Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tuan 1213 MRVT Bao ve moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 14 trang )

Caâu 1

Caâu 2

Caâu 3


Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ
hoặ
c các hệ
câutừ
, nhằ
hiệ
quan
Quan

?? Nê

..
Quan
hệ
từ
làmgì
gìthể
Nênuumố
ví idụ
dụ
hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu
ấy với nhau.
Ví dụ: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà,
thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về, ...





Hãyy xá
xácc định
định cá
cácc cặ
cặpp quan
quan hệ
hệ từ
từ trong
trong

cácc câ
câuu sau
sau và
và cho
cho biế
biếtt chú
chúnngg biể
biểuu thị
thị mố
mốii
quan
quan hệ
hệ gì?
gì?
 Nế
Nếuu chú
chúnngg em

em tích
tích cự
cựcc hoạ
hoạtt độ
độnngg trong
trong tiế
tiếtt

họ
họcc thì
thì tiế
tiếtt họ
họcc sẽ
sẽ sinh
sinh độ
độnng.
g.

 Vì
Vì chú
chúnngg em
em vệ
vệ sinh
sinh trườ
trườnngg lớ
lớpp hằ
hằnngg ngà
ngàyy nê
nênn


trườ
trườnngg em
em luô
luônn xanh,
xanh, sạ
sạcchh và
và ñeï
ñeïpp..



Hãyy nê
nêuu cá
cácc cặ
cặpp quan
quan hệ
hệ từ
từ

và biể
biểuu thị
thị mố
mốii quan
quan hệ
hệ củ
củaa cá
cácc
cặ
cặpp quan
quan hệ

hệ từ
từ mà
mà em
em vừ
vừaa neâ
neâuu..


Tiết 23:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


1/- Đọc đoạn văn sau và thực hiện
nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu
tố tạo thành môi trường: không khí,
nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng
đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật,
các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu
sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên,
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và
các hình thái vật chất khác.


a) Phân biệt nghóa của các cụm từ:

KHU
DÂN CƯ


KHU
SẢN XUẤT

KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN


Khu dân cư là: khu vực dành
cho nhân dân ăn ôû, sinh hoaït.


Khu sản xuất là: khu vực làm
việc của nhà máy, xí nghiệp.


Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực
trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan
thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.


b) Nối các từ ở cột A ứng với nghóa ở cột B.

A

B

sinh vật

quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.


sinh thái

tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.

hình thái

hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.


2. Ghép tiếng bảo (có nghóa ”giữ, chịu
trách nhiệm” với mỗi tiếng sau để tạo
thành từ phức và tìm hiểu nghóa của mỗi
từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).

đảm
m,, hiể
hiểm
m,, quả
quảnn,, toà
toànn,, tồ
tồnn,, trợ
trợ,, vệ
vệ..
đả



Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực
hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản
tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với
người đóng bảo hiểm.

Bảo

Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao
hụt.
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy
suyển, mất mát.
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất mát đi.
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ
cho nguyên vẹn.


3. Thay từ bảo vệ trong câu sau
bằng một từ đồng nghóa với nó:
gìn
vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em bả
giữogiữ
gìn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×