Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu THPTQG cua VLTT thang 42017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.51 KB, 5 trang )

DE THI THU THPTQG NAM 2017
LAN 4- VLTT S6 Thang 4/2017

CAu 1. Con lac 10 xo nam ngang gém lò xó có đọ cứng k và vật nặng coi như một chất điểm có khối

lượng 0,Ikg, dao động điều hịa với biên độ A=l0cm. Chọn gốc thế năng ở VTCB của chất điểm. Tốc
độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng băng thể năng là 40cm/s. Độ lớn lực

đàn hồi của lò xo khi động năng băng 1/3 lần thế năng của chất điểm là:
A.0,171N
B. 0,347N
C. 0,093N
D. 0,217N
Câu 2. Hai nguồn két hop A, B dao động theo phương vng góc với bề mặt chất lỏng với phương trình
x„=x„ =4cos40Z/ (+ đo băng cm, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50cm/s,

biên độ sóng coi như khơng đổi. Điểm MI trên bề mặt chất lỏng với AM-BM=10/3cm. Tốc độ dao động
cực đại của phần tử chất lỏng tại M là:

A.
Câu
sóng
mau
A.

1002 cm/s
B. 1607 cm/s
C. 802 cm/s
D. 1202 cm/s
3. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
À¡ = 0,42um và 2s= 0,66um. Trên màn ảnh, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống


vân trung tâm, số vân sáng của hai bức xạ 2+ và 2; là:
11 va7
B. 10 và 6
Œ. 12 và 8
D.
5 và3

Câu 4. Đặt giữa hai đầu cuồn dây có điện trở R và độ tự cảm L một điện áp khơng đổi 30V thì cường
độ dịng điện qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tân số 50Hz thì
cường độ dòng điện qua R lệch pm với điện áp hai đầu cuộn dây một góc 7/3. D6 tu cam L 1a:

A. v3
»? 4
1

Câu 5. Đoạn mạch AB

sôm hai đoạn mạch AM

mặc nôi tiệêp với tụ điện C =
2

A

H

H

A


roe

0,1

BH
V3x

A

1

5

=3

Z

_-

và MB

F, đoạn mạch MB

33
p. 24
10z

mắc nối tiếp.

Đoạn mạch AB


gdm

điện trở Rị

là cuộn dây có điện trở Ra và độ tự cảm L. Đặt vào
`

^

^.

I

A

2

`

^

2

4

`

hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u= 602 cos I00Z/ v thì điện áp hiệu dụng hai đầu A và


Mlà 245 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bang dây dẫn có điện trở khơng đáng kể thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch AM

và MB

lần lượt là 20A2 V và

20A5 V. Hệ số công suất trên đoạn mạch AB

khi

chưa nối tắt là:
A. 0,86
B. 0,81
C. 0,95
D. 0,92
Câu 6. Cho hai vật nhỏ A va B có khối lượng mA=mg =lkg, được nội với nhau bằng một sợi dây mảnh,

nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện q=10° C. Vat A gan voa lo xo nhe co dé

cứng k =20N/m. Hệ được được đặt nằm ngang trên mat bàn nhãn khơng ma sát trong điện trường đều có

cường độ điện trường E = 107V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị đãn cắt dây
nối hai vật, vật B rời vật A và chuyển động dọc theo theo chiều điện trường, vật A dao động điều hịa,
khi lị xo có chiều đài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là: (Lấy rx” =10)
A. 19cm

Câu 7. Đoạn mạch AM

B. 4cm


C. 17cm

chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R¡

D. 24cm

= 50, và cảm kháng Z4¡= 50,

mặc

nối tiếp với mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động
R> = 100Q va cảm kháng Z¡s = 200. Để UAsg=UAw+Us thì ZC có thể bằng:

A.50Q

Câu
của
dây
A.
Câu

B. 50/2 O

C. 100 Ĩ

D. 00/2 Q

8. Điện năng ở trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở dau đường dây tải) là 20kV, hiệu suất
quá trình truyên tải là H= 82%. Khi cong suat truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường

tải) lên thêm 10kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
88%
B. 90%
Œ. 94%
D. 92%
9. Một ngn sáng có cơng suất 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng 579nm tỏ ra đều theo mọi

hướng. Biết răng mắt cịn cảm nhận được ánh sáng khí có ít nhất 600 photon lọt vào mắt trong mỗi giây.

Cho hang sé Planck h=6,625.10'” Js và tốc đọ ánh sáng trong chân khơng là 3.10” m/⁄s. Coi con ngươi
của mắt có đường kính 4mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyền. Khoảng cách xa nhất mà mắt
người cịn thấy được nguồn sáng này là:
A. 470 km
B. 100 km
Œ. 220 km
D.6km
Câu 10. Quang phổ vạch phát xạ:
A. của các nguyên tơ khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
Trang 1/5


B. do các chất rắn, lỏng, khí có ap suất thap phat ra khi bi nung nong.
C. là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là hệ thống những vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng toi.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC có
R thay đổi được. Khi R=R; thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện qua mạch là @¡ và có
cơng suất P=P¡=100W. Khi R =R; = 2R; thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dịng điện qua
`

`


z

^

A

oA

10

..

mạch là @› và có cơng suât P=P;. BIÊt cos Ø, cosØ, = 0”

:

A

A

2

`

gia tri gan nhât của P; là:

A. 100W
B. 120W
C. 140W

D. 160W
Câu 12. Mach điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tụ điện có điện dung C thay d6i duoc. Dat
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị không đổi U. Khi điện dung của tụ điện
có giá trị C¡, người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là
100V, 200V và 100V.

Điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị Ca, người ta đo được điện áp hiệu

dụng hai đâu tụ điện là 200V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần có trí trị băng :
A. 100A2 V
B. 129V
C. 200V
D. 100V

Câu 13. Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng truyền từ

A đến B với tốc độ v, bước sóng À (2. > đ). Ở thời điểm t pha dao động của A là , sau đó một khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì pha dao động tại B là ọ :

at

p. 24

2y



Vv

pf


Vv

3y

Câu 14. Š là nguồn âm phát ra sóng câu. A, B là hai điểm có AS L BS. Tại A có mức cường độ âm là

80dB, tai B co mức cường độ âm là 60đdB. M là điểm năm trên AB và có SM L AB. Mức cường độ âm

tai M la:

A. 80,043dB
B. 65,977dB
C. 71,324dB
D. 84,372dB
Câu 15. Năng lượng của nguyên tử Hydro khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định theo cơng
ul
c
.
.
thitc EF =
3.6
...). Nêu một đám hơi Hydro lỗng đang ở trạng thái kích thích
ứng với quỹ đạo N của elecfron thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó

lần lượt là:

A. 6 bức xạ; I,ð789um

B. 1 bức xạ; 0,09743um


€. 6 bức xạ; 0,1878§9um

D. 6 bức xạ; 0,6576ùm

Câu 16. Cho mạch R, L„ C nối tiếp theo thứ tự M là điểm giữa R và C, mạch có tính cảm kháng thỏa
oA

ˆ

L

man diéu kién R* = C

thời điểm ban đầu

1

(|
@

°

./

`

.

.


Z

.

`

. Biét rang hiéu dién thé hai dau mach la u = 220cos(400zt +@) (V). Tai

=100^A/3 V: u¡, đang giảm, 1/200 s sau đó u¡=0. Điện áp hai đầu tụ điện gần giá trị

nào nhất trong các giá trị sau đây:
A. 233V
B. 300V
Œ. 250V
D. 303V
Câu 17. Hạt œ có dong nang 5 MeV vao hat nhan ? Be dimg yên sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Biết hạt

notron sinh ra co dong nang 8MeV va bay theo hướng hợp vói hướng chuyền động của hạt œ một góc
60°. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt X có giá trị
gan dung là:
A. 2,9MeV.
B. 1,3MeV
C. 2,5MeV.
D. 18,3MeV
Câu 18. Một sóng co hoc lan truyền trên mặt thống chất lỏng năm ngang vói tần số 10 Hz, tốc độ
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
26 cm (M nam gan nguồn sóng hớn); Tặi thời điểm t, điểm N hạ xuống thập nhất. Khoảng thời gian
ngăn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là:
A. 11/120s.

B. 11/12s.
C. 1/120s.
D. 1/12s.
Câu 19. Một con lắc đơn dài 10 em freo tại điểm cô định I trong trọng trường. Con lắc đang đứng yên
thì điểm treo di chuyển nhanh dân đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s” trén dây theo góc nghiêng 30° so với
phương ngang. Lay g ~ 10 m/⁄s”. Tốc độ cực đại của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 32 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 8 crn/s.
D. 16 cm/s.

Trang 2/5

.


Câu 20. Vận tốc truyền trên sợi dây đàn hỏi tỉ lệ với lực căng đây theo biểu thức y = a . Người ta thực
m

hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cô định ở tần số 50Hz thì quan sát được trên dây xuất

hiện n nút sóng. Thay đổi lực căng dây di lượng F/2 dé thay hiện tượng sóng dừng xuất hiện ở trên dây
như ban đầu thì tần số tương ứng là ft, f›. Như vậy tính tử tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng
bao
A.
Câu
A.
B.

nhiêu đề thây hiện tượng sóng dừng như trên?

14,64Hz
B. 15,35Hz
C. 11,23Hz
D. 10,00Hz
21. Chọn phát biểu khơng đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hịa?
Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thi thế năng của vật đang tăng.
Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hồn theo thời gian với cùng tần só.

C. Dong nang lớn nhật của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà cịn phụ thuộc
vào việc chọn trục tọa độ và sốc thời gian.

D. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thỉ động năng của hệ lớn nhất.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên man thu
được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gàn nhau

nhất trên màn là M và N thì các vân tơi của hai bức xạ trùng nhau. M cach N mot khoảng bằng

A.
Câu
vân
kiện
A.
C.

3,375 (min)
B. 4,375 (mm)
243. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đom sắc
khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
khoảng vân khơng thay đổi.

khoảng vân giảm xuống.

Câu 24.

C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ
màu lam băng ánh sáng đơn sắc màu tím và các điều
B. khoảng vân tăng lên.
D. vị trí vân trung tâm thay đổi.

Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dạo động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trỊ là

5 uH. Tại thòi điểm t¡ khi điện áp hai bản tụ băng 1,2 mV thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bang
1,8mA. Tại thời điểm t; điện áp hai bản tụ là 0,9mV và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2,4rnA.
Điện dung C của tụ điện bang

A. 5 UF.

B. 20 uF.

C. 2 uF.

D. 50 uF.

Câu 25. Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ,

người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt nước trong ống đến miệng trên

của ông nhận hai giá trị liên tiếp là hị = 75cm và hạ = 25cm. Tân số đao động của âm thoa là f= 330Hz.


Tốc độ truyền âm trong khơng khí là
A. 330m/s
B. 310m/s
C. 340m/s.
D.
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
1,2mm, khoảng cách từ mặt phăng chứa hai khe đến mànquan sát là 2,5m. Trên
cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh
nghiệm là:
A. 750nm
B. 600nm
C. 550nm
D.
Câu 27. Một khung dây dẫn phăng quay đều với tốc độ góc 100z rad/s quanh
trong mặt phăng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng

342m/s.
giữa hai khe sáng là
màn quan sát khoảng
sáng đơn sắc trong thí

480nm
một trục cố đinh
góc với trục quay
4.107
khung. Số vịng dây của khung là 100 vịng, từ thơng cực đại qua mơi vịng dây của khung là
7
ở thời điểm r = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phăng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
Biêu thức suât điện động của khung là


A. e=40cos(100zt — 2) V.

B. e=40cos(100zt + 2) V.

C. e=40N2 cos(100zr— 2) V.

D. e=40V2 cos(100t + 2) V.

năm
của
Wb,
13.

Câu 28. Một con lắc đơn được treo lên trần của một thang máy, tại nơi có gia tốc trọng trường ø. Lúc
dau, cho thang may chuyển động đều đi lên sau đó kích thích cho vật nặng của con lc dao động điều
hòa với tốc độ cực đại vọ so với thang máy. Khi vật nặng có tốc độ bằng 0, cho thang máy chuyển động
chậm dân đều với chiều vẫn như cũ, với độ lớn gia tốc g/4. Tốc độ cực đại của vật nặng so Với thang

máy lúc sau là

A. 0,5vạ.

B. 2vo.

C. 0,5v3v,
Trang 5/5

D. 2vo/ V3



Câu 29. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27uim. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
năng lượng phơtơn e¡ = 3,11 eV, sa = 3,81 eV, ga = 6,3 eV và sa =7,I4eV. Những bức xạ có thể gây ra

hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là

Á. E1, E2 Và Ea.
B. £a và Ea.
Œ. £¡ và £a.
D. £¡ và £a.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dang di toi vi tri can bang, thoi diém ban dau vat 6 vi tri bién. Sau

đó khoảng thời gian t vật có thế năng băng, W, đi tiếp khoảng thời gian t nữa vat chi con cach vi tri can
bang | khoang A/8 (2t năng của vật gần giá trị nào nhất?

A. 1
B. 2,5
C. 3
D. 1,5
Cau 31. Co hai may biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vịng dây nhưng cuộn
thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiêu có giá trị hiệu dụng u không đôi vào hai
đâu cuộn thứ câp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ câp và cuộn sơ
cấp để hở của máy đó là I,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ câp của máy thứ
hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cập của mỗi máy 50 vịng dây rơi lặp lại
thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau, số vòng dây của cuộn sơ cập của mỗi máy
là:
A. 100 vòng.
B. 250 vong.
C. 200 vong.

D. 150 vong.
Cau 32. Mot proton dang chuyén dong co dong nang bang 1/6 năng lượng tồn phàn của nó. Biết tốc độ
ánh sáng trong chân không bằng 3.10Ÿm/s. Tốc độ của proton bằng

A. 1,73.10° (m/s).
B. 1,34.10°(m/s).
C. 1,66.10° (m/s).
D. I,66.10” (m⁄s).
Câu 33. Cho phản ứng hạt nhân ?7 +? 2—›$ He+ X. Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần

lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và lu = 931,5 MeV/c”. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xi
băng
A. 15,017 MeV
B. 1200,025 MeV
C. 21,076 MeV
D. 17,449 MeV
Câu 34. Nguồn sáng thứ nhất có cơng suất P¡ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước séng A, = 450nm.
Ngn sáng thứ hai có cơng suất P; phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng Às = 0,6um. Trong cùng một
khoảng thời gian, tỉ số giữa so photon mà nguôn thứ nhất phát ra so với so photon mà nguồn thứ hai phát

ra là 3:1. Tỉ số Pị và P; là:
A.4

B. 9/4

Câu 35. Một mạch chọn sóng gồm

C. 4/3

D. 3


cuộn dây có hệ số tự cảm khơng

đổi và một tụ điện là tụ XOAY, CÓ

điện dung thay đôi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay œ của bản linh động. Khi thay đổi

góc xoay của tụ từ 0° đên 150° thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu

được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh góc xoay œ của tụ tới giá trị băng
A. 30,75”.
B. 45,5”.
Œ. 56,25”.
D. 82,5”.
Câu 36. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều „=, cosø/ (với Uo không đổi và œ thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch AB sôm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mặc nối tiếp. Khi có œ = œI

hoặc có

œ = œ; thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mach AB trong hai trường hợp là như nhau. Đề công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB đạt cực đại œ bang

A.ae.

B.ae.

2

C. Jats


2

D.

fo,.0,

Câu 37. Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng 4. Ba điểm A, B, C trên
hai phương truyền sóng sao cho OA vng góc với OC. B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA

va OA băng 7 lần bước sóng. Tại thời điểm t người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 gợn lơi (kê cả A và
B) và đúng lúc đó thì góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Trên AC có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với
nguôn?
A.4
B.5
Œ.6
D.7

Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thang, khi di qua M va N trén doan thang đó,
chất điểm có gia tốc lần lượt là -3 m/s” và 6 m/s”, C là một điểm trên đoạn MN và CM= 2CN. Gia tốc

của chất điểm khi đi qua điềm C bằng

A. I1 m⁄”

B. 2 m/s”

C. 3 m/s”

D. 4 m/s”


Câu 39. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm c6 d6 tu cam L, va
một tụ điện có điện dung Cọ khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2u. Nếu dùng n

Trang 4/5

tụ điện


giống nhau cùng điện dung Cọ mặc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Cọ của mạch dao động,
khi đó máy thu được sóng có bước sóng:

A. 4,f
Ø

n+Ì
n

n

1

B. A,J—
oO
n+l

C.Á4-=
“vn

D. 4vn
oO


Câu 40. Mot soi day dan héi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thi trén day
có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (khơng tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2

bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 10 Hz.

B. 12 Hz.

C. 40 Hz.

D. 50 Hz.

Đánh máy. Trần Văn Phong, Binh Duong. ktsvthanhphong @ yahoo.com

11 | 122 |

13 |

14 |] 15 |

16 |

17 |

18 |

19 |


20

21 | 22 |

23 |

24 |

25 |

26 |

27 |

28 |

29 |

30

31 |

33 |

34 |

35 |

36 |


37 | 38 |

39 |

40

32 |

Trang 5/5



×