Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 10 Tiet 10 Li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.74 KB, 4 trang )

Tuần: 10
Tiết : 10

Ngày soạn: 23-10-2017
Ngày dạy : 25-10-2017

Bài: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức về các chuyển động cơ học, các dạng lực và các áp suất chất rắn,
chất lỏng.
2. Kĩ năng: - Thực hiện được các biện pháp an toàn điện .
3. Thái độ: - Có tác phong làm việc cẩn thận, kiên trì chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Nợi dung bài học.
2. HS:
- Phiếu học tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:…………………………………………………………….
8A2:…………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy nêu cơng thức tính áp śt chất rắn và chất lỏng, giải thích các đại
lượng có trong cơng thức?
- Hãy giải thích tại sao giày đi mãi thì đế bị mịn? Trong hiện tượng này ma sát có lợi hay có hại?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ: (15’)
- Để biết được một số - Dựa vào vật làm mốc.


I. Lý thuyết:
chủn đợng hay đứng n
- Vật mớc.
ta dựa vào gì?
- Một vật coi chuyển động khi vị
- Một vật coi là chủn - HS làm việc theo nhó và trình trí của vật so với vật mớc thay
đợng khi nào đứng n khi bày kết quả của nhóm mình.
đổi theo thời gian và ngược lại
nào? Nêu cơng thức tính
V=s/t
vận tớc và giải thích các đại
- Đơn vị vận tớc là: m/s,
lượng ?
- Đơn vị vận tốc là: m/s, km/h……….
- Đơn vị vận tớc là gì?
km/h……….
- Chủn đợng đều là chủn
- Chủn đợng đều là chủn đợng mà vận tớc có độ lớn
- Thế nào là chuyển động động mà vận tớc có đợ lớn khơng thay đổi theo thời gian.
đều chuyển động không không thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động không đều là
đều?
- Chuyển động không đều là chuyển đợng mà vận tớc có đợ
chủn đợng mà vận tớc có đợ lớn thay đổi theo thời gian
lớn thay đổi theo thời gian
- Vtb=s/t
- Vtb=s/t
- Lực là đại lượng vừa có đợ lớn,
phương, chiều, điểm đặt. (đại
- Nêu cơng thức tính vận - Lực là đại lượng vừa có đợ lớn, lượng vectơ)

tớc trung bình?
phương, chiều, điểm đặt.
- Hai lực cân bằng là hai lực
- Nêu khái niệm lực?
- Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường
cùng đặt lên mợt vật, có cường đợ bằng nhau, cùng phương
- Thế nào là hai lực cân độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều nhau.


bằng?Nêu đặc điểm của vật nhưng ngược chiều nhau.
khi chịu tác dụng của hai Một vật đang chuyển động nếu
lực cân bằng?
chịu tác dụng của hai lực cân
bằng thì sẽ tiếp tục chuyển động
thẳng đều, vật đứng yên chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng sẽ tiếp
tục đứng yên.
- Lực ma sát trượt sinh ra khi
một vật trượt trên bề mặt một vật
- Nêu các đặc điểm của các khác.
lực ma sát?
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một
vật lăn trên bề mặt một vật khác.
Lực ma sát nghĩ giữ không cho
vật chuyển động khi chịu tác
dụng của một lực khác.
- Áp lực là lực ép có phương
vng góc với mặt phẳng bị ép.
- Chất rắn: P = F/S
- Áp lực là gì? Viết cơng - Chất lỏng: P = d.h

thức tính các loại áp suất?
- Khí quyển: 760mmHg
- GV chỉnh sửa cho HS ghi - HS ghi bài vào vở.
bài vào vở.
Hoạt động 2:Vận dụng: (22’)
- Bài 1: Một ôtô đang - HS làm việc cá nhân:
chuyển động trên đường.
Hãy chỉ rõ vật làm mớc khi
nói:
+ Ơtơ đang chủn đợng?
+ So với cợt điện bên đường.
+ Ơtơ đang đứng yên?
+ So với hành khách.
+ Hành khách đang chuyển + So với cột điện bên đường.
động?
- Bài 2: Một người đi bộ
trên quảng đường đầu dài
3km với v =2m/s. Quảng - HS làm theo nhóm sau đó lên
đường tiếp theo dài 1,95 bảng trình bày.
km hết 0,5h. Tính vtb
V1= 2m/s
V2 = S1/t1 = 1,08m/s
- Bài 3: Biểu diễn lực
Vtb = (V1 + V2)/2 = (2+1,08) =
F=5000N, phương ngang 1,54m/s
chiều từ trái sang phải, tỷ - HS vẽ hình và tự giải thích.
xích tuỳ chọn?
- Bài 4: Mợt người tác
dụng lên mặt sàn P = - P = F/S
F = P.S = 510 N

1,7.10-4N/m2
P=10.m → m= P/10=5100/10
S = 0,03m2. Hỏi trọng
=51(kg)
lượng m = ?
- GV treo bảng phụ ghi sẵn

Một vật đang chuyển động nếu
chịu tác dụng của hai lực cân
bằng thì sẽ tiếp tục chủn đợng
thẳng đều, vật đứng yên chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng sẽ tiếp
tục đứng yên.
- Lực ma sát trượt sinh ra khi
một vật trượt trên bề mặt một vật
khác.
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một
vật lăn trên bề mặt một vật khác.
Lực ma sát nghĩ giữ không cho
vật chuyển động khi chịu tác
dụng của một lực khác.
- Áp lực là lực ép có phương
vng góc với mặt phẳng bị ép.
- Chất rắn: P = F/S
- Chất lỏng: P = d.h
- Khí quyển: 760mmHg

II. Vận dụng:
Bài 1:
- So với cột điện bên đường.

- So với hành khách.
- So với cột điện bên đường.
Bài 2:
V1= 2m/s
V2 = S1/t1 = 1,08m/s
= (2+1,08) = 1,54m/s
Bài 3: HS tự làm
Bài 4: - P = F/S
F = P.S = 510 N
Bài 5: (1/ tr 65SGK)

S1 100

4m / s
t1
25
S
50
vtb2  2  2,5 m / s
t2 20
S  S 150
vtb  1 2 
3,33 m / s
t1  t2
45
vtb1 

Bài 6: (2/ tr 65SGK)
a) Khi đứng cả hai chân:
p1 


P 45.10

N / m 2 1,5.104 Pa
S 2.150


các đề bài tập 1; 2 /tr 65
b) Khi co mợt chân: Vì diện tích
1
SGK; rời u cầu HS thực - HS làm theo hướng dẫn và lên
hiện giải lần lượt.
bảng trình bày.
tiếp xúc giảm 2 lần nên áp suất
Bài 1/ tr 65_SGK
tăng hai lần:
S1 100
p2 = 2p1 = 2.1,5.104 = 3. 104 Pa.
vtb  
4m / s
t1
25
S
50
vtb2  2  2,5 m / s
t2 20
S  S 150
vtb  1 2 
3,33 m / s
t1  t2

45
1

Bài 2/ tr 65_SGK
a) Khi đứng cả hai chân:
p1 

P 45.10

N / m2 1,5.10 4 Pa
S 2.150

b) Khi co mợt chân: Vì diện tích
1
tiếp xúc giảm 2 lần nên áp suất

tăng hai lần:
p2 = 2p1 = 2.1,5.104 = 3. 104 Pa.
IV. Củng cố: (1’) - Gọi 1 đến 2 nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ.
V. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn lại các kiến thưc đã học.
- Lưu ý cho HS một số công thức cần nhớ.
- Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra 1 tiết
VI. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………............................
………………………………………………………………………………………………………….


Câu 3:(4đ) Một thùng cao 1m đựng đầy nươc. Hay tính áp suất của nước lên đáy thùng và lean một
điểm cách đáy thùng 0,5m?
ĐÁP ÁN:
Câu 1 : Công thức tính áp suất chất rắn :(2đ)

Trong đó : P:áp śt đv (N/m2)
F :áp lực đv(N)
S:diện tích mặt bị ép đv(m2) hay 1pa = 1N/m2
Cơng thức tính áp suất chất lỏng :(2đ) P= d.h
Trong đó : P: áp suất ở đáy cột chất lỏng
d: trọng lượng riêng của chất lỏng
h: chiều cao của cợt chất lỏng

p

F
S

Câu 2 :Giày đi mãi thì đế bị mịn Vì có lực ma sát giữa đế giầy và đường ,đây là ma sát có hại
Câu 3 : (4đ)
cho biết

h1
h
h2

h = 1,0m
h2=0,5m
d = 10 000N/m3
---------------P= ? ; PA=?

Bài giải
* Ap suất của nước tác dụng lên đáy thùng : P=d.h=10
000.1= 10 000(N/m2)
* Ap suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy

thùng 0,5 m là
Độ sâu từ mặt thoáng của nước tới một điểm cách đáy
thùng 0,5 m : h1=h-h2 =1-0,5=0,5m
=> p1=d.h1=10 000.0,5=5000(N/m2)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×