Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

On tap hinh 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.82 KB, 4 trang )

ON TAP HINH HOC 11 CHUONG 1
Trac nghiém:
1) Cho hai đường thắng song song a và b. Có bao nhiêu phép tịnh tién bién a thanh b?

A. Khơng có phép tịnh tiễn nào
C. Chỉ có hai phép tịnh tiễn

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến
D. Có vơ số phép tịnh tiễn

2) Trong mặt phăng với hệ trục tọa độ Oxy cho M(-1;-3). Tọa độ của M' là ảnh của M

qua phép tịnh tiến theo y=(Q;I) là:

A. (—1:2)

B. (1;—2)

C. (2;-1)

D. (—2:1)

B. C(;6)

C. D(4:7)

D. E(2;4)

A. Khơng có

B. Một



C. Hai

D. Vơ số

A. Khơng có _

B. Một

C. Hai

D. Vơ số

A. Khơng có

B. Một

C. Bốn

D. Vơ số

CO,

DO.

3) Trong các hình sau, hình nào có 1 tâm đối xứng?
A. Đường thắng
B. Đường tròn
C. Hai đường thăng //
D. Đáp án khác

4) Trong mp Oxy cho điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua

phép tịnh tién theo v = (2:1)?
A. B(3:1)

5) C6 bao nhiêu phép tịnh tiến biễn đường thăng cho trước thành chính nó?
A. Khơng có
B. Chi co mot
C. Chỉ có hai
D. Vơ số
6) Có bao nhiêu phép tịnh tiên biên đường trịn cho trước thành chính nó?
7) Có bao nhiêu phép tịnh tiên biên hình vng cho trước thành chính nó?
9) Hình vng có mây trục đơi xứng?

9) Cho tam giác đều ABC, có O là tâm đường trịn ngoại tiếp. Phép quay nào dưới đây

biến tam giác ABC thành chính nó?
A.OQ
B.O „

(0)
(0)
(Os)
(05)
10) Hợp thành của 2 phép đối xứng tâm là phép nào sau đây?
A. Đối xứng trục
B. Đối xứng tâm
C. Phép quay
D. Tịnh tiến
11) Hợp thành của 2 phép đôi xứng trục d và dˆ mà d cặt d' tại O là phép nào sau đây?

A. Đối xứng trục
B. Đối xứng tâm
C. Phép quay
D. Tịnh tiến
12) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho (C): x2 + y? =3 và điểm !(2;3), phép

đối xứng tâm I biến (C) thành đường tròn nào dưới đây?
A. (Œ):(x—4)”+(y—6)
=3

B. (C):(x—4)+(y—6)
=3

C. (C):(x—2+(y=3))=3.

D. (C):(x+ 2) +(y +37 =3

13) Trong cac ménh dé sau , ménh dé nao dung?

A. Hợp thành của 2 phép tịnh tiến là 1 phép tịnh tiễn
B. Hợp thành của 2 phép đối xứng trục là 1 phép đối xứng trục
C. Hợp thành của I phép đối xứng tâm và 1 phép đối xứng trụ là 1 phép đối xứng trục

D. Hợp thành của 1 phép quay và I phép tịnh tiến pà 1 phép tịnh tiễn
Nguyễn Hoài Nam 0979160543

]

Dạy kèm học sinh từ Ló — L12



14) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thắng bắt kì ln đồng dạng
B. Hai đường trịn bất kì ln đồng dạng
C. Hai hình vng bắt kì ln đồng dạng

D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng
15) Cho bốn đường thăng a, a°, b, b’ trong dé a//a’, b//bˆ và a cắt b. Có bao nhiêu phép
tịnh tiễn biến các đường thắng a và b lần lượt thành a°, b° ?
A. Khơng có
B. Chỉ có một
C. Chicóhai
D. Vơ số
16) Trong mặt phăng Oxy cho 2 diém A(1;6) ; B(-1;-4). Gọi C, D lân lượt là ảnh của A, B
qua phép tịnh tiến theo vecto y=(;5). Tìm khăng định đúng?
A. ABCTD là hình thang

B. ABDC là hình bình hành

C. ABCD) là hình bình hành

D. Bon diém A, B, C, D thang hang

17) Cho phép tinh tién theo vecto v bién A thanh A’, M thành M'. Khi đó:
18)

A. AM=—A'M'

B.AM=-2AM'


Phép quay Ø,„.., biên điêm M thành M”, khi đó:

C.AM=AM'

D.AM=2AM'

A. OM =OM' va (OM;0M')
=

B. OM =OM' va (OM;0M')=¢

C. OM =OM'
va MOM' =»

D. OM =OM'
va MOM '=

19) Trong các phép quay sau, phép nào là phép đồng nhất:
A.

Or 37)

B.

đụ guan

C

su am)


2

©.

142m)

20) Trong mặt phang voi hé truc toa dd Oxy cho A(3;0). Toa do A; la anh cua A qua phép

quay Q oe

la:

A. BA(0;—3)

B. At(0;3)

C. At(-3;0)

D. A'(2V3:2V3)

21) Trong mat phang voi hé truc toa dd Oxy cho A(3;0). Toa do A; la anh cua A qua phép

quay Q

(O;

_ la:

A. A'(0;—3)


B. A(0;3)

C. A'(—3;0)

D. A'(2V3:2\3)

22) Trong cac ménh dé sau, ménh dé nao dung?

A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto khơng biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.

C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.

D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
23) Cho tam giác ABC, có D,E là trung điểm AB, AC. Gọi M, N lân lượt là trung điểm
DE, và BC. Chọn mệnh đề sai:

A. V.„(D)=B
C. V.„(E)=C

Nguyễn Hồi Nam 0979160543

B. Ba điểm A, M, N khơng thăng hàng
D. DE//BC
2

Dạy kèm học sinh từ Ló — L12



24) Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho phép vị tự tâm 7 (x,;y,) tỈ số k0.

Biéu thức nào

sau đây là biểu thức tọa độ của phép vị tự?
R

C

Da

B

y =y+(—k)y,

Da

my

D

BMauna

y =k+(+k)y,

Dán,

y =*;+(q—k)y,

y =wy,+(—k)y


25) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, TÌm ảnh B của A(2;7) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2.
A. (—2;7)

B. B(—2;—7)

C.

Bd4;4)

D. B(4;14)

26) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d có phương trình 2x+y-3=0. Hỏi phép vị tự

tâm O tỉ số k =-2 biến d thành đường thắng nào?
A.

x+y=0

B. x+y+4=0

C. x+y—4=0

D. 2x+2y—4=0

27) Trong mặt phăng Oxy cho /(2;—1) đường thắng d có phương trình 2x+y-3=0. Hỏi

phép vị tự tâm I tỉ số k =-2 biến d thành đường thắng nào?
A.x+2y+3=0
B.2xty-3=0

C.4x+2y-5=0

28) Cho tam giác ABC va A’B’C’

D.4x-2y-6=0

đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chọn câu sai:

A. k là tỉ số 2 trung tuyến tương ứng
B. k là ứ số 2 đường cao tương ứng

C. k là tỉ số 2 góc tương ứng

D. k là tỉ số 2 bán kính đường trịn ngoại tiếp tương ứng.
29) Cho hình vẽ:

A

E

B

O

F

G

C


Phép tinh tién theo AE bién AAEO thanh:
A. AAED

C. AEBF

B. AHOG

D. AOFC

H

D

30) Trong mat phang Oxy cho đường thang d:2x— y=0. Anh của đường thăng d qua

phép dời hình có được băng cách thực hiện liên tiếp phép Ĩ.„.„, và phép tịnh tiễn
theo u = (3;1) là đường thắng d° có phương trình:
A. d':x+2y—5=0
B.

d':2x+y—7=0

C. d':x—y+2=0
D. d':x+y—3=0

Nguyễn Hồi Nam 0979160543

3

Dạy kèm học sinh từ Ló — L12



Tw luan:
1) Cho hình vng ABCTD, I là giao điểm của 2 đường chéo, goi E, F, G, H lần lượt là
trung diém AD, CB, AB, DC.

a) Tìm ảnh của ADEI

qua phép quay tâm H góc 90°

(AIFC)

b) Tim anh cla AHIF qua phép quay tâm I góc -907

(AFIG)

c) Tìm ảnh của AEAG bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm I góc quay 90° va
phép tịnh tién theo vecto FH

d) Tìm phép biến hình biến A2E# thành A!GB
2) Trong mặt phăng Oxy cho đ:x- y—2=0. Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được

bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O ti sé -1 va phép tịnh tiến theo ø = (3;2).
3) Trong mp tọa độ Oxy cho điểm A(1:2),B(-2; 3) và » (0;5).

a) Tim toa dé ảnh A°của A qua phép tịnh tiến theo ».

b) Tim ảnh của đường thăng (d): 2x + y -1 = 0 qua phép tịnh tiễn theo AB.
4) Trong mp Oxy cho »=(-2;1) và đường tròn (C): x” + yˆ— 2x + 4y—4 =0.
Viết phương trình ảnh (C°) của (C) qua phép tịnh tiến theo. » = (-2;1).

5) Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(-3; 3) và đường thắng (d): x— y + 3 = 0.
a) Tim toa dé điểm A, sao cho A là ảnh của A;¡ qua phép tịnh tiễn theo y= (2;-3).
b) Tìm ảnh (d;) của (đ) qua phép tịnh tiễn theo v = (2;-3)..

c) Cho (C): (x - 2)” + (y + 3)” = 1. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiễn theo w = (2;—1)
6) Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm B(-1:3), đường tròn (C): x” + y”— 6x + 4y— 3 =0 và
đường thắng (d): 3x T— 2y + 6 =0.

a) Tìm ảnh B' của B và ảnh (d°) của (d) qua phép quay tâm O góc 90
b) Viết phương trình ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc -90”.
c) Tim (d’) là ảnh của (d) qua phép quay tâm O góc -90°.
7) Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(2; 5) và đường thắng (d): x— y +2 =0.
a) Tìm ảnh A' của A qua phép dời có được bằng cách thực liên tiếp phép quay tâm O

góc 90” và phép tịnh tiễn theo » = (-2:1)

b)_ Viết phương trình ảnh (d') của (d) qua phép dời có được bằng cách thực liên tiếp
phép quay tâm O góc 90” và phép tịnh tiễn theo v = (-2;1).
8)

9)

Trong hệ tọa độ Oxy cho M2; -5) và đường thăng (d): 3x + 2y — 6 =0.
a) Tìm ảnh của M và (d) qua phép vị tự tâm O tỉ số k= 2.

b) Cho đường tròn (C):(x -3)ˆ + (y + LÝ =9. Viết phương trình ảnh (C°) của (C) qua
phép vị tự tâm O tỉ số k=
- 2.
Cho hình chữ nhật ABCD


tâm O. Gọi E, F, G, H, L, J lần lượt là trung điểm của các

cạnh AB, BC, CD, DA, AH, OG. Chứng minh răng 2 hình thang AIOE va GJFC
bằng nhau.
Nguyễn Hoài Nam 0979160543

4

Dạy kèm học sinh từ Ló — L12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×