Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TV 9 HKII 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.58 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS LONG BÌNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:

ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MƠN : TIẾNG VIỆT ( LỚP 9)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2016-2017
LỜI PHÊ

A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khởi ngữ là gì?
A. Thành phần đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
B. Thành phần đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C.Thành phần đứng sau chủ ngữ và vị ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
D.Thành phần có mối quan hệ với chủ ngữ và vị ngữ,
Câu 2: Câu " Giàu , tơi cũng giàu rồi" có khởi ngữ là từ nào?
A. Từ giàu.
B. Từ tôi.
C. Từ cũng.
D.Từ rồi.
Câu 3: Thành phần tình thái dùng để?
A. Bộc lộ tâm lí của người nói.
B. Thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu.
C.Dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp.
D.Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
Câu 4: Thành phần biệt lập trong câu “ Trơi đất !Đằng ầy hầu như biết nói đấy!”dùng
để?
A. Bộc lộ tâm lí của người nói.


B. Thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu.
C.Dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp.
D.Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
Câu 5: Hai câu " Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực sự được sống.Lời gửi của văn
nghệ là sự sống."liên kết với nhau bởi phép:
A. Phép thế.
B. Phép lặp.
C. Phép nối.
D. Phép liên tưởng.
Câu 6: Từ sơn trong các câu sau , từ nào không cùng từ loại?
A. Giang sơn ta thật rộng lớn.
B. An đang sơn cửa.
C. Nước sơn trên cửa đã nhạt màu.
D.Màu sơn này thật đẹp.
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm nghĩa tường minh và nghĩa hàm ý. ( 1.0 điểm)
Câu 2: a/ Xác định các từ loại cho các từ được gạch chân trong câu sau:( 1.0 điểm)
" Râu ria của tơi có lúc tơi để nó mọc dài hơn một gang tay."
b/ Nhận dạng một số phép liên kết trong các câu sau:( 2 điểm)
1.Có một người nào đó đứng lên cười hà hà.Có một người nào đó hút thuốc lào ùng ục.
2.Người đổ ra mặt trận.Hậu phương ở đằng sau hậu phương ở trong lịng...
3.Đạo đức cách mạng khơng phải từ trên trời sa xuống.Nó do đấu tranh,rèn luyện bền bỉ hằng
ngày mà phát triển và củng có.


4.Họ nhanh chống xách súng băng về phía có địch.Cịn mấy anh phóng viên mặt trận thì vơ
vội máy quay phim chạy theo.
c/ Tìm thành phần biệt lập trong các câu sau và giải thích ý nghĩ nó đem lại cho
câu chứa nó.(2 đ)
1. Có lẽ, đây là cái áo đẹp nhất.

2. Trời ,bẩn hết rồi!
3. Đại thi hào Nguyễn Du- tác giả của Truyện Kiều nổi tiếng - là người Hà Tĩnh.
4. Ê Lan, có xem bài chưa?
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề tự chọn, trong đó có dùng ít nhất một khởi
ngữ.( 1 điểm)
BÀI LÀM

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………


Ngày soạn:5/4/2017
TIẾT 158: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9 HKII
I.MỨC
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
-Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập các kiến thức tiếng việt trong chương trình ngữ văn 9,
HKII.Kiến thức cần đạt: Khởi ngữ, Các thành phần biệt lập, Liên...văn, Nghĩa...ý, Tổng kết ngữ pháp:
khái niệm, Đặc điểm các thành phần biệt lập, liên kết về nội dung hình thức, từ loại, cụm từ loại…
-Rèn luyện và đánh giá kĩ năng viết văn. Hs cần huy động được những tri thức và kĩ năng về tiếng
Việt và tập làm văn vào bài tập.
-Bồi dưỡng HS tình yêu quê hương,con người đất nước VN, tình yêu TV giữ gìn sự trogn sáng của
TV.
II. HÌNH THƯC RA ĐỀ:
Trắc nghiệm 3 điểm
Tự luận 7 điểm.
III.MA TRẬN ĐỀ.
Lĩnh vực
Nhận biết
Thông hiểu
VDT
VDC
Tổng số
Nội dung
TN
TL

TN
TL
TN TL
TN TL
TN TL
Tiến Khởi ngữ
2-1.0
1-1.0
1-2.0
g
Các
thành 2-1.0
việt phần biệt lập
1-0,5
.
1-2.0
Liên...văn
1-1.0
Nghĩa...ý
1-1.0
Tổng kết ngữ 1-0.5
pháp.
TS
CÂU
6
1
3
1
6
5

ĐIỂM
3.0
1.0
5.0
1.0
3.0
7.0
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khởi ngữ là :
A. Thành phần đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
B. Thành phần đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
C.Thành phần đứng sau chủ ngữ và vị ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
D.Thành phần có mối quan hệ với chủ ngữ và vị ngữ,
Câu 2: Câu " Giàu , tôi cũng giàu rồi" có khởi ngữ là từ nào?
A. Từ giàu.
B. Từ tơi.
C. Từ cũng.
D.Từ rồi.
Câu 3: Thành phần tình thái dùng để?
A. Bộc lộ tâm lí của người nói.
B. Thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu.
C.Dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp.
D.Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.
Câu 4: Thành phần biệt lập trong câu “ Trơi đất !Đằng ầy hầu như biết nói đấy!”dùng để?
A. Bộc lộ tâm lí của người nói.
B. Thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu.
C.Dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp.
D.Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.



Câu 5: Hai câu " Văn nghệ đã làm cho tâm hồn họ thực sự được sống.Lời gửi của văn nghệ là
sự sống."liên kết với nhau bởi phép:
A. Phép thế.
B. Phép lặp.
C. Phép nối.
D. Phép liên tưởng.
Câu 6: Từ sơn trong các câu sau , từ nào không cùng từ loại?
A. Giang sơn ta thật rộng lớn.
B. An đang sơn cửa.
C. Nước sơn trên cửa đã nhạt màu.
D.Màu sơn này thật đẹp.
B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm nghĩa tường minh và nghĩa hàm ý. ( 1.0 điểm)
Câu 2: a/ Xác định các từ loại cho các từ được gạch chân trong câu sau:( 1.0 điểm)
" Râu ria của tơi có lúc tơi để nó mọc dài hơn một gang tay."
b/ Nhận dạng một số phép liên kết trong các câu sau:( 2 điểm)
1.Có một người nào đó đứng lên cười hà hà.Có một người nào đó hút thuốc lào ùng ục.
2.Người đổ ra mặt trận.Hậu phương ở đằng sau hậu phương ở trong lòng...
3.Đạo đức cách mạng khơng phải từ trên trời sa xuống.Nó do đầu tranh,rèn luyện bền bỉ hằng ngày
mà phát triển và củng có.
4.Họ nhanh chống xách súng băng về phía có địch.Cịn mấy anh phóng viên mặt trận thì vơ vội máy
quay phim chạy theo.
c/ Tìm thành phần biệt lập trong các câu sau và giải thích ý nghĩ nó đem lại cho câu
chứa nó.(2 đ)
1. Có lẽ, đây là cái áo đẹp nhất.
2. Trời ,bẩn hết rồi!
3. Đại thi hào Nguyễn Du- tác giả của Truyện Kiều nổi tiếng - là người Hà Tĩnh.
4. Ê Lan , Có xem bài chưa.
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề tự chọn, trong đó có dùng ít nhất một khởi ngữ.( 1

điểm)
VI.ĐÁP ÁN. A.TRẮC NGHIỆM .(3Đ)
1-A
2-B
3-B
4-A
5-B
6-B
Cấu : SGK/ ( 1-đ)
Câu 2: (5đ)
a/ "Râu ria của tơi có lúc tơi để nó mọc dài hơn một gang tay".
DT
ĐT DT ĐT
ĐT ĐgT TT
ST DT
b/ 1/ phép lặp; 2- phép trái nghĩa; 3- phép thế; 4-phép nối.
c/ Thành phần tình thái- cảm thán-phụ chú- gọi-đáp.
Câu 3:( 1đ)
"Bến quê là một câu chuyện về cuộc đời- cuộc đời vốn rất bình lặng quanh ta -với những
nghịch lí khơng dễ gì hóa giải.Hình
giải.Hình như trong cuộc sống hơm nay,chúng ta có thể gặp ở đâu đó một
số phận giống như hoặc gần giống như số phận của nhân vật Nhĩ trong câu chuyện của Nguyễn minh
Châu.Người ta có thể mãi mê liếm danh kiếm lợi để rồi sau khi rong rỉu gần hết cuộc đời vì một lí do
nào đó phải nằm bẹp một chỗ,con người mợi chợt nhận ra rằng Gia đình chính là cái tổ ấm cuối cùng
đưa tiễn ta về nơi vĩnh hằng! Còn anh, Nhĩ chỉ kịp nhận ra vào những ngày cuối đời.Có thể nói nhân
vật Nhĩ là nhân vật tư tưởng nhưng không hề hư cấu.Tác phẩm gây được cảm xúc cho người đọc bởi
tính triết lí của nó".
VI.KIỂM TRA LẠI ĐỀ.
- Đề vừa sức với học sinh : NB: %; TH:
- Nội dung trong chuẩn.

- Hình thức đa dạng.
- Rèn kĩ năng thực hành cho HS.

%; VDT: %; VDC: %.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×