Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

CÔNG NGHỆ TẠO HÌNH VẬT LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 19 trang )

BENDING
(Phương pháp uốn tấm)
Học phần: MSE3091 – Công nghệ tạo hình vật liệu
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Lê Thái Hùng

Nhóm 2

-

Làm việc nghiêm túc, đánh giá tốt

-

Nhóm trưởng có trách nhiệm đơn đốc nhóm

-

Bổ sung phân loại q trình uốn

-

Bổ sung bản vẽ 2D lắp ráp có kích thước cơ bản


Phương pháp uốn tấm

1

GIỚI THIỆU CHUNG

NGUYÊN LÝ



2

3

4

5

THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

KHUÔN VÀ MỘT SỐ THIẾT BỊ UỐN

ĐÁNH GIÁ CHUNG


1. GIỚI THIỆU CHUNG

Uốn là nguyên công biến đổi các phơi có trục thẳng thành các chi tiết có trục cong

Khái niệm

Phân loại

- Uốn bô phân

(Air bending)
- Uốn đáy
(Bottom bending)
- Uốn đồng xu

(Coining)














Uốn đồng
xu

Chần đỉnh chày ăn sâu vào vật liệu làm triệt tiêu đàn hồi ngược phát sinh do áp lực bề mặt giữa chày và cối
Độ chính xác cao, bán kính nhỏ, lực tác dụng lớn hon khoảng (5 ÷ 8) lần so với tải trọng cần thiết (uốn đáy).
Khơng có đàn hồi ngược nên góc độ khn sẽ bằng với góc của sản phẩm.

Uốn đáy

Uốn vật liệu tại mặt chữ V của khn.
Độ chính xác cao với lực tác dụng tương đối nhỏ.
Chịu ảnh hưởng của đàn hồi ngược

Uốn bô
phân


Uốn vật liệu với 3 điểm là 2 vai A và B của cói chữ V và đỉnh chày C; vật liệu được uốn khơng chạm vào chữ V
Phạm vi góc uốn là tự do
Độ chính xác góc uốn là thấp nhất trong 3 phương pháp uốn.

Phân loại


So sánh giữa 3 loại uốn

Phương pháp

Chiều rộng V

Bán kính uốn

uốn

của khn

trong

Uốn bơ phân

( 12 ÷ 15 )t

( 2 ÷ 2,5 )t

Sai lệch góc độ


Độ chính xác bề

Đặc trưng

mặt

> ±40

Tạo thành mặt cong lớn ở

Phạm vi của góc uốn là tự do

góc

Uốn đáy

( 6 ÷ 12 )t

( 1 ÷ 2)t

±30

Tốt

Chỉ cần sử dụng lực nhỏ
nhưng rạo được độ chính xác
cao

Uốn đồng xu


5t

(0,5 ÷ 0,8 )t

±15

Tốt

Có độ chính xác rất cao nhưng
tải trọng cần thiết lớn hơn uốn
đáy từ 5-8 lần

Ngoài 3 loại uốn như trên cịn có những loại khác như : Uốn gấp, Uốn quay, Uốn cuộn, …


Phân loại  
Theo công nghệ uốn: 


Phân loại

 Theo hình dạng cối uốn

Theo phương pháp uốn lốc


Sản phẩm

Sản phẩm uốn trong công
nghiệp và dân dụng



2. NGUYÊN LÝ


3. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

Momen uốn

-Trường hợp biến dạng ít (r lớn): 
Momen uốn trên toàn bộ mặt cắt:

W = b.s^2 /6 – momen chống uốn 
-Trường hợp biến dạng nhiều (r nhỏ): :
M = 1,5.W. σb. n 
n = 1,8 – hệ số kể đến sự hóa bền v/l
               


3. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

Lực uốn


3. CÁC THƠNG SỐ CƠNG NGHỆ

Số đo góc uốn

α1: angle at the die ( required bending angle )
α2:Desired angle at the workpiece ( after spring back )

S: Sheet metal thickness
Ri1: Inside radius at the die 
Ri2 : Inside radius at the workpiece 


3. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ

Chiều dài cánh uốn


4. KHUÔN VÀ MỘT SỐ THIẾT BỊ UỐN

     Một vài dạng khuôn cơ bản                  
                                                                                       

                                                                    


4. KHUÔN VÀ MỘT SỐ THIẾT BỊ UỐN

 Một số máy dùng để uốn

Máy uốn thủy lực inox CNC

Thiết bị dập uốn vặn tay fly press


THIẾT KẾ SƠ ĐỒ KHỐI




5. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ

•Ưu điểm
 Có thể tạo ra được các chi tiết phức tạp
 Độ chính xác sản phẩm cao, tính lắp lẫn tốt
 Nâng cao cơ tính của kim loại
 Mức độ hao phí vật liệu khơng cao, tiết kiệm được nguyên vật liệu
 Sản phẩm sau khi uốn hỏng có thể tái sử dụng lại được không ảnh hưởng đến môi trường, hệ số sử dụng bật liệu cao
 Giá thành cơng nghệ phù hợp
•Nhược điểm
 Đầu tư ban đầu( khuôn , thiết bị) lớn yêu cầu độ chính xác cao=>chỉ thích hợp gia cơng hàng loạt
 Có những tiềm ẩn rủi ro trong q trình làm việc




×