Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bang don vi do do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.98 KB, 7 trang )

MƠN TỐN

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GIÁO VIÊN : Hå Kim Chung
CHỦ NHIỆM LỚP 3C4


EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO
BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m

dam

dm
hm

g
mm

cm

l
km

kg


EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
VÀO NHÓM THEO BẢNG


NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

m

kg

hm mm

NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

dm km

l

dam g

cm


LỚN HƠN Mét

dam

m

1 hm

1 dam

1m


10 hm

10 dam

10 m

1000 m

100 m

km
1 km

hm

Mét

NHỎ HƠN Mét

cm

mm

1 dm

1 cm

1 mm


10 dm

10 cm

10 mm

100 cm

100 cm

1000 mm

dm


LỚN HƠN Mét

dam

m

1 hm

1 dam

1m

10 hm

10 dam


10 m

1000 m

100 m

km
1 km

hm

Mét

NHỎ HƠN Mét

cm

mm

1 dm

1 cm

1 mm

10 dm

10 cm


10 mm

100 cm

100 cm

dm

1000 mm

Bài 1:

ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG

1 km = 10 hm
1 km = 1000 m
1 hm = 10 dam
1 hm = 100 m
1 dam = 10 m

1 m = 10 dm
1 m = 100 cm
1 m = 1000 mm
1 dm = 10 cm
1 cm = 10 mm


LỚN HƠN Mét

dam


m

1 hm

1 dam

1m

10 hm

10 dam

10 m

1000 m

100 m

km
1 km

hm

Mét

NHỎ HƠN Mét

cm


mm

1 dm

1 cm

1 mm

10 dm

10 cm

10 mm

100 cm

100 cm

dm

1000 mm
ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG

8 hm
9 hm
7 dam
3 dam

=
=

=
=

800 m
900 m
70 m
30 m

8m
6m
8 cm
4 dm

= 80 dm
= 600 cm
= 80 mm
= 400 mm


LỚN HƠN Mét

dam

m

1 hm

1 dam

1m


10 hm

10 dam

10 m

1000 m

100 m

km
1 km

hm

Mét

NHỎ HƠN Mét

cm

mm

1 dm

1 cm

1 mm


10 dm

10 cm

10 mm

100 cm

100 cm

dm

1000 mm

Bài 3:

TÍNH ( theo mẫu )

32 dam x 3 = 96 dam
25 m x 2 =
50 m
60 km
15 km x 4 =
34 cm x 6 = 204 cm

96 cm : 3
36 hm : 3
70 km : 7
55dm : 5


= 32 cm
= 12 hm
= 10 km
= 11 dm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×