PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS BIÊN GIỚI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII - NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: VẬT LÝ ; LỚP: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nhận biết
Tên chủ đề
TNKQ
1/ Điện Từ
Học
Số câu hỏi
Số điểm
2/ Quang
TL
1- Nêu được dòng điện
cảm ứng xuất hiện khi có
sự biến thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết diện
của cuộn dây dẫn kín.
2- Nêu được nguyên tắc
cấu tạo và hoạt động của
máy phát điện xoay chiều
có khung dây quay hoặc
có nam châm quay.
3- Nêu được các máy phát
điện đều biến đổi cơ năng
thành điện năng.
4- Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt dịng điện
xoay chiều với dịng điện
một chiều và các tác dụng
của dòng điện xoay chiều.
5- Nêu được các số chỉ của
ampe kế và vôn kế xoay
chiều cho biết giá trị hiệu
dụng của cường độ hoặc
của điện áp xoay chiều.
6- Nêu được cơng suất
điện hao phí trên đường
dây tải điện tỉ lệ nghịch
với bình phương của điện
áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7- Nêu được nguyên tắc
cấu tạo của máy biến áp.
6
1.5đ
Vận dụng
Thông hiểu
TNKQ
TL
8- Nêu được điện
áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn
dây của máy biến
áp tỉ lệ thuận với
số vòng dây của
mỗi cuộn và nêu
được một số ứng
dụng của máy biến
áp.
9- Nhận biệt được
ampe kế và vơn kế
dùng cho dịng
điện một chiều và
xoay chiều qua cỏc
kớ hiờu ghi trờn
dng c.
5
1.25
14- Mô tả đợc hiện tợng 17- Chỉ ra đợc tia
khúc xạ và tia
Thp
TNKQ
TL
10- Gii thớch được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện
xoay chiều có khung
dây quay hoặc có
nam châm quay.
11- Mắc được máy
biến áp vào mạch
điện để sử dụng đúng
theo yêu cầu.
12- Giải thích được vì
sao có sự hao phí
điện năng trên dây tải
điện.
8
2.đ
Cao
TNKQ
TL
13- Giải thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy biến
áp và vận dụng
được cụng thc
U1 n1
U2 n 2 .
1
0.25
18- Xác định đợc 19- Vẽ đợc đờng
Hoc
S cõu hi
S im
TS cõu hi
TS im
khúc xạ ánh sáng trong tr- phản xạ, góc khúc
ờng hợp ánh sáng truyền xạ và góc phản xạ.
từ không khí sang nớc và
ngợc lại.
15- Nhận biết đợc thấu
kính hội tụ, thấu kính phân
kì .
16- Mô tả đợc đờng truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì. Nêu đợc tiêu
điểm (chính), tiêu cự của
thấu kính là gì.
6
1.5
12
3
7
1.75
12
3
thấu kính là thấu kính
hội tụ hay thấu kính
phân kì qua việc quan
sát trực tiếp các thấu
kính này và qua quan
sát ảnh của một vật
tạo bởi các thấu kính
đó.
4
1
12
3
truyền của các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì.
20- Dựng đợc ảnh
của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì
bằng cách sử dụng
các tia đặc biệt.
3
0.75
4
1
B/ NI DUNG KIM TRA
ĐỀ
Câu 1:Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính
của thấu kính thì
A. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
B. chùm tia ló là chùm tia song song.
C. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 3:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây
A. đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
C.luân phiên tăng giảm.
D. đang giảm mà chuyển sang tăng
Câu 4 : Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy
nào trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng
nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.
B. Mỏ hàn điện.
C. Quạt điện.
D. Máy sấy tóc.
Câu 6 :Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là
220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vịng, thì số vịng dây cuộn thứ cấp
A. 240 vòng.
B. 60 vòng.
C. 24 vòng.
D. 6 vòng.
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là
110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng.
B. 550 vòng.
C. 220 vòng.
D. 55 vòng.
Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vơn kế có giới hạn đo
A. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hố thành dạng năng lượng
A. hoá năng.
B. năng lượng ánh sáng.
C. nhiệt năng.
D. năng lượng từ trường.
Câu 11:Máy biến thế là thiết bị
A. giữ hiệu điện thế khơng đổi.
B. giữ cường độ dịng điện không đổi.
C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. biến đổi cường độ dịng điện khơng đổi.
Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mơ tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4
1
1
3
2
Câu 13: Hình vẽ nào mơ tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
F/
2
Câu 14:Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 15: Máy biến thế là thiết bị biến đổi
A. hiệu điện thế xoay chiều.
B. cường độ dịng điện khơng đổi.
C. cơng suất điện.
D. điện năng thành cơ năng.
Câu 16 :Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải
sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vịng dây tương ứng là
A. sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.
B. sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.
C. sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.
Câu 17: Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với tia tới một góc vng tại điểm tới.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai mơi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với mặt phân cách giữa hai mơi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 18 Dịng điện xoay chiều được tạo ra từ
A. đinamơ xe đạp.
B. acquy.
C. pin.
D. một nam châm.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng mơi trường tới và mơi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 21: Khi tia sáng đi từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
F/
3
F/
F
4
F/
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 23:Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ
A. không nhìn thấy viên bi.
B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 24:Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 25
1
2
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
3
4
S
f
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = 2 cho
ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 27Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải
A. đặt sát thấu kính.
B. nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
Câu 30
1
2
3
4
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 31
Hình vẽ nào mơ tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
F
1
F/
Câu 32: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. tia 1.
B. tia 2 và 3.
C. tia 3.
o
D. tia 1 và 3.
(1
F/)
S
(3)
(2)
F
2
F/
S
F
Câu 33:Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.
F
3
o
1
F/
F/
F o
kính hội tụ có đặc điểm là
B. lệch về phía trục chính so với tia tới.
chính so với tia tới.
D. phản xạ ngay tại thấu kính.
trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật
F/
ảo.
S
Câu 34
Chùm tia ló của thấu
A. chùm song song.
C. lệch ra xa trục
Câu 35:Vật AB đặt
AB thì
A. ảnh A’B’là ảnh
kính.
C. vật nằm cách
tiêu điểm của thấu
Câu 36: Ảnh thật
A. cùng chiều với
C. ngược chiều với
Câu 37:Tiết diện
phân kì bị cắt theo
góc với mặt thấu
các hình
A. a, b, c.
C. c, d, a.
Câu 38 :Xét đường
kính phân kì?
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
2
F
4
B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu
F/
F
o
3
F
thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng
kính.
cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
vật và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều với vật.
vật và lớn hơn vật.
D. ngược chiều với vật.
của một số thấu kính
một mặt phẳng vng
kính được mơ tả trong
F o
4
B. b, c, d.
D. d, a, b.
đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu
F/
Câu 39 Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng và cuộn thứ cấp có 240 vịng. Nếu hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 50V.
B. 120V.
C. 12V.
D. 60V.
Câu 40
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng.
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 22000V.
B. 2200V
.C. 22V.
D. 2,2V
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII - NĂM HỌC 2016 – 2017
Số TT Câu
Đáp Án
Số TT Câu
Đáp Án
Số TT Câu
Đáp Án
Số TT Câu
Đáp Án
1
A
11
C
21
C
31
C
2
B
12
D
22
A
32
A
Môn thi : VẬT LÝ - LỚP 9
3
4
5
6
C
D
B
C
13
14
15
16
C
B
A
D
23
24
25
26
B
C
C
A
33
34
35
36
B
B
C
D
7
D
17
B
27
B
37
D
8
D
18
A
28
A
38
D
9
C
19
C
29
C
39
C
10
C
20
D
30
B
40
A