Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi vao lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.28 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6
Mơn: Tốn Năm học: 2010- 2011

PHỊNG GD - ĐT N MỸ
TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
14
Câu 1. Phân số 25 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 14,25

B. 25,14

C. 0,140

D. 0,56

C. 87 phút

D. 89 phút

9
20
Câu 2. Số phút có trong
giờ là:
1


A. 29 phút

B. 69 phút

Câu 3. Để viết các số tự nhiên từ 10 đến 100, người ta cần viết tất cả bao nhiêu chữ số
A. 110

B. 180

C. 182

D. 183

Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình hình vng nhỏ
là 32cm2. Chu vi đường tròn là:
A. 12,56cm2
B. 25,12cm2
C. 50,24cm2
D. 100,48cm2
Câu 5. Cho hình vng ABCD có cạnh dài 16m, gọi là hình vng thứ nhất. Nối các điểm chính giữa các
cạnh của hình vng thứ nhất ta được hình vng thứ hai. Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình
vng thứ hai ta được hình vng thứ ba … và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được hình vng có cạnh
dài 4m. Số hình vng là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8


B. TỰ LUẬN (15 điểm)
2
3 1 44
2
3  4    2  0, 75
7 4 77
5
Câu 1. (4 điểm) a) Tính 5
 27x11   x  12  x8 x3  79 :5 100
b) Tìm x, biết: 





Câu 2. (3 điểm) Cho ba số phân biệt: 12; 56 và ab
a) Ghép liên tiếp hai trong ba số trên để được những số có bốn chữ số, hãy viết các số đó ?
b) Tìm ab biết trung bình cộng của các số có bốn chữ số vừa tạo thành bằng 3434
1
Câu 3. (3điểm): Số học sinh ở trường A bằng 3 số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều
hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh.
a) Tính số học sinh ở mỗi trường
b) Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh
nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 4. (5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho
1
2
EC  ED
BM  BC

2
5
. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
.
a) Tính diện tích tam giác AMB
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
c) Tính diện tích tam giác AEM


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6
Mơn: Tốn Năm học: 2010- 2011

PHỊNG GD - ĐT N MỸ
TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm
Câu

1

2

3

4


5

Đáp án

D

C

D

B

A

B. TỰ LUẬN
Câu 1. Đáp số:
2  1 3  3 4
2
3 1 44
2
2
3 1 4
2 3  2
3  4    2  0, 75 3  4    2   3  2        4  
5  4 4  7 7
7 4 77
5
5
7 4 7
5 4  5

a) 5
1  1  5 0  5 5
 27x11   x  12  x8 x3  79 :5 100
b) 





 27x11   x  12  x8 x3  79
=100x5
 27x11   x  12  x8 x3  79
= 500
 27x11   x  12  x8 x3
= 500 + 79
 27x11   x  12  x8 x3
= 579
27x11   x  12  x8
297   x  12  x8

= 579 : 3

= 193

(x + 12)x8 = 297-193
(x + 12)x8 = 104
x + 12 = 104 : 8
x + 12 = 13
x = 13 – 12
x=1

Câu 2. Đáp số: a) Có 6 số 1256 ; 5612 ; 12ab ; ab12 ; 56ab ; ab56
b) (

 1256 + 5612 + 12ab + ab12 + 56ab + ab56  : 6 3434

ab 34

Câu 3. Đáp số: a) Trường A 418 hs; trường B 1254 hs
b) 209 hs nữ và 1045 hs nam
Câu 4. Đáp số
2
a) SAMB 9, 6cm
2
b) SCEM 4,8cm nên SAMB 2xSCEM


PHỊNG GD - ĐT N MỸ
TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM
2
c) SAME 17, 6cm

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6
Mơn: Tốn Năm học: 2010- 2011
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×