Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.18 KB, 6 trang )

www.khoabang.com.vn

Luyén thi trén mang

Cau I. 1) Đề nghị bạn hãytự giải nhé!

2) Khi đó phương trình xÌ - 3x“ - 9x+l=ax+b_

(1)

phải có ba nghiệm phân biệt xị < Xa < X: trong đó 2xa= XỊ + Xa
(1) tương đương với:x” - 3x” -(9+a)x+1-b=0.(2)

Vì đường cong y¡ = xỶ - - 3x” - (9 + a)x + L - b nhận điểm uốn là tâm đối xứng nên để có 2xa = xị + xạ thì cần thiết là

điểm uốn phải thuộc trục hoành (xa là hoành độ điểm uốn).

yịi=6x-6;y ¡=0<x;¿=l,y¡()=0>-I0-a-b=0=>a+b=-l0.
Điều kiện đủ : thay a = -(b + 10) vào (2) ta có:

x° - 3x°-[9-b- 10]x+1-b=04x°-3x°+(1+b)x+1-b=06
(x - 1) [x*-2x-14+b]=0.

(3)

Để (3) có ba nghiệm phân biệt, đối với f(x) =xˆ-2x-l+b, ta phải có:
£

A'=2—b>0
>
(fd)


= b-2240


Vậy điều kiện đối với a và b là: a + b= -10

;b<2.

Khi đó đường thẳng y = ax + b là đường thẳng:
y=ax + (-a - I0) © y = a(x - I) - 10 luôn đi qua điểm (1, - 10) cố định.

Câu II. 1) Biến đổi phương trình như sau:
(cosax + cos2bx) - [cos(a + 2b)x + 1] =0
& 2cosl2

+

\2


(a

2

+

004%

+


b xeos

\2

(a

- bix - re082(2

(a

blixicod—
- bix - codj—

l2

bfx

sin

2

a

+

\2

.
x .sinbx =0.


+

b

blx=0

=0


www.khoabang.com.vn
a)sinbx=0

Luyén thi trén mang

(1)

Nếu b = 0 thì (1) nghiệm đúng với mọi x.

Nếu b = 0 thì có xị = (k€ Z).
.„.8

b)sin—x=0.

2

(2)

x
`

cụ
,
a
.

a
2mm
Nếu a = 0 thì (2) nghiệm đúng với mọi x. Nếu a Z 0 thì có xạ =——— (m € 2).

a

(a

C) COS |5 +b]

x=0.

(3)

Néu 5 +b=0(a + 2b =0) thì (3) vơ nghiệm.

Néu 5 +b = 0 (a+ 2b = 0) thì có xạ = (I + 2n)=
+

2b

(ne

Z).
4)


Kết luận : Néu a= 0 hoac b = 0 thi phuong trinh ban dau nghiém diing véi moi x.
Nếu a, b + 0 thì:khi a + 2b = 0, có một ho nghiém:x, = .

(k € Z)

(vì lúc đó xị = xa); khi a + 2b z 0 thì được ba họ nghiệm:

ko

XI———

b

3 X%2=

2m7
a

> X3 =

(l
+ 2n}n
a

+

2b

|


(k, m,n € Z).

2) Ta biết rang sin°A + sin’B + sin*C = 2 + 2cosA cosB cosC,
do vậy nếu ABC không phải là tam giác tù, thì

sin’A + sin’B + sin°C 3 2 ¡ sin“A + sinB°

2 - sinˆC,

dấu đăng thức chỉ xảy ra với tam giác vuông. Mặt khác
sinAsinB > sinAsin B - cosAcosB = -cos(A + B) = cosC,

dấu đăng thức chỉ xảy ra khi hoặc A, hoặc B bằng 90°. Theo gia thiét cosA, cosB, cosC > 0, nên


www.khoabang.com.vn

Luyén thi trén mang

sin°A sin7B 3 cos“C = 1 - sin’C,

thanh thu (1 + sin’A) (1 + sin*B) = 1+ sin’A + sin’ B+ sin’A sin’B > 4 - 2sin’C = 2(2 - sin’C),
vay(1 + sin’A)(1 + sin’B)(1 + sin*C) 3 2(2 - sin’C)(1 + sin’C) = 2(2 + sin’C - sin*C) > 4;
ở bất đẳng thức cuối cùng, dấu = chỉ xay ra khi C = 90°.

Tam giác ABC khơng thể có hai góc vng, vậy(1 + sin"A) (1 + sin“B) (1 + sinC) > 4.
Cau III. 1) a) Dé a, b, c tạo thành ba cạnh của một tam giỏc ta phi cú:

a+b>c

b+c>a

2x +2x+4>x+4x+5
â

2x +4x+6>x

c+a>b

+2x+3<

2x +6x+8Đ>x
+l

x-2x-l>0
x+2x+3>0

x +6x+7>(0.

Gii hộ nay, ta duoc : -00
b) Ta có :r=Š = fe - 8)( ;- b)( - ©), (*)
co

p

p2 (4+b+©)= 2 3X + ố + 9) = (+ Ix +3)
p-a=s(x 42x +3)

p-b=2


p

GẺ + ố +7)
I

-c=—(x*
5 |

5 -2x- 1).
)

Thé vao (*) sé Ager=SŠ

Ve

- 2x - J(X”

+ 6x +

7).


Luyén thi trén mang

www.khoabang.com.vn

2) Thế y = a - x vào phương trình thứ 2 của hệ, ta cd: x* + (x - a)’ =a".

a


(a).

Đặt t= x - — thì có|t
2

+ —|
2

(

{.

+ |t-—

(

Dat t? =z (z > 0) ta c6: 2z7+ Baz

Nếu a = 0 thì có z¡ =Z¿=0

a

a)
2

=a

264 3a? - 2 at =0.


=0. (1)

>t=0=>x=0,y=0.

Nếu a ~ 0 thì (1) ln có hai nghiệm: z¡ < Ư < Z4. (LoạI Z\);

- 3a”

4

+

4a?

a

=

a’

4

a

2

—>ti2=t-.

Từ đó hệ có hai nghiệm xị = 0, y; = a va X2 =a, y2 = O.
Kết luận : hệ ln có hai nghiém:x, = 0, y; = a va X2 = a, y2 = 0.



www.khoabang.comyn

Luyén thi trén mang

Cau IVa.

Gia su ta tim duoc diém B(xp,3) trén dudng thang y = 3
và điểm

,

C(xc,0) trên trục hồnh sao cho A ABC là đều.



Do đường thẳng (AC) khơng thể song song với trục tung
và trục hồnh nên có phương trình

y=k(x-1)+1(k £0).

I

Từ đó xc=——.
`

4

|


i

|

N

be

k-1

ny

»

7

Gọi M(xạ,.Yuj) là trung điểm đoạn thẳng AC, ta có :

eg 2k=I
2k

¬
YM = >

Vì đường thẳng trung trực (d) của đoạn thang AC qua M va (đ) L (AC) nén (d) c6 phuong trinh :
=—1~x
Do B dnộn

+


ha

My

ơ-

EE

3-_3f, 2k=I\ 1v



J2

7

x_ TS!

+4

2

_-5k+2k-I

2k

Cui cựng do AB = AC nên bằng cách viết đẳng thức này dưới dạng tọa độ, ta đi đến phương trình

25k! +22k”~3=0 © k=+V3/5.


Vậy, các cặp điểm tương ứng B, C tìm được trên đường thẳng y = 3 và trục hoành để tam giác ABC đều là :
B

2

—5k

+2Zk-I1a

C

K-19

2k

v6i

k

k=J3/5 va k=—-V3/5.
Cau Va.

Dat

f(x)=x* -2n+m,

a) Khi A'
A' =1-m.


m2 1: Do f(z)
> 0, Vx nén

1

1

0

0

I(m) = | | f(x) | dx = | f(x)dx =
= [(x? -2x+m)dx
0



2
=~
x? +mx || =m-—=.
3
0
3

=

b) Khi A'>0 hay m < 1. Dấu của f(x) được cho bởi kết qua
X


f(x)
Và f{a CÓ :

|

|

+

I-w1-m

0

_

1+vl-—m

0

+


www.khoabang.comyn

Luyén thi trén mang
f(O)=m,

Voi

m


<0:f(0)
ay I(m) J8) x

Vay
Với

1-Vl-m<0;

1
1
2
1(m)= || f(x)|dx =—-]| f(x)dx=——
m.

0
[Fox

1-vl-m<1
1<1+¥Vl-m và ta có : f(x)<0,

Vxe[0;

1].

s_m


<1 :f(0)>0
nên 0<1-vI-m
<1, do đó

f(x) > 0,Vx €[0,1-v1l-m]
f{x)<0,Vx
e[l- VI- m;]]

1

1-V1-m

0

0

Vay I(m)= [|f(x)| dx =
X

=| —~—x*

4

3

+mx

I-MI-m
0


|

1

(x? —2x + m)dx +

X2

+|-—+x-mx
3

1
I-Vi-m

|

1-Vl-m

=

(—x? + 2x — m)dx=

4(-m)N1— m + 3m — 2
3

Cau IVb.

1)

BC LSA

— BC | (SAB)
BC LAD

=> (SBC) L (SAB).
2) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC va BD,
kẻ MK // BD.
Vi

BDLA

4 > BD 1 (SAC) => MK Ll (SAC).

BD LSA

Độ dài MK là khoảng cách từ M tới (SAC) :

MK
_ AMAD | 2MK
xua X2,2
OD
aj/2

3) IO// SA => IO 1 (ABCD) ; IH L MC > OH L MC (định lí ba đường vng góc). Vậy H nằm trên đường
trịn đường kính OC trong mặt phang (ABCD).
Nhan xét : Khi M € AD,

He OHH}

trén hinh 44.


Đảo lại : lấy H' c OHHI, CH' cắt AD tại M'. Chứng minh IH' L CM'. Điều này là hiển nhiên nhờ định lí đảo
của định lí ba đường vng góc.
Kết luận

: Tập hợp hình chiếu H của I trên CM là OHH}.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×