Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

On thi hoc ki 2 toan 11 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.91 KB, 2 trang )

GV: Hoang Van Phién

Chun luyện thi THPT

Quốc Gia mơn Tốn

Đề ơn thi học kì lớp 11 mơn Tốn Thây Phiên ngày 24-04-2017

Khơng cân trình bày, chỉ cân ghỉ kết quả các câu từ I dên 30 (môi câu 0,2 diém)
2n”
— 3n +2

Câu 1. Kết quả của giới hạn lim—
Câu 2. Kết quả của giới hạn lim

Thời gian: 60 phút

băng

n+]

3.2" +2.3""

băng

4.3"? 41
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim 2 +3n — 1) bang

Câu 4. Kết quả của giới hạn lim

1424+44+84...4+2"



Câu 5. Kết quả của giới hạn lim “
^

A

2

2

tự

+

băng

14+34+94274+..43"

.

bằng

+7



32%

+


2

`.



Cau 6. Két qua cua gidi han lim | —————— | băng
>2

r—?

2

Câu 7. Kết quả của giới hạn lim (+
z—>2

x

Câu 8. Kết quá của giới¬D.
hạn lim rn
Lp 2N

bang





bằng


Ø@

¬
`
Câu 9. Kết quả của giới" hạn lim-——”—
bằng
z—>27”

—-

Câu 10. Kết quả của giới hạn Tim ©
Câu 11. Kết quả của giớihạn

4



ve

X3+z+2

lim
ray

ee

làng?

a? —1


Câu 12. Kết quả của giới hạn Im 3+2

Cau

bang



¬

2z#+

=9

bằng

3

cia giéi han im S227?=* ping

Câu 14. Kết quả của giới hạn lim

sin 27

z>0 tan 3z

bằng

Câu 15. Kết quả của giới" hạn lim-——~—~ nan bằng
>2


tan” (x — 2)

Câu 16. Đạo hàm của hàm số f(z) =
Câu 17. Đạo hàm của hàm số f(z) =

24-1

L+2

bang

#—1
2z” — 3a — 2

Câu 18. Đạo hàm của hàm số f(z) = (x — 2)ve +2
Địa chỉ: Số 20, Tổ 2A, Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

bang

bang
Gmail:

Trang 1


GV: Hoang Van Phién

Chun luyện thi THPT


Quốc Gia mơn Tốn

Câu 19. Đạo hàm của hàm sô f(z) = sin2z.cos 3z bằng
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

yy =

Câu 21. Tiếp tuyến của đô thị hàm số ¡/ = ef

2z
— 1

+

ï

tại giao điêm của đô thị với trục tung có hệ sơ góc băng

— 2x’ + 3x2 — 1 song song với đường thăng đ :

+ 3 = 0 có phương

trình

Câu 22. Tứ diện ABCD có AB = CD =a,IJ = wn
hai
Câu
Câu
Cau
Câu


đường thắng AB và CD là
23. Qua điêm A cho trước
24. Cho hình chóp S.ABC
25. Hinh chop S.ABCD co
26. Cho hình chóp S.ABC

có bao
có ŠA
(SAB)
có đáy

biết I, J lan lượt là trung điểm của BC, AD. Số đo góc giữa

nhiêu mặt phăng vng góc với đường thăng d cho trước?
= SB = SƠ. Khi đó chân đường cao hạ từ S của hình chóp là điêm nào?
và (SAC) cùng vng góc (ABC) khi đó đường cao của hình chóp là?
ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc đáy (ABC). Biết

AB=a,AC = a3. Khoảng cách từ B đến (SAC) băng
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, SA vng góc đáy (ABC). Biết
AB=a,AC = av3, SA = 3a. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc đáy (ABC). Biết

AB =a, AC = av3,SA = 3a. Goc gitta SC va mat (ABC) bing?

Cau 29. Cho tu dién ABCD

c6 AC


=a, BD = 3a,AC 1 BD.M,N

lần lượt là trung điểm của AD, BC. Do dai

MN bing?
Cau 30. Nghiém cua phuong trình ` (x) > 0 biết y = f(z)

fs (2z — 3)

(4 — 3z)

Trình bày chỉ tiết cúc cầu sau

Câu 31. Tính các giới hạn

b) lim kí» +2n —n+ a

an +1

3

Cau 32. Timm

|

®

3

a) lim 2n+t

dé f(x)=)

CP
41
2ma(+

Mai ce
— m)

_3

¢) lim S242
= N8H +2
>2

— Br +2

liên tục tại z = 1

kh¿ + <1

Câu 33. Viết phương trình tiếp tuyến của đô thị hàm số + = *
thành một tam giác cân

2z+

sao cho tiếp tuyến cùng hai trục tọa độ lập

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 47? = 247 = 2a. Biết tam giác SAB đều và


SD = aV5 „ H là trung điểm AB.
a)
b)
c)

Chứng minh SH vng góc (ABCTD)
Chung minh (SBC) vng goc (SAB)
Xác định và tinh goc gitta SC va (ABCD)

d) Xác địh và tính góc giữa SC và BM biết M là trung điểm CD
e) Tính khoảng cách từ C đến (SBD)

Địa chỉ: Số 20, Tổ 2A, Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

Gmail:

Trang 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×