Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI mon Toan 6 nam 201052006 PGD Tam Ky Quang Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.91 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT – NĂM HỌC 2005 – 2006
Mơn: Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chỏ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.1. ƯCLN (32;8) là số nào sau đây:
A. 8
B. 4
C. 2
D. Cả A, B, C đều sai
6 2
Câu 1.2. Cho M= 7 .7 , Viết M dưới dạng một lũy thừa
4
3
8
12
A. M 7
B. M 7
C. M 7
D. M 7
8
2
Câu 1.3 Cho N 5 : 5 , viết N dưới dạng một lũy thừa
6
4
10
16
A. N 5
B. N 5
C. N 5
D. N 5


Câu 1.4. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số

35∗¿
chia hết cho cả 2 và 5
¿´

A. 5
B. 0
C. 4
D. Số tự nhiên tùy ý
Câu 1.5 Cho S = 2.100 + 3.10 +4
A. S chia hết cho cả 5 và 9
B. S chia hết cho 5 và không chia hết cho 3
C. S chia hết cho cả 2 và 3
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai
Câu 1.6 Tìm x biết (3x -1):2 = 4, kết quả:
A. x = 3
B. x = 1
C. x = 6
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 1.7 Cho tia Ox, trên tia Ox ta lấy hai điểm M và N sao cho OM = 5 cm,
ON=3 cm. Chọn phát biểu đúng :
A. M nằm giữa O và N
B. N nằm giữa O và M
C. O nằm giữa M và N
Câu 1.8 Cho tập hợp

M  5;9

. Điền ký hiệu ,  hoặc = vào ô vuông:


A. 5
M
B.  
M
C.  
M
Câu 1.9 Điền vào ơ vng các dấu thích hợp (=, <, > )
A.
22
1+3
B. (1+2)2
12 + 22
9

5;9

C. (3 – 1)2
1+(-3)
D.
-9
32
Phần II. Tự luận
Câu 2.1.
a) Tính 180 – (4.52 – 7.23)
b) Tìm số tự nhiên x, biết 153 – 5.(x+4) = 58
Câu 2.2
´ b chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9
a) Tìm các chữ số a, b để số 1 a5
b) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi x ếp

hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6
Câu 2.3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai đi ểm
M, N sao cho AM = 2cm, NB = 5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AN
b) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AN


----------------------------------



×