs)

C. 6π (ms)

D. 12π (ms)

Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của
một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
I 0 / 2n n > 1)

(

thì điện tích một bản tụ có độ lớn
2

q=

2n - 1
q0
2n
.

q=

2
2n2 - 1
4n - 1
q0
q=

q0
4n
2n
. C.
.

q=

2
n - 1

q0

4n
A.
B.
D.
.
Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch dao động LC lí tưởng là: I =

0,05sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm 40mH. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời
trong mạch bằng giá trị cường độ dịng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
là:
A. 1,264V

B. 2,868V

C. 3,792V

D. 5,056V


Câu 10: Khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, nó
dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lị xo trên nó dao
động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
A. 0,5kg

B. 2kg

C. 1kg

D. 3kg

Câu 11: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai
thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 154cm. Chiều dài của mỗi con
lắc lần lượt là:
A. 1 100m, 2 6, 4m

B. 1 64cm, 2 100cm

C. 1 1, 00m, 2 64m

D. 1 6, 4cm, 2 100cm

Câu 12: Một lò xo nhẹ độ cứng 200 N/m. Một đầu có định, đầu kia gắn vào quả cầu nhỏ khối
lượng m = 100g, quả cầu trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên
tâm quả cầu kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 6cm rồi thả cho dao động. Do có ma sát quả
cầu dao động tắt dần. Sau 40 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10 m/s 2. Tính hệ số ma
sát?
A. 0,075


B. 0,75

C. 0,0075

D. 7,5


Câu 13: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân
sáng trung tâm là
A. 4i

B. 5i

C. 14i

D. 13i

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài

B. quang điện bên trong

C. phát quang của chất rắn

D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng

Câu 15: Hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân

9

4

Be

đứng yên sinh ra hạt X và hạt

notron. Biết hạt notron sinh ra có động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển
động của hạt α một góc 60 0. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của
nó. Động năng của hạt X bằng
A. 18,3 MeV

B. 1,3 MeV

C. 1,9 MeV

D. 2,5 MeV

Câu 16: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120V thì i lệch pha
với u một góc 600. Cơng suất của mạch là:
A. 36W


Câu 17: Hạt nhân Hêli

B. 72W
4
2

He 


C. 144W

D. 288W


có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân Liti

 D
năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân Đơteri
2
1

7
3

Li 



có năng lượng liên kết là 2,24 MeV.

Các hạt nhân này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền vững như sau
A. Đơteri, Hêli, Liti

B. Liti, Hêli, Đơteri

C. Hêli, Liti, Đơteri

D. Đơteri, Liti, Hêli


Câu 18: Vật dao động điều hịa theo phương trình x = -5cos10πt (cm). Thời gian vật đi quãng
đường dài 12,5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
1
s
A. 15

2
s
B. 15

1
s
C. 30

1
s
D. 12

Câu 19: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi điện áp ở hai đầu bóng có giá trị u C > 220V. Bóng
đèn này được mắc vào điện áp xoay chiều có U = 220V và f = 50Hz. Hỏi trong một giây đèn
chớp sáng bao nhiêu lần
A. Bóng khơng sáng

B. 200 lần

C. 50 lần

D. 100 lần


Câu 20: Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao
động điều hịa vng góc mặt thống có chu kì 0,5s; biên độ 2cm. Từ O có các vịng sóng
trịn loang ra ngồi, khoảng cách hai vịng liên tiếp là 0,5m. Xem biên độ sóng khơng giảm.
Vận tốc truyền sóng có giá trị:
A. 1 m/s

B. 0,25 m/s

C. 0,5 m/s

D. 1,25 m/s


Câu 21: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/ss. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 3 nút và 2 bụng

B. 6 nút và 7 bụng

C. 9 nút và 8 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 22:Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi (Fđh - đơn vị Niu-tơn) và
chiều dài của lị xo (l – đơn vị cm) có mối quan hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng
của lò xo bằng

A. 150(N/m)
B. 50(N/m)

C. 100(N/m)
D. 200(N/m)
Câu 23: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,44μm. Cơng suất
bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 4,52.1018

B. 2,21.1019

C. 4,52.1019

D. 2,21.1020

14
Câu 24: Hạt nhân 6 C phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5p và 6n

B. 6p và 7n

C. 7p và 7n

D. 7p và 6n

Câu 25: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β

B. tia γ và tia X

C. tia γ và tia β


D. tia α, tia γ và tia X

Câu 26: Hạt nhân Poloni
A. 210e

210
84

Pb

có điện tích là

B. 126e

C. 84e

D. 0e

Câu 27: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì:
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đơi độ họa âm bậc 2
B. Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Đô cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản
D. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
Câu 28: Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cường độ của chùm sáng rất lớn
B. bước sóng của ánh sáng lớn
C. tần số ánh sáng nhỏ
D. bước sóng nhỏ hơn hau bằng một giới hạn xác định



Câu 29: Một khung dây dẫn hình chữ nhất có 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 900m 2, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,2T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất
điện động cảm ứng trong khung là
A. 666,4 V

B. 1214 V

C. 1332 V

D. 942 V

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là



x 4 cos  2 t   (cm)
2

A.



x 4 cos   t   (cm)
2

B.




x 4 cos  2 t   (cm)
2

C.



x 4 cos   t   (cm)
2

D.

Câu 31: Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
A. của mọi electron

B. của một nguyên tử

C. của một phân tử

D. của một photon

Câu 32: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin2,5πxcosωt (mm), trong đó u là li
độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O
đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để
một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng
10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 100 cm/s

B. 160 cm/s


C. 80 cm/s

D. 320 cm/s

Câu 33: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm tia sáng song song

B. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính

C. tăng cường độ sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ
vơn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau.
Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A.

3
10

1
B. 3

C.

1
10


1
D. 3

Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1 (A), khi đó
hệ số công suất của mạch là 0,8. Thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở vơ cùng lớn thì nó chỉ
200 (V) và hệ số cơng suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U là:


A. 28Ω; 120V

B. 128Ω; 160V

C. 12Ω; 220V

D. 128Ω; 220V

Câu 36: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được
áp dụng rộng rãi nhất là
A. tăng tiết diện dây dẫn

B. chọn dây có điện trở suất nhỏ

C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải

D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải

Câu 37: Đặt điện áp u = 100 6 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
3

thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là 2 và điện áp giữa


hai bản tụ lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ bằng
B. 100 3 V

A. 100 V

200
D. 3 V

C. 200 V

Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối
tiếp (cuộn dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM
(chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là uAM = 60V; uMB = 15 7 V và tại thời điểm t2
là uAM = 40 3 V; uMB = 30 V. Giá trị của U0 bằng
A. 100 2 V

B. 100 V

C. 50 2 V

D. 25 2 V

Câu 39: Một vật m = 200g dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi
được một đoạn 40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:
A. T = 0,045s


B. T = 0,02s

C. T = 0,28s

D. T = 0,14s

Câu 40: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại
vị trí có li độ x1 thì độ lớn vận tốc vật là v1, tại vị trí có li độ x2 thì vận tốc vật là v2 có độ lớn
được tính

A.

1
v2 
v1
v2 

C.

1
2v1

A2  x22
A2  x12
A2  x22
A2  x12

B.

D.


1
v2 
v1

A2  x12
A2  x22

v2 v1

A2  x22
A2  x12


Đáp án Mã Đề 169
1-D
11-C
21-D
31-D

2-B
12-A
22-B
32-B

3-B
13-A
23-B
33-A


4-D
14-B
24-C
34-C

5-C
15-B
25-B
35-B

6-A
16-B
26-C
36-D

7-A
17-D
27-B
37-D

8-A
18-B
28-D
38-B

9-B
19-C
29-A
39-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D


Ta có bước sóng:

v
1, 2cm
f

AN 16

13,3

1,
2
Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là
có 13 điểm dao động cùng pha với A trên AN
AM ' 20

16, 6
1, 2
Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là 
có 16 điểm dao động cùng pha với A trên AM’
 Trên MN có 3 điểm dao động cùng pha với A
Câu 2: Đáp án B
Ta có

f 500 Hz  T 


1
500 s và  1000 rad / s

Thời điểm ban đầu, điện áp giữa hai bản tụ bằng không và
đang giảm dần ứng với điểm M0 trên đường tròn
Trong 1T điện áp tức thời giữa hai bản tụ có giá trị  3 3V là
2 lần
Thời điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị
 3 3V lần thứ 14 là: t= 6.T + ∆t
Với góc quét:

  2
1
   
.t  t 
s
2 6
3
1500
 t

6
1

12, 67ms
500 1500

Câu 3: Đáp án B
Để có cộng hưởng thì điều kiện của chiều dài cột khơng khí


L  2k  1 .


4

10-C
20-A
30-B
40-D


 f  2k  1 .

v
 2k  1 .170  400
4.L

 Tần số sóng:  k  0, 67
Với k = 0 thì f = 170 (Hz)
Câu 4: Đáp án D
Công suất cần cung cấp:
Mặt khác:

P

W 3.10 6

5.10 8  W 
t
60


P I 2 .r  I 3,536.10  4  A   I0 5.10  4  A 

I 2 .L
1 2 1
.LI0  .C.U02  C  0 2 10 10  F 
2
U0
Ta có bảo toàn năng lượng điện từ: 2
Câu 5: Đáp án C
Chú ý rằng bức xạ 1  0,38mm nên thuộc vùng tử ngoại và không cho vân sáng trên màn.
I2 

2D
0,8mm
N 2  L / 2i2   1 2  10 / 1, 6   1 13
a
. Số vân trên màn:
vân

Nhận xét: Dạng bài tập giao thoa ánh sáng xác định số vân sáng trên miền x.
Cái hay nhầm lẫn bài tập này là bức xạ thuộc vùng tử khơng cho vân sáng thì trước khi giải
lưu ý để bước sóng của bức xạ thuộc vùng ánh sáng nào.
Cơng thức tính số vân sáng (số lẻ), vân tối (số chẵn) trên miền giao thoa là:
 L
Ns 2    1
 2i 
L

N t 2   0,5

 2i

Câu 6: Đáp án A
Vẽ được giản đồ véctơ như hình vẽ:
Ta có:  2f 100  ZC L. 300
tan rL 

ZL

 3  rL   rad 
r
3

2
2
U rL I. r  ZL
3


0,866 
cos
U
2
6
Vì U

Suy ra U x vng góc với U rL .
2
U X  U 2  U rL
60V  U Rx U X cos



30 3V
6


Công suất của đoạn mạch X:

P U RX .I 9 3W

Nhận xét: Dạng bài mạch RLC chứa thành phần chưa biết hộp đen X, phương pháp giải chủ
yếu là phương pháp giản đồ véctơ. Nhưng ở bài tập này không đi xác định thành phần của X
mà xác định công suất tiêu thụ hộp X, ta có thể đi theo hướng tính PrL , Ptm  PX Ptm  PrL
Ta có cách 2 (cách đại số_cách đơn giản nhất)
+ Cơng suất đoạn mạch rL:

PrL I 2 r 0,3.0,3.100 3 9 3  W 

+ Cơng suất tiêu thụ tồn mạch:

Ptm U.I.cos  0,3.120.cos   30  18 3W

=> Công suất tiêu thụ đoạn mạch X:

PX Ptm  PrL 9 3  W 

3
L H
 là dữ kiện thừa trong bài.
Dữ kiện

Câu 7: Đáp án A
Năng lượng trong mạch dao động:
1
1
q2
1
1
CU 02  Li 2 
 C.122  .9.10 3. 4 3.10 3
2
2
2C
2
2





2

9 2

 24.10 

2C

 C 4.10 9 F

6

Chu kì: T 2 LC 12.10 s

Nhận xét: Bảo tồn năng lượng cho mạch LC thì phải nhớ
Q2
1
1
Wt Wt max Wd max  LI02  U 02 C  0
2
2
2C
1
Wt  Li 2
2
1 2
q2
Wd  u C 
2
2C
Ở bài này cũng có thể sử dụng CT độc lập thời gian giữa i và q (vì là 2 đại lượng vng pha)
Câu 8: Đáp án A
Giải:
Đáp án C.

4n 2  1
4n 2  1
4n 2  1

q

q


q
0
0
4n 2
4n 2
2n
Câu 9: Đáp án B
q 2 q02

1
10 4

 C
 F
16
LC
Ta có


Áp dụng bảo toàn năng lượng
1
1
L
L.I0  C.U 02  U 0 I0 .
4V
2
2
C
Áp dụng phương pháp đường tròn đa trục đơn điểm khi i = I thì ứng với vị trí M trên đường

trịn
 

u U 0 cos   2 2V
  
 4
4 Điện áp
Góc quét:
Câu 10: Đáp án C

Ta có:

T1 2

Tương tự:

m1
 m1  m1 T12
k

T2 2 

m2
 m 2  m 2 T22
k

m1 T12
m
 2 4  m 2  1 1 kg 
4

Lập tỉ số: m 2 T2
Câu 11: Đáp án C

Ta có:

T1 2

1 t
1
1
  1  2
2  2
g N1
N1 tương tự
N2
2

1  N 2 
25

   161  252 0  1

N
16
Lập tỉ số: 2  2 
Theo bài ra 1  2 164cm (2)
Từ (1) và (2)  1 1, 00m; 2 64cm
Câu 12: Đáp án A
Ta có độ giảm biên độ sau 1 chu kì:


A 

4.m.g
k

Số dao động mà vật thực hiện được trước khi dừng lại:
A 
Thay vào công thức:

N

A
0, 06
 A 
1,5.10  3 m
A
40

4.m.g
1,5.10 3.200
 
0, 075
k
4.0,1.10

Câu 13: Đáp án A
Vị trí vân sáng bậc 5 là: x s5 5.i
Vị trí vân sáng bậc 9 là: x s9 9.i



Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng
trung tâm là:

x  9i  5i 4i

Câu 14: Đáp án B
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 15: Đáp án B
4
2

 94 Be  10 n 12
6 X

Theo định lí hàm cosin ta có:
p 2x p 2  p 2n  2p  p n cos 60
 m X K X m  K   m n K n  2 m  K  .m n .K n .
 12K X 4.5  1.8 

1
2

4.5.1.8  K X 1, 279MeV

Nhận xét: Dạng bài xác định năng lượng các hạt trong phản ứng hạt nhân.
Đầu tiên, ta sử dụng định luật bảo tồn điện tích, số khối tìm ra các hạt chưa biết. Áp dụng
định luật bảo toàn động lượng, động năng. Ghi nhớ mối quan hệ giữa động năng và động
2
năng của hạt p m.K


Câu 16: Đáp án B
Cách 1: Độ lệch pha của u và i là 600.
Ta có:

cos  

R
R
 Z
100   
Z
cos 60

Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Công suất tiêu thụ:

I

U 120

1, 2  A 
Z 100

P I 2 .R 1, 2 2.50 72  W 

Cách 2:
U2
1202
2
2

P  .cos  
.  0,5  72  W 
R
50
Ta có:
Câu 17: Đáp án D
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng, được tính theo cơng thức:


Wlk
A

Ta có năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân:


 He 
 Li 
D 

28, 4
7,1 MeV / nuclon  .
4

39, 2
5, 6  MeV / nuclon 
7

2, 24
1,12  MeV / nuclon 
2


Vậy theo thứ tự tăng dần tính bền vững là: đoteri, liti, hêli
Nhận xét: Kiến thức cần nhớ ở bài tập này là:
Năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là năng lượng liên kết tính cho một nuclơn:
Wlkr 

Wlk
A .

Ngoại từ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prô tôn, nơ trôn, êlectrôn) hạt nhân nào có năng lượng
liên kết càng lớn thì càng bền.
Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hồn nói chúng có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với
năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn nên bền hơn.
Những hạt nhân có số khối A từ 50 đến 95 có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (khoảng
8,8MeV/nuclôn) là những hạt nhân bền vững nhất.
Câu 18: Đáp án B
Ta có phương trình

x  5cos10t 5cos  10 t    cm

lúc t 0 vật ở vị trí M 0

Khi vật đi được s 12,5cm vật đến vị trí M ứng với góc quét:
Thời gian vật đi là:

t 


4
2


 s
 3.10 15

Câu 19: Đáp án C
Ta có điện áp cực đại

U 0 U 2 220 2V

Trong 1 chu kì bóng đèn chớp sáng 1 lần.
Trong 1(s) =50T bóng đèn chớp sáng 50 lần

.

  

 4

3 3


Câu 20: Đáp án A
Khoảng cách của 2 vòng tròn sóng liên tiếp là  0,5m
Chu kì của sóng T 0,5s

v  1 m / s 
T
Vận tốc truyền sóng là
Câu 21: Đáp án D
v

  0,5m
f
Ta có:

2.1
L 1 m  k.  k 
4
2
0,5
Đây là trường hợp 2 đầu cố định :
=> có 5 nút và 4 bụng.
Câu 22:Từ đồ thị ta tìm được Fdh 0 khi l 0,1m Nên khi l 0,14m thì l 0, 04m và
Fdh 2 N
F
2
k  dh 
50 N / m
l 0, 04
Vậy
. Đáp án B.
Câu 23: Đáp án B
P n.

hc
6, 625.10  34.3.108
 10 n
 n 2, 21.10  19
6

0, 44.10


Câu 24: Đáp án C
Phương trình phóng xạ:

14
6

C    14
7 X

Hạt nhân X đó chính là hạt nhân Nitơ có 7 prô tôn và 7 nơtron
Câu 25: Đáp án B
Các tia g và tia X có bản chất là sóng điện từ, không phải là hạt mang điện nên không bị lệch
trong điện trường và từ trường. Còn các tia α; tia β là cát hạt mang điện nên bị lệch trong điện
trường và từ trường
Câu 26: Đáp án C
Hạt nhân Pơlơni

210
84

Po có 84 proton và 126 notron nên điện tích của hạt nhân là 84a

Câu 27: Đáp án B
Ta có âm cơ bản là f0 = fmin. Họa âm bậc 2  f2 = 2.fmin
Câu 28: Đáp án D
A
Ta có:

hc

hc

 0 là cơng thốt của elêctron và
 là năng lượng của photon chiếu vào.


Để gây ra hiện tượng quang điện, hiện tượng làm bật elêctron ra khỏi kim loại thì
 A    0 bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang
điện.
Câu 29: Đáp án A
Ta có từ thơng cực đại

 0 N.B.S 1000.0, 2.900.10  4 18  Wb 

Suất điện động cực đại:

E 0 . 0 300  V 

E
=> Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là:

E0
666, 4  V 
2

Câu 30: Đáp án B
Theo bài ra

A 4cm;T 2s   


Từ đường tròn lượng giác

  

2 2
   rad / s 
T
2


2



x 4 cos  t  
2

Phương trình dạo động của vật là
Câu 31: Đáp án D
Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng của một
proton
Câu 32: Đáp án B
Phương trình sóng trên 1 sợi dây:
 2,5..x 

u 40sin 2,5 cos t  mm 

2.x
  0,8  m 



Biên độ dao động của N là:

A N 2.A.sin

2.10
A 2
80



M1M2 M3M4  .0,125
2
Ta có góc quét:
=> Tần số góc:
Tần số

 4  rad / s 

f 2  Hz 

Vận tốc truyền sóng:

vS .f 0,8.2 1, 6  m / s  160  cm / s 

Câu 33: Đáp án A
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
Câu 34: Đáp án C
Khi nối tắt tụ C, mạch chỉ còn cuộn dây là U Lr
Hai trường hợp có dịng điện vuông pha, nhưng khi biểu diễn trên cùng 1 giản đồ.



U

U
Lr
Thì ta biểu diễn các véctơ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
1
1 1
 2 2
2
h
a
b với a, b là hai cạnh góc vng, h là đường cao kẻ xuống cạnh huyền.
1
1
1
U
U
1
 2
 Ur 
 cos   r 
2
2
Ur U  U 
U
10
10

 
3
Vậy ta có:
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r là trong dạng bài khó
mạch RLC, phương pháp giải chủ yếu là phương pháp giản đồ véctơ.
Cách 2: (Cách đại số_cũng khá nhanh, dễ hiểu hơn để vẽ được giản đồ)
1
 I 2 3I1  Z2  Z1
3
+ Theo bài ra: Số chỉ vôn kế tăng 3 lần
cos 1
r Z
1
 . 2   cos 2 3cos 1
+ Lập tỉ số hệ số công suất 2 trường hợp: cos 2 Z1 r 3
Mà cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau
Th1: u sẽ chậm pha hơn i
Th2: u sẽ nhanh pha hơn i
 sin 1  cos 2  sin 1  3cos 1  tan 1  3
 cos 1 

1
1  tan 2 1



1
10

 1  2 



2


Câu 35: Đáp án B
Lúc đầu mắc ampe kế vào thì mạch điện chỉ cịn lại RC, cường độ dịng điện
R

3
 ZC  .R
4
R Z

cos RC 0,8 

2

Từ hệ số công suất:

2
C

I 1 A 

5
Z  .R
4



5
U I.Z  R  1
4
=> điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch:
Lúc mắc vơn kế vào thì mạch điện có cả R, L, C:
Với

U L 200  V 

cos RLC 0, 6 
Từ hệ số công suất:


R
R 2   Z L  ZC 

2

 ZL 

25
R
12

UR
R 12
   U R 96  V 
U L ZL 25

cos RLC 0, 6 


UR
 U 160  V   2 
UL

Thay (2) vào (1) ta có: R 128
Câu 36: Đáp án D
H

P  Php
P

Ta phải nhớ được cơng thức tính hiệu suất truyền tải điện:

1 

P
r
U cos 2 
2

Vậy để tăng hiệu suất thì ta có 2 biện pháp chính là:
+ Giảm điện trở đường dây truyền tải r.
+ Tăng điện áp U trước khi truyền tải.
Nhưng để giảm điện trở r (

r 

1
S ) ta phải giảm  tức là thay bằng vật liệu dẫn điện tốt (như


bạc, vàng…) => tốn kém. Cịn tăng thiết diện S thì sẽ làm đường dây cồng kềnh và cũng mất
thêm nhiều cột điện để đỡ => tốn kém.
Vậy chỉ còn phương án tăng U là hiệu quả nhất vì đã có máy biến áp thực hiện điều này một
cách dễ dàng.
Câu 37: Đáp án D
cos d 
Có hệ số cơng suất của cuộn dây là:
Dễ thấy

uC  u 

3

2

Ur
U 2r  U 2L



3
 1
2




uC  i 


6 ; mà
2 ( u C trễ pha 2 so với cường độ dòng điện) nên:


u  i 


3
U L  UC

tan   3 

U 2r   U L  U C 

Vậy:

2

 3  2 

2



U 2r   U L  U C  100  3 

Từ (1) và (2) ta có:

Cách 2: Ta có:


UC 

cos d 

200
 V
3

3

 cd 
2
6

Dùng giản đồ véctơ ta có: Từ hình vẽ ta có:
cos

 U
3
200


 UC 
 V
6 UC
2
3

Nhận xét: Dạng bài mạch RLC cuộn cảm không thuần phương
pháp chủ yếu là phương pháp giản đồ véctơ.

Nhưng có thể nhẩm thấy từ hệ số công suất cuộn dây
2
=> cuộn dây nhanh pha hơn 3 so với tụ điện mà tụ chậm pha hơn



U
 ud  u  UL 
 

6
cos u, u C





Câu 38: Đáp án B
2

Ta có u AM và u MB

Do đó ta có hệ:

2

 u AM   u MB 

 
 1

U 0AM   U 0MB 

vuông pha nhau nên ta có hệ thức độc lập thời gian:

 60  2  15 7  2

 1
  
 U 0AM   U 0MB 


2
2
 40 3   30 
  

 1
 U 0AM   U 0BM 

 U 0AM 80V

 U 0MB 60V

2

Điện áp

2
2
2

U 0  U 0R
  U 0L  U 0C   U 0AM
 U 0MB
 602  80 2 100V

Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có chứa các dữ kiện là các giá trị tức thời.
Đối vsơi những giá trị tức thời thì ta khơng thể sử dụng tùy tiện các công thức đối với giá trị cực
đại và hiệu dụng mà phải xác định tính chất, mối liên hệ pha giữa các đoạn mạch.


Hai đoạn mạch trên AM và MB vuông pha với nhau thì sử dụng cơng thức độc lập với thời gian
như trong dao động cơ.
Câu 39: Đáp án C
Trong một chu kì vật đi được quãng đường S 4A 40cm  A 10cm
1
1
E  kA 2
E t  kx 2
E

E

E

E

E

E
đ

t
đ
t với cơ năng
2
2
Ta có
và thế năng
1
0,375  .k.  0,12  0, 052   k 100N / m
2
Động năng:

Chu kì:

T 2

m
0, 28s
k

Câu 40: Đáp án D
Ta có:

v12 2  A 2  x12 

Lập tỉ số:



v 22 2  A 2  x 22 


v2
A 2  x12
A 2  x12


v

v
2
1
v1
A 2  x 22
A 2  x 22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×