Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

skkn tạo hứng thú học tập và khả năng tư duy cho học sinh qua việc dạy học tích hợp kiến thức liên môn trong giờ địa lý 10, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.8 KB, 21 trang )

S
TR

-

-

Tịnh Biên, n

h n

n

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện sáng kiến
I. Sơ lược lý lịch tác giả:
- ọ và tê : L

É ĂM



- gày t á g ăm si : 20/10/1983
- Nơi t ườ g tr : K óm uâ

,t

tr

- ơ v ô g tá : rườ g
ứ vụ i



- ĩ

v

y:

iê , uy

iê , t

gi g



iá viê

ô g tá :

iả g

y b mô

lý.

. ên sáng kiến: “Tạo hứng thú học tập và khả năng tư duy cho học sinh qua việc dạy
học tích hợp kiến thức liên mơn trong giờ Địa lý”
. Lĩnh vực: Chun mơn
IV. Mục đích u cầu của sáng kiến:
1. hực trạng ban đầu trước khi áp dụng sáng kiến

g t đã biết,

Như
i vừ

ó liê qu

vụ

đế kiế t ứ t

y ọ tí

để đủ điều ki
m t á
đầu tư

, vì i
iê và xã


â g

ơ

là m t giải
ứu

tế ày,




tổ ợ t

ứ gt

tốt g i , điều ày ả

rướ t

viên.

ổt ô g→t u

y, ị r t ít ọ si

á ,

iều ơ .

ưở g ít

k i ứ gt

ọ li u từ website giá



t


ọ , mà

à để ọ si

ứ gt



y ủ giá

ứ á em mà ê

lớ tổ ợ xã

và đ i ọ đã
i ị

tổ ợ t

ọ đó, ọ si

ợ liê mơ .

ủ yếu á em ọ

iê .

y b mô , t e tôi gây ứ g t

với mô


kiế t ứ với t t ả

t lượ g giả g

xét tốt g i

á em t u



y ọ tí

iều tới

đế kiế t ứ xã

ư g ễ tìm kiếm để

t là s gi

với mơ

g y ả á em t u

t lượ g giả g
y làm á

guồ


lợi để

t ứ t i, á

t ì ũ g k ó trá


á

g

g t k ô g ê v i và g trá
y từ ì

i.

ó liê qu

i u gr tr

iê giám t ố g kê và

ọ ở trườ g tru g ọ
gày

iê , ó

ọ vừ

ợ : qu i ter et để k i t á


vi let, t ilieu. m.v ,... từ á
á mơ

í là m t mơ k

sẽ

ơ với mơ

ủđ

â đ

ó tâm lý xem
y làm á
ọ t
g ọ t


ẹ, ít
à để

ọ si
và g iê

lý, t e tơi ó

iều
1



giải

á , tr

g đó tí



ũ g là m t giải



ọ k á , đượ lồ g g é kiế t ức ủ

á mô

t y đượ s gầ gũi, s t â t i , làm
sẽ để tâm đế mô

á . ởi vì, k i ọ si

đượ kết ối với á

ọ k á và bài ọ

lý, á em sẽ

á em t y đượ bả thâ mì


iều ơ , u t í



. ừ đó, á em

ơ .

ừ u thích mơn học

ừ tiết dạy có tích

Thích

Khơng thích

mơn học

mơn học

10A2

25/36 (69,4%)

11/36 (30,6%)

15/36 (41,7%)

21/36 (58,3%)


10A8

20/38 (52,6%)

18/38 (47,4%)

13/38 (34,2%)

25/38 (65,8%)

12A3

30/39 (79,9%)

9/39 (20,1%)

17/39 (43,6%)

22/39 (56,4%)

12A8

15/39 (38,5%)

24/39 (61,5%)

10/39 (25,6%)

29/39 (74,4%)


Lớp

Bản khảo s
I, n

học

dẫn đến thích tiết dạy hợp liên mơn dẫn đến
có tích hợp liên mơn

về sự êu hích v

on

u thích mơn học

uốn của học sinh đối với iờ Địa lý ở học kỳ

8 – 2019.

ừ bả g k ả sát trê t t y á lớ với á đặ điểm k á
k ả sát k á
yêu t í

u: ớ 10 2 và 12 3 là 2 lớ đ i trà, ó ọ l



điểm


ọ tổ ợ t

ày k ơ g

u g ủ 4 lớ

đó t l


lắm vì đ



á em ọ

về lớ 12 8 (74,4%).

yk ơ g ị

ụt u

ó tí

i

gt




để đối




ó.

ư g

ợ kiế t ứ liê mơ , trong

y t ì đã rõ, vi

và vi

về mơ

k á giỏi, t l u t í

á mơ xã

ày là đều m g muố tiết ọ

tt u


iê , đ số á em ó ọ l

r kết quả


k á giỏi ít, đ số á em

(69,4% và 79,9%). gượ l i, lớ 10 8 ó t ế m

lớ 12 8 là lớ
ở 2 lớ

u sẽ

ó tí

ọ si


ó u t í

với

g với á mơ



khác hay khơng.
tế
ọ si
m t á

t y ở m t số tiết ọ , ếu giá viê k ơ g t

t ì ọ si


t ụ đ g,

àm

ểk ắ

ụ đượ tì

y ọ

ù ợ

k á để giải quyết á
quyết á

á , điều ày ả

ò

t s qu

tâm,

iều ọ si

i m vụ ọ t .






ưở g đế tí

tr g đó t ì mỗi giá viê

ằm t u

ặt k á , vẫ
ọ si

sẽ k ô g suy g ĩ và làm vi

ư biết v
ì v y, giá viê

biết uy đ g tổ g ợ kiế t ứ , kĩ ă g t u
i m vụ ọ t , đời số g; t ơ g qu đó ì

ủđ



ọ si

ứ gt



g ủ


m t

ọ si
ươ g

và bài giả g ủ mì
ụ g kiế t ứ


iều lĩ
t à

ải tổ
v

ọ t

g i bài và lắ g g e



ải t

ý ủ

đượ s




.
á

.

á mơ



ứ , ướ g ẫ để
k á

u

ằm giải

ữ g kiế t ứ , kĩ ă g

2


mới;
t

át triể đượ

và tr

gt
r




ữ g ă gl

tiễ

u

g q trì

ầ t iết,

t là ă g l

giải quyết v

ầ lớ

giả g

ọ si

bé ày đượ tôi á

y, ù g với vi



ỏi t m k ả tài li u và


t m gi và bài ọ m t á
ụ g tr g quá trì

qu . ì v y, tôi m
đổi, ọ t

tr

ọ si

g ọ

số g.

ủ t ầy ô đồ g g i , bả t â tôi đã r t r đượ m t số ki

đượ

đề tr

trì

giả g

bày ki

ữ đối với mơ

S u đây là bả g k ả sát


g i m

g, sá g t . Ki

y ủ mì

g i mt

ằm k ơ g gừ g â g

s y mê ơ

ủđ

ụ vụ

ằm t u

t

g i m



và t u đượ kết quả k á k ả

tế ủ mì

trướ


t y g ề với mụ đí


ữ g đó g

á đồ g g i

để

uối ù g là làm s

lý trong nhà trườ g.
đề tài g iê

ứu đượ tiế

à

g y từ đầu

ăm 2018 – 2019
ổng số

Lớp

hích tiết học có vận dụng
hích tiết dạy tập
kiến thức tổng hợp vào giải
trung vơ một mơn

quyết các tình huống thực tiễn

10A2

36

25 (69,4%)

11 (30,6%)

10A8

38

30 (78,9%)

8 (21,1%)

12A3

39

27 (69,2%)

12 (30,8%)

12A8

39


31 (79,5%)

8 (20,5%)

Bản khảo s

quan niệ về dạ học ích hợp liên ơn ở ộ số lớp

ừ bả g k ả sát trê t t y, t t y
mơ tr

g giờ

y



ơ là k ơ g ó tí

nên tìm tòi, sá g t

ơ tr g á

m g mỏi ủ

.

ọ si

Chươ g trì




ư ó , ý, ó , si
ầ mở r




t u

lợi

ts



ươ g trì

tơi tr g vi

ó t ể tí

ý ủ

về

ó tí

lý k ối 10 và 12 để g iê




y ủ mì

tiế giả g

tơi

ù ợ với

á em ơ và tiết ọ t êm si

để g iê

ợ liê

ys

đế kiế t ứ

ợ và bài

ọ . ả t â tôi đã tr

sắ xế t ời gi

y ọ

iều đó à g t ơi t


, ải tiế tiết

ổ t ơ g ó m t số bài ó liê qu

t lượ g mơ

iều ăm ê tơi

ọ si

ợ liê mô .

y, điều

,… ê giá viê

g kiế t ứ , t u
â g

u ầu ủ

á mơ
ằm gó

đ

g. ừ đó

y lớ 10 và 12 từ


ứu là

ủ yếu, điều đó

ứu và tìm kiếm guồ tài li u.

2. Sự cần thiết phải áp dụng sáng kiến
- Trướ
liê

với

ết,
u;

mọi s v t, i
iều s v t, i

tượ g tr
tượ g ó

gt

iê và xã

i đều ít

iều ó mối


ữ g điểm tươ g đồ g và ù g m t guồ
3


i…



biết và giải quyết á s v t, i

t ứ và kĩ ă g từ
y ọ tí

t ế giới i


đượ tổ

k á

y ọ tí

re,

ổ biế

ủ giá

ư:


i t ả quố tế đó

ứ từ gày 6 - 8/12/2000 t i
sơi ổi t i

ướ g và

it ả

i



il (

ày là

g iê

ứu và

giải quyết mâu t uẫ kiế t ứ
ướ g tr

tuyế

y

t k ả ă g liê
ă gl


ili

t tr

i es).

ữ gv

ă bả , t à

đườ g và á

“tí

à giá
t

giá

bả

t là á
y, để k ám
Hay “ í
à g

g

ữ gv


m

ư:

Ị ọ quố gi

gười ọ

t ố g tri
g

i

ư t ế, k i đứ g trướ

u ầu

giải quyết t e

ứ g ụ gm t á

li

v

á tiế t ế giới,
g mọi lĩ

i qu gi

gr







ợ liê mô tr g

v

t ứ t ế giới m t á

ướ g

đã k ám

t

m

át triể

ă g l

tổ g t ể và t à




ư gt
v y, gày

át triể t



i u quả ủ



g” (TS.

)…
ọ si
ữ gv

ọ si
i

y.

át

đườ g ủ tổ tiê xư .”.

ướ g đế




ọ ,

ư i

i ọ Sư

ầ k ắ



át triể l ài

tiế . K i đó k ơ g ó mơ

g k i ọ muố

iều

i m b mơ K

gv tb

t ứ m g tí

y ọ

điểm ủ

g q trì


ụ g kiế t ứ và giải quyết
lý gó

y ọ t e

ó là qu

ư g( ủ

ũ g k ơ g ằm g ài

iểu ọ -

yêu ầu ủ mụ tiêu

ụ .

gồm t t ả á mô

tư uy và

v

i ă

ư muô l ài đ

á y vố b

át triể


ụ g kiế t ứ và giải

g đó tă g ườ g ă g l

i) đã từ g ói: “ r

t đ g k ám

y ọ

đề ầ ưu tiê .

à

á xã

tă g ườ g yêu ầu ọ si
ọ tí

í

quyết 29 - NQ/TW ăm 2013 về đổi mới

S. S

ă g và k ám

uyết – K
-


g

ụ và đà t , tr

ợ là m t tiế trì

gười tr

i u g

u ầu kết ối

át từ yêu ầu ủ mụ tiêu

t ầ

gười guyê t ủy ũ g

m t á

ri

18 quố gi

t ứ kết ối

uố g ọ t , gười ọ k ô g

tiễ . Trê ti


à g đầu i t

iê , rườ g
gười,

y.

ợ liê mô là m t xu ướ g t t yếu ủ giá



t

i đượ t iết kế g y tr

ải tă g ườ g yêu ầu ọ si

ợ , liê mô ” là m t tr
- í

ữ g

uố đá ứ g đượ

á giả g

ợ , liê mơ xu t

đề t

i

ụ t u
g

i suy mà ó t ể ò giải quyết bằ g á

ọ si , đòi ỏi

quyết

,

i kiế t ứ .

y ọ tí

-

ủ tì

trê

ó ề giá

ỹ, ew Ze l

à giá

ữ g


ươ g

ă gl

iều quố gi

ủ gầ 400

gười ọ tr g t ời đ i t ô g ti .

ươ g ti

á kiế

à t ế kỷ 21 ó tê “Kế nối hệ hốn

t ố g tri t ứ tr g m t t ế giới ọ t , đòi ỏi tư uy liê
u g,

át triể

, ustr li , à Quố ,

ộ hế iới học ập” với s t m gi

đượ bà lu

g tổ g ợ


ụ tiế

ợ đã và đ g đượ t

ụy Sỹ,…

uy đ

u.

à g đầu ủ t ế giới

ả , Si g
hức ron

v

ợ là xu ướ g

y.

át triể

t ứ

iều lĩ

tượ g y, ầ

b rời r


, đòi ỏi
đề t

ải

tiễ .

y

kiế t ứ , gi

ơ để từ đó ì

t à

ă g
4


l

m t á

i u quả.

đế v

đề


bả

y ọ

y ọ tí

ủ giá

í


k

+ í

giá

ụ .

+ í

t l



t

ọ si
g tr


át uy tí

àm

l

ọ si

tốt 4 guyê tắ

ơ

.

.

quy




ọ si

g tư uy, l

lu

ọ t

với á tì


g

.
, liê tưở g ở ọ

tứ là k i xem xét m t v
t ứ v

ó ý g ĩ .

đ

ũ g t m gi và quá trì

át triể tư uy liê

iếu, từ đó mới ó t ể

q trì
g qu

giờ ọ sẽ trở ê si

bày mà ọ si



ũ g gó


giới ọ đườ g với t ế giới u

ằ g á

đề m t á
gắ

uố g ụ t ể mà ọ si

đề

ải

t u đáo.

ọ t

với u

số g

sẽ gặ s u ày, ò

t ế

số g.

-

điều ki




át triể đ i gũ giá viê b mơ



i

tế.

át triể tư uy

m t t ói que tr

gm t

à g gày, tr

t

ó giá viê là gười trì

y ọ liê mơ

-

giá viê t

ụ g kiế t ứ liê mô gi


kiế t ứ , từ đó

đặt

ụ đều đề

ợ , liê mơ .

vừ sứ đối với ọ si

t ố g và liê

hơ , vì k ơ g

si

gầ đây ủ Sở iá

ướ g tí

ị đảm bả

ọ và tí

y ọ v

-

u


ụ :
+ í

tiế

g á đợt t

ải tă g ườ g t e

ợ liê mơ

+ í

-

vì v y, tr

để bồi ưỡ g, â g

y ọ kiế t ứ liê mơ , tí

ợ .

kiế t ứ và kĩ ă g sư
i

yt à

m


giá viê ,

đ i gũ giá viê

ì t ế, ó ị là trá

i m, là

ó đủ ă g

i m vụ ủ giá

viên.
điều kiê

u tr

g

giá viê

á b mơ có liê qu

ủđ

g

ối ợ , ỗ trợ


y ọ .

3. ội dung sáng kiến
3.1 Cơ sở lý luận của đề tài
y

ọ tí



ó

á mơ



g ĩ là đư

ợ giá

i

u g giá

q trì

y ọ

giá


ủ quyề quố gi về biê giới, biể , đả ; giá



ư: tí

ữ g

và i u quả, bả v mơi trườ g,

t à gi

y ọ liê

ải xá đ

y

iều mơ

ọ để

ói m t
tr
t u

v

ó liê


đứ , lối số g ; giá



qu



á lu t;

ụ sử ụ g ă g lượ g tiết ki m

t ô g...
á

i u g kiế

t ứ liê

qu

đế

i

y ọ .

á

g đó giá viê tổ

iều lĩ

mơ là

ụ đ



gắ

gọ ,

y





ứ , ướ g ẫ để ọ si
k á

u



liê

biết uy đ

ằm giải quyết á




là đ

ướ g

y



g tổ g ợ kiế t ứ , kĩ ă g

i m vụ ọ t , đời số g; t ô g qu
5


đó ì

t à

là ă g l

ữ g kiế t ứ , kĩ ă g mới;
giải quyết v

đề tr

ùy t e từ g mô
b


y là t à

t ứ



á mô

để giá
giá

ụ đ



đây, bài biết

ọ k á tr g giờ

ữ g ă gl

tiễ

u

ợ ở á mứ đ






ư là kiế t ứ

á lu t

ọ si

t

số g.
ư liê

lồ g g é ở mứ đ t

y

ầ t iết,
, lồ g g é

t là v

ủ mô



ụ g kiế


ô g â


, kiế t ứ mô

sử để

ủ quyề quố gi về biê giới, biể đả ,…

ă gl

ọ tí

ợ , liê

ọ si

, đòi ỏi

quyết

ữ gv

và xã

i, đòi ỏi ọ si

đề t

ây là ướ g tí
g


và tr g t

ọ mà lồ g g é tí

đứ , lối số g, giá

y
triể

ầ .

g ọ t

át triể đượ



xu t

át từ yêu ầu ủ mụ tiêu

ải tă g ườ g yêu ầu ọ si

tiễ . K i giải quyết m t v
ải v

ợ mở r

đề tr


gt

( g ài mô

át

ụ g kiế t ứ và giải
tiễ , b

ụ g kiế t ứ tổ g ợ , liê qu

g r t t ả á b mô k

t u t, t ể ụ – t ể t

v

y ọ

ọ t

gồm ả t

đế



iều mơ

iê , k


ọ .

ọ xã

i,

lí).

3.2. Cách tổ chức dạy học và phương pháp dạy học
ể â g

phươ g

á để
+

i u quả ủ mơ
y ọ tí

y ọ t e



ọ tí

ợ , giá viê

ư s u:


á .

+ Phươ g

á tr

qu .

+ Phươ g

á t

đ .

+ Phươ g

á

+ Phươ g

á k ă trải bà …

y ọ đặt và giải quyết v

Trong các phươ g

á trê ,

đề.


g t t ườ g sử ụ g

là: Phương pháp dạy học đặt và giải quyết vấn đề - là
viê t

r

ữ g tì

giá , tí

,

uố g ó v

ủđ

g, sá g t

rè luy

kĩ ă g và đ t đượ

á

y ọ đặt và giải quyết v

i




uố g ó v

ó t ể sử ụ g m t số

đề, điều k iể
để giải quyết v

ữ g mụ đí
là “tì

ươ g

ọ si

ươ g
á

át i

y ọ tr
v

đề và t ô g qu đó

ọ t

k á .

á t ứ tư đó

đề,

đề” vì “tư uy

i u g t ả lu

á

Kiế t ứ

Ý g ĩ



iếm lĩ

ặ trư g ơ bả

uố g gợi v

g đó giá
gt

tri t ứ ,


ươ g

bắt đầu k i xu t


đề”.

- Phát phiếu học tập:
+ ướ 1:
í ụ

uẩ b (đư trướ
ư

iếu ọ t
ơ tí

i

óm)

s u:


Vai trị

tượ g
6


+ ướ 2: iế

à

+ ướ 3: á


giá, tổ g kết

- r

g q trì

+ í
lý t à

t



bài ọ

óm trì

bày)

i , giá viê

ầ lưu ý m t số v

đề làm s u:

ư g k ô g làm t y đổi đặ trư g mô

ủ mô


+

( á

ọ , k ô g biế bài ọ

ọ k á

ọ kiế t ứ liê mô tr

g m t bài



ải

í



ù ợ với

gọ , ó giới

và khơng

từ g bài, từ g đơ v kiế t ứ .
+K it á
làm m t
và tí


i u g tí

iều t ời gi
â

ó đượ



ắt từ ễ đế k ó.

+

i



á mơ

t ố g âu ỏi m g tí



sát t

với

ọ k á và bài ọ


i u g, ó liê


ải t

t

iê ,

tế



à g,

ặ s đà.
ợ giá viê

trà ....để ọ si
+ Qu

ós

trọ g

đây là b mơ
ải đượ

ọ lọ ,


ủ tiết ọ .

á đ

+ K i tí

ở ọ si

ải ó

+

tránh gượ g é

đây





ầ sử ụ g gô từ kết ối s

ảm

tốt và k ắ sâu kiế t ứ

t là giá viê
ứk ô g

iểu trê qu


ải xá đ

ải mô Si

điểm là làm



ơ .
bả t â và

y Sử… vi

át uy tí

lơ-gic, hài hịa, có





ọ si

iểu

ợ kiế t ứ liê mơ ở

và s


à

ứ g tr

g ọ t

.

3.3 . iến trình thực hiện
3.3.1. Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và các môn khoa học xã hội
* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và gữ Văn
i
trườ g
tr

y, b mơ

ổ t ơ g.

g vi

ọ vẫ giữ v trí r t qu

á tài li u vă

y ọ

sinh t y mô

ă


lý, vi



lý đỡ k ơ k

Ví dụ: K i




ư: t ơ,
á





â mơ ở

à

gữ,… ó v i trị k ơ g



… và

g á

y ọ

ớ bài và ũ g đỡ

lý sẽ gi
àm

á



ơ .

y “Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất” (bài 6 –

í 10) để k ắ sâu kiế t ứ về i
kiế t ứ vă

, tụ

âu t ơ ,

ơ , ọ si

trọ g tr

â gi

tượ g gày, đêm ài gắ t e mù


yêu ầu ọ si

v

ó t ể liê

ụ g kiế t ứ mới ọ để giải t í

âu

dao:
“Đê

h n n

chưa nằ đã s n

Ngày tháng mười chưa cười đã ối”.

7


+ ước 1:

uẩ b

 iá viê

uẩ các kiế t ứ


í

tr

g



quả “ gày đêm ài gắ t e

mù và t e vĩ đ ”.


át

i

tượ g

iếu ọ t

+ ước 2: iế
i i



Kiế t ứ

óm trì


bày. á

Ý g ĩ

Vai trị

óm k á

xét, bỗ su g

giá, tổ g kết

iá viê
iện tượng

ơ tí
à
á

+ ước 3: á

á em

xét

u g và

ốt kiế t ứ

Kiến thức


Mơn tích

Ý nghĩa

Vai trị

hợp
Ngày dài thì

ơ vă

đêm gắ và (ca dao)
gượ l i

ươ g t , k i
t i u về v trí, giới
ọ để ẫ

i

- êm t á g ăm ư ằm đã
sá g g ĩ là gày ài đêm
tượ g gày
gắ
đêm
ài - gày t á g mười ư ười
đã tối g ĩ là gày gắ đêm
gắ
t e

dài
mùa và theo - ơi đ g: á ầu ắ
- ữ g ơi k ô g đ g:
vĩ đ
+ Xí đ – ln có ngày và
đêm ài bằ g
u
+ á ầu m – i tượ g
ngượ l i

y về “Vị trí địa lí. Phạm vi lãnh thổ” (bài 2 –
, ì

ắt và bài gây s

g lã

t ổ

ứ gt

i t

m giá viê

ọ si

ư s u:

ó t ể liê


ỗ trợ

í 12 ) để giới
kiế t ứ vă

Có nơi đâu đẹp u ệ vời
Như sôn , như núi, như n ười Việ Na
Đầu rời n ấ đỉnh H Gian
C Mau cuối đấ



n phù sa

(Bài thơ guyễn Văn rỗi – Lê Anh Xuân)
K i

y bài: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (bài 9 – lớ 12) để giải t í

tượ g t ời tiết đối l
t ể

giữ 2 vù g ây

ắ 2 âu t ơ s u tr g bài t ơ “ ướ

guyê và



uyê
ặm” ủ

ải

m ru g

về i

, húng ta có

à t ơ ố ữu:

8


“Trườn Sơn Đơn nắn , Tâ

ưa

Ai chưa đến đó như chưa rõ ình”

ứ gt

át m t đ


tr

g bài át: “Sợi


ớ, sợi t ươ g” để t

ọ và k ắ sâu kiế t ứ

ọ si

“ rườ g Sơ

.

ô g

Trườ g Sơ
ê

t êm s yêu t í ,

ây

ắ g đốt

Bên mư qu y”.
(Nhạc của Phan Huỳnh Điểu – Lời của Thúy Bắc)
ặ k i
guồ l

đ

y bài: Lao động và Việc Làm (bài 17 – lớ 12) để k ắ sâu t ế m


g ướ t là “tí

, tụ

gữ để

+ ói về tí

bài



ù, ó ki

y t êm si



ù ủ

đ

gười l

g i m sả xu t” t ì

g
đ


gt



ó t ể sử ụ g

ư s u:
g,

gt



âu tụ

gữ:

“Trên đồn cạn dưới đồn sâu
Chồn c , vợ cấ con râu đi bừa”

“B n a a l

âu:
nên ấ cả

Góp sức n ười sỏi đ cũn
+ ói về gười l

đ


g ó ki

g i m tr

h nh cơ ”
g sả xu t ó t ể đư

âu:

“Chuồn chuồn ba hấp hì ưa
Ba cao hì nắn , ba vừa hì râ ”
ơ tả về t iê



i t

m đ

g t u

lợi

át triể

đặ bi t là trồ g trọt, ở bài “Đặc điểm nền nơng nghiệp nước ta” (bài 21 –
t

ót ể


ơ g g i
lý 12),

g

ắ :
“Việ Na đấ nước chan hòa
Hoa thơ , r i n ọ , bốn ùa rời xanh”.
(Trích bài thơ Hắc Hải – Nguyễn Đình Thi)

* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và Lịch Sử
ếu
sử sẽ gi

ư mô

ă gi

ọ si

t y đượ

á em t y đượ q trì

át triể

ưỡ g lị g u q ươ g đ t ướ và bả v
g ĩ đặ bi t tr g
Ví dụ: K i
và lã


y ọ
y bài 11 –

ái

y, ái đẹ , t i , mỹ t ì mơ

ủ m t đ t ướ , m t â t , gó
ổ Quố .

v y, á kiế t ứ

ầ bồi
sử ó ý

lý.
í 11 “Khu vực Đơng Nam Á” tìm iểu về v trí đ

t ổ giá viê lồ g g é kiế t ứ

sử gi

ọ si

biết đượ trướ



iế tr

9


ế giới

ô g

quố t
đượ

â xâm
ô g

á

mÁb
iếm

gt

kiế t ứ

y bài 1 –

ọ si

ủ quyề

k i



gl

i quầ đả

ư

ê

ì

1945)... đều ói về

y và

là,

t

à ướ
iều sá

Sa và Trườ g S t u

rườ g S và

ắm ờ i t

bả v


á

i t

ữ g

í

sách
sử để
ư: các

à .

đượ r t

ổ ủ
í

ắ l i ơ sở l

ủ quyề ở đây ít r từ t ế kỷ

ủ b t ứ ướ
i t

g

mặ


ù

m đã b m t mát, t t l .

sử vẫ đủ để k ẳ g đ
đã gọi

m

ư

ủ quyề

i quầ đả bằ g ái tê

i

à



m





ãi Cát

ướ


m ứ

iề

iê và

âu bả

à

ư là ãi át

à gS r k it á

á quầ đả

í
í




guyễ (1802-

à gv

ặm trê

ày.


g ài ũ g t ể i

á quầ đả

à g

i t Nam.
tuyê bố và xá l
ăm 1816 k i vu

m và tuyê bố
ơ sở

t i

à g S và rườ g S

ổ, bả đồ ổ ủ

t ủ vi

à g S và

gt

ống Chí (1865-1875), á

ửđ i


ủ quyề

+

i

ủ Quả g gãi.

ụ (1776),

i quầ đả

ô g và vi

i u g ủ

ổi mới và v i trò ủ

m đã t u t

Sơ ,

ủ iê
m

ổi mới,

à g S và rườ g S

y đã t


iều t ư t

iều tài li u ổ ủ
i

ưở g.

à g S và rườ g S .

t uy

(1844 - 1848),

giữ

ổi mới ở ướ t . ừ

ải

t là, á bả đồ i t Nam t ế kỷ

),

g vi

tới
i t

i quầ đả


i là,



t

i ở ướ t .

sử mà

liê tụ

ư (t ế kỷ

tr

ô g u

gt

ủ quyề

ữ g tư li u ị l i đế

Hồng S

t u ủ

ềt u


iê ,

+

tr

iều đế

á em t y

trọ g, đây là ơi gi

m đối với 2 quầ đả

iế tr

+

ày b

sử ày gi

– iễ biế trướ k i

sử và

ứ gl

à g và g i và đ


đả

tế - xã



i t Nam trê

iể

tr qu

ườ g quố t ườ g

ữ gt à

i t

i t Nam tr
á bằ g

+

í

-

k uv


l

y về chủ quyền biển đảo ở bài 42 lớ 12,

k ẳ gđ
à ướ

ữ g s ki

biết đượ vì s

ổi mới đối với đời số g ki
K i

iếm và t i s

í 12 “Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập” liê

(12/1986) và

kiế t ứ đó gi

uy

ó v trí đ

sử để tìm iểu về bối ả

ả g lầ


à

ắ l i

ó lớ và ũ g là ơi á
ặ k i

à xâm

ư v y.

mÁ ủ

ề vă

i

á đế quố

i



i t

m trê

g s i quâ lí

i quầ


r quầ đả

ủ quyề .

á lý ày, gi

ủ quyề biể đả .

ủ quyề

ọ si

y đượ bổ

à g t ti và ó quyết tâm

ơ

và tă g t êm lòng yêu quê hươ g

đ t ướ .

10


* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và
ơ
triể


â

t à


á





ơ g â

ọ si

ó v i trị ết sứ qu
ữ g kiế t ứ

.

iáo dục công dân:
trọ g tr

ủ mô giá



t ứ

g đắ tr


ủ mô giá

g vi


ô g â tr

Ví dụ: K i
nhiên” để gi
liê

y bài 14

ọ si

guyê và s

t ứ và

à

g tiết

y

ươ g trì




á gì để bả v và

ọ si

ư: ý t ứ tổ

á lu t.

ì v y vi



át
ì

ứ kỷ lu t, ó





á kiế

Lí 12 “Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên
tr g, guyê

ải bả v tài guyê ở

kiế t ứ giá


t à

lý là điều k ô g t ể t iếu đượ

biết đượ giá tr , i

ầ t iết

ì

ơ g â gi

ữ g kỹ ă g số g ơ bả để vữ g và g bướ và đời

t ái đ đ

g vi

ô g â để biết

i t

â suy giảm ủ

m giá viê

à ướ đã b

ó t ể yêu ầu ọ si


à

ữ g

át triể tài guyê rừ g. S u k i ọ si

á l i tài

í



trả lời giá viê

và lu t
ó t ể bỗ

sung thêm như s u:
+ uyê truyề , giá

ụ về

+

í



gi


đ t gi

+

í





ụ g.

+

í

â t u



ầ ki

ố g t i ủy

i rừ g.

rừ g.

át triể t


mọi t à

g ề truyề t ố g

ò g,

trườ g lâm sả , k uyế k í

tế đầu tư để

át triể

tổ

ơ g g i

ứ ,

gi đình, cá

ế biế lâm sả , là g

ế biế lâm sả ,

+ Nhà nướ k uyế k í

vi

bả


iểm rừ g trồ g và m t số



g sả xu t

lâm g i .
+ Kiê quyết xử lý
ặ k ơ g ó gi y
Qu vi

é

liê

ữ g ơ sở ki


ế biế gỗ ó guồ gố b t ợ

g…

với á kiế t ứ

á lu t trê

bả v rừ g, k ơ g đồ g tì , k ơ g t m gi
t




đ

g, t

ó ý t ứ tìm iểu và

à

á

á
í

ó t ể rè luy


sá ,

g

á

ọ si

ýt ứ

i ây ối, să bắt

á lu t ủ


im

à ướ về bả v

v t.
Hay bài 22 chươ g trì

quả ủ vi
ki

á ,

gi tă g â số quá

tế, với vi



i t

m đã gây sứ é lớ đối với vi

k i t á tài guyê và bả v môi trườ g giá viê

êu m t vài bi
giá viê

í 10 “ Dân số và sự gia tăng dân số” k i ói về


á để

ế tì

ó t ể tổ g kết l i
+
+ ẩy m

i

tốt

í

iế

+ Nâng cao trình đ

tr g trê . S u k i ọ si

u

át triể

ó t ể u ầu ọ si
t ả lu

và trì

, giảm t l si


.

bày,

ư s u:


â số và kế

ó gi đì

t ơ g ti , truyề t ơ g về â số.
â trí.
11


+

át triể ki

tế và â g

Như v y, t ô g qu vi

đời số g ủ

tìm iểu về

ữ g


gười â .
u quả ủ vi

tài nguyên và môi trườ g ọ si

ó t ể tư uy để tìm r

tr g đó, đồ g t ời ũ g gi

ọ si

g ế

á để k ắ

tốt g ĩ vụ ủ

ơ g â

ụ tì
g y từ trê

y bài 42 lớ 12 “Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phịng ở biển Đơng

và các đảo, quần đảo”
ày

é


gt

iếm ữu, k i
bằ g vũ l
đả

ê

á

ủ quyề

y tuyê bố mi

y k ô g đều b t ợ

à gS

á

bởi ô g ướ về u t iể

u t

ưở g quy

iể 1982 và bài
ế t ềm lụ đ

uyê bi t, k ô g tùy t u

t .

ọi s tùy ti

á và vô i u l .

Quả g gãi 135 ải lý và đả

m 160 ải lý. ì v y, quầ đả
ọ si

ắ l i ô g ướ

á quố gi ve biể đượ

k i t á tài guyê . ây là

đ

i

ữ g bi

à trườ g
K i

ướ

t


gi tă g â số đối với

à gS

ằm tr

S biết đượ “Mỗi côn dân Việ Na

để t ăm ò và

và điều ki

iếm ứ ủ
ề mặt đ

à gS (

lý, đả


ày,

ải ó s

ướ

ttle)

g t ềm lụ đ


ăm 1982.. ũ g qu bài ọ

y: Cơng

g ài ù có
ri ơ , quầ

á

lụ đ

i t

i t Nam đượ quy
gt

ó t ể giá



đều có bổn phận bảo vệ vùn biển v

hải đảo của đấ nước, cho hô na v cho c c hế hệ ai sau”.
3.3.2. Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và các mơn khoa học tự nhiên:
* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và ốn:
lí và
i ê mối liê qu
uy

iê , á


á là
giữ

ơ g t ứ tí

i b mơ k ơ g ù g m t
i b mơ

ày ó



t á l i đượ sử ụ g k á

óm tr

g á mơ k

ế ơ s với á mơ
iều tr

g mơ

ọ xã
ù g

óm.

lý như:


- Tính độ che phủ rừng (đơn vị: %)

- Tính tỉ trọng trong cơ cấu (đơn vị: %)

- Tính năng suất cây trồng (đơn vị: tấn/ha hoặc tạ/ha)

.
12


- Tính bình qn lương thực theo đầu người (đơn vị: kg/người.)

- Tính thu nhập bình qn theo đầu người (đơn vị: USD/người)

- Tính mật độ dân số (đơn vị: người/km2)

Ví dụ: Tính ậ độ dân số nước a n
n ười v diện ích cả nước l 33

k

13 biế số dân nước a lúc đó l

riệu

.

- Tính tốc độ tăng trưởng một đối tượng địa lí qua các năm: lấy năm đầu tiên ứng
với 100% (đơn vị :%)


- Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/năm của một đối tượng địa lí trong một giai
đoạn (đơn vị: %)

Ví dụ: Tính ốc độ
iai đoạn
l 638

,

biế

n

rưởn

run bình/n

i

rị sản xuấ lươn

của i

rị sản xuấ lưon

hực n

l


63,

hực nước a

ỉ đồn v n

ỉ đồn .

- Tính biên độ nhiệt độ (đơn vị: 0C)
iê đ

i t=

i tđ

t–

i tđ t

t

- Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (đơn vị :%)

Tg = S – T
(Tg: Tỉ suấ

ia

n dân số ự nhiên; S: ỉ suấ sinh hô; S: ỉ suấ ử hô)
13



- Tính cán cân xuất nhập khẩu (đơn vị : USD hoặc tỉ đồng)
á

â

ếu tí

= giá tr xu t k ẩu - giá tr
r số âm là

k ẩu

siêu, số ươ g là xu t siêu

- Tính bán kính hình trịn để t ể i

tươ g qu

về qui mô ủ đối tượ g t e

á

sau:
+ ọi giá tr ủ

ăm t ứ

t ứ g với ì


trị

ó i



S1 và bán kính R1 (tùy ý

1, 2, 3cm)
ó ơ g t ứ tí
đ điểm)

tươ g qu

bá kí



ì

trị qu

á

ăm (

ặ qu

á


ư s u:

+ ọi giá tr ủ

ăm t ứ 2 ứ g với ì

trị

ó i



S2 và bán kính R2

+ ọi giá tr ủ

ăm t ứ 3 ứ g với ì

trị

ó i



S3 và bán kính R3

+ ọi giá tr ủ

ăm t ứ n ứ g với ì


trị

ó i



Sn và bán kính Rn

Ví dụ: k i

y âu 1 ủ bài 29 (lớp 12): Thực hành – Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải

thích sự chuyển dịch cơ cấu cơng nghiệp
bả g số li u s u:
Á RỊ SẢ

UẤ

Ơ

Â

EO

À

Ầ K




( ơ v : tỷ đồ g)
hành phần kinh tế

1996

2005

Nhà nướ

74161

249085

Ngồi nhà nướ

35682

308854

39589

433110

K uv

ó vố đầu tư ướ

ẽ biểu đồ t í
t à


ầ ki

tế ủ


ướ t

g ài
tt ể i

ơ

u giá tr sả xu t ô g g i

ăm 1996 và ăm 2005. êu

â t e

xét.

Cách làm
- S u k i xá đ
yêu ầu ọ si


êu á

đượ l i biểu đồ t í


ợ với u ầu là biểu đồ trị , giáo viên

xử lý số li u

ụ g ô g t ứ tí

t trọ g tr

g ơ

u:

14


+

đượ bả g xử lí bả g số li u s g đơ v % s u:

CƠ ẤU

Á RỊ SẢ
K

UẤ


Ô

Â


ƯỚ

Ă

Thành phần kinh tế
Nhà nướ
Ngồi nhà nướ
K uv
ó vố đầu tư ướ g ài
- í

tổ g ủ 3 t à

ầ ki

EO

À



1996 À 2005 (%)

1996
49,6
23,9
26,5

2005

25,1
31,2
43,7

tế t e từ g ăm, t đượ

+ ăm 1996 = 149432 t đồ g
+ ăm 2005 = 991049 t đồ g
- ì tổ g ủ
ải tí

bá kí

-



ăm 1996 và 2005 k á
ì

trị . Á

u ê để vẽ biểu đồ

ụ g ơ g t ứ tí

+ ặt bá kí

đườ g trị


ăm 1996 = 1 m

+

đườ g trị

ăm 2005 là:

y bá kí

ặt k á vị g trị 360o sẽ ứ g với m t ơ

muố vẽ t à

ầ ki

tế g ài

à ướ

Như v y, vi



trị .

gt
ó:

991049

 1  2,6 cm
149432

u là 100%, v y 1% = 3,6o .
ầ ki

ợ kiế t ứ mô

lý số li u k i vẽ biểu đồ t ì kỹ t u t vẽ á
á u ầu về tí

ì



í ụ:

ăm 1996 là 31,2% t l y 31,2 x 3,6 o = 112,32o,

s u đó ù g t ướ đ đ để vẽ lê biểu đồ. á t à

vừ đảm bả

bá kí

í

t ẩm mỹ và tí

á để ì

g biểu đồ
k

tế ị l i tí

t à

tươ g t

kỹ ă g tí

lí vừ

í

t á , xử

xá về tỷ l ,

ọ .
15


* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và Vật Lí:
t lý là m t mơ k



t à




k á

u, tr g đó ó mơ

iều i

tượ g tr g t

giải đượ


ọ t

ó liê qu
lý.



đế

iều lĩ

v

g iê

ữ g kiế t ứ về v t lý gi


ư: i u ứ g

à kí

, i

ứu liê
ọ si



tượ g t ủy triều, s

á đ i k í á và á đới gió…

Ví dụ: r g mụ II.2. Sự phân bố nhiệt độ khơng khí trên Trái Đất (bài 11 –
10). iá viê yêu ầu ọ si
ó biê đ

i t lớ . S u đó giá viê

iê đ

i

ởb

iê đ

t tr


ọ si

bằ g á : l y

bằ g á :

g ăm ( ê

i t ũ g

i t đ tru g bì

l

yt á g ó

ởb

ầ sẽ b

i tđ

gày trừ

là đ t, đá.

gày, k i á

ơ . ì đ i ươ g ó đ sâu lớ và ướ


ó g ày sẽ đượ l
ók ả ă g ẫ

i tr t

i t đ từ

i t đ ở đ i ươ g sẽ giảm l i

gày

đêm, k i k ô g ò

ơi sẽ

ặt

ướ sâu

i t xuố g ưới sâu ê b

i t đ và á

ê đ bố

t ụ

truyề xuố g á lớ


m ơ trê lụ đ .

đ t liề , vì bề mặt ủ đ i ươ g là ướ

ướ

ầ sẽ làm ó g á lớ

i t đ ở đ i ươ g t ườ g lê
ặt rời,

t á g

)

sá g và

ả x l i môi trườ g, m t

ướ trê bề mặt đ i ươ g, s u đó đ

t trừ

i t đ giữ mù đô g và mù

m ơ s với đ t đá.

rời đế đ i ươ g, m t

sá g từ


ỏ, lụ đ

ù g kiế t ứ v t lý để giải t í :

ề mặt ủ đ i ươ g là ướ , bề mặt ủ lụ đ
m và tỏ

i t

đêm.

i t ăm đượ tí

i tđ t

tượ g đ i ươ g ó biê đ

ướ g ẫ

i t gày đêm đượ tí

i t đ tru g bì
ó

giải t í



đượ


ư g vẫ

ơ trê

m ơ trê đ t liề với bề mặt

ủ yếu là đ t đá.
óm l i,

ướ

t u

i t và tỏ

ươ g sẽ đỡ ó g ơ trê lụ đ , b
ê

l

i t đ giữ

v y, s

ê

ó biê đ

l


ỏ, lụ đ

Hay khi d y bài 32
viê

đêm t ì đỡ l

ó biê đ

guồ

ơ trê lụ đ

ư

i ươ g

í 10 “Địa lí các ngành cơng nghiệp” giáo
ọ si

biết á

tr g k i t á , sử ụ g i

ă g lượ g để ọ si

ằm tìm r giải

ư trê lụ đ . ươ g t


i t lớ .

ươ g trì

ă g lượ g, iểu đượ ý g ĩ , tì

gày ở đ i

ơ trê lụ đ . Qu đây t t y, s

á mù ở đ i ươ g ũ g t

ó t ể lồ g g é kiế t ứ mơ v t lí để gi

ki t á

m ơ đ t, đá, ê b

gày và đêm ở đ i ươ g k ô g lớ

i t đ giữ

i t

i t đều

ó đủ kiế t ứ , t ái đ , đ

á sử ụ g tiết ki m và i u quả á


guồ

â l i á

guồ

y và guy ơ làm
g ơ, ý t ứ và kĩ ă g
ă g lượ g ở i

t i và

trong tươ g l i.
ặ k i

y bài 3

lồ g g é kiế t ứ mơ

ươ g trì
t lí để gi

í 11 “Một số vấn đề mang tính tồn cầu”
ọ si

iểu đượ k ái i m, guyê

â gây r
16



i

tượ g i u ứ g

gi tă g i

à kí

gi

tượ g i u ứ g

ọ si

à kí

ó đủ kiế t ứ

ó



ó

ọ xảy r giữ

ó


t ọ si

cácxtơ, s t
viê
t à


và s kết ợ

â tử và á

y tá

tượ g ó tr

ả ứ g

r k ỏi

g mơ

u giữ



ư: q trì

y bài “Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất” (

từ


ó

ọ để mơ tả về q trì

O3 và á k á g

b

t

O3.

á

z ,…

và kiế t ứ

t

ầ đó.

t, guyê tử,

ó t ể lý giải đượ m t số i


ếs


óa học

guyê tố, ợ

ữ gt à

t à

K i

ói về á

á

.

* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và
ơ

ằm tìm r giải

xi b

ươ g trì

t à

đ

t k á kết tụ từ u g

ó

ịa tan trong nướ
ả ứ g

ì

ứ k í

b

lý 10) giá

ì

xtơ:

ũ đá đượ

ướ k

á g.

á vôi là đá

i t

t à

u g


ư s u:

CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.
ừ đó giá viê
Vì s ?


ọ si

i điều ki

ó t ể ỏi ọ si

ót ể
t í

ọ xảy r m

g ó

và kiế t ứ mơ

ợ để xảy r

l i ó lượ g mư

:

á


ó

ó

ọ t ườ g xảy r m

ọ để biết đượ rằ g

ả ứ g ó

ọ ,

i t đ và đ ẩm

ư v y vù g à vừ

ó

iều, m g lưới sơ g gịi ày đặ t ì đó là vù g ó

ù g

i t đới ẩm gió mù (tr

g đó ó

i t

m) ó đủ


ở đâu?
i tđ

g ó

ó

ữ g điều ki

đó.
r
t số v

g mụ II.1. Biến đổi khí hậu tồn cầu và sự suy giảm tầng ozon (

lý 11:

đề m g tí

t à

t à

ầu).

iá viê đặt âu ỏi

tầ g ôzô (O3) tr g k í quyể . S u k i ọ si
sau: á ti tử g i

xi (O), á

iếu và

á

trả lời giá viê

â tử xi (O2) sẽ

guyê tử xi ày sẽ tiế tụ

ọ si

â tí

á ợ với á

:

ót ể
gt à

êu s t
ốt kiế t ứ
á

ư

gu tử


â tử xi để ình thành khí ozon

(O3), tứ là
O2 = O + O
O + O 2 = O3
r


g t iê

ửu và ó tá

iê k í z
ụ g

iá viê đặt v
iếu xuố g rái

luô b

yt is

giá viê

ốt kiế t ứ

uỷ và luô đượ tái t , giữ đượ s tồ t i

t ụ bứ x tử g i.

đề: ầ g ơzơ

t ó v i trị qu

như g i

â
ó tá

ụ g

e

trọ g đối với s số g ủ

ắ k ô g

á ti tử g i

gười và á l ài si

ó gày à g mỏ g và b t ủ g ở m t số ơi? S u k i ọ si
ư s u: ó

ơ g g i , k í F , k ói

iều gu

ó g tê lử ,..


í ụ

â gây t ủ g tầ g z

ư:

v t
trả lời
t t ải

ư k í F (Chlorofluorocarbon) có
17


liê qu

đế vi

sả xu t và sử ụ g tủ l

tẩy,… ó t ể b y lê t à
F b

k

â

ủy t

đượ 1


k í làm giảm ồ g đ k í z

r

l , l

ó tá

ụ g

â tử F m t tru g bì

ả g 1 t ế kỷ,

, máy l h, bì

á ủy đế

ư1

.

ứu ỏ , u g

ưới tá

tx

tá để


ả trăm gà

â tử z

tr

ụ g ủ ti
â

là 15 ăm để đế tầ g trê

giặt

ủy z

tím,

.

gười t

ủ k í quyể và ở đó

g t ời gi

ày.

Cl + O3 = ClO
ClO + O = Cl + O2

Và như v y, t e
tồ t i và tiế tụ

ả ứ g trê t ì khí ozon (O3) sẽ m t đi, ị k í l luô luô

á uỷ tầ g z

ặ k i
ầu ọ si

á

y bài


.





á kiế t ứ bê mô

yếu là đ t fer lit ó màu đỏ và g.
á kiế t ứ bê mơ
trơi á

tb

ơ ễt


2+

(

g k i đó ướ t

ó
ư s u:

là đồi

ó t ể yêu

đ tở i t
và sá

ó lượ g mư

u , đồ g t ời tí

đ t ó màu đỏ và g. i


vì s

ót ể

ướ t


, Mg 2+ , K+ ) làm đ t

ó tới 3/4 i

lý 12) giá viê

ọ để giải t í

ới âu ỏi ày ọ si

ó để giải t í

và oxit nhơm (Al2O3) làm
tr

i t đới ẩm gió mù (

m

giá k




iều, làm rử

tụ xit sắt (Fe2O3)

tượ g ày t ườ g xảy r ở vù g


i ê đ t ở ướ t

i,

ủ yếu là đ t fer lit ó

màu đỏ và g.
* Vận dụng kiến thức liên mơn giữa Địa Lí và Sinh học
Mơn Si
số g. í

á

ủ k

ọ t

ợ kiế t ứ liê mô giữ

g

đ

triể và

ọ là m t
g ủ t iê

â bố ủ




á l ài si

iê , t

lý và si

i t

tru g g iê

ọ sẽ gi

m, iểu đượ

ọ si

á qui lu t si

ứu á

át ể

t y đượ s
ọ , qui lu t

át

v t…


Ví dụ:
K i

y

ầ II.4. Sinh vật ở bài “Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát

triển và phân bố của sinh vật” (
K i ói về
viê yêu ầu ọ si
v t. S u đó liê
li t kê đượ

â tố quyết đ

s

tìm m t số ví ụ
với kiế t ứ si

iều sơ đồ
âu

át triể và
ứ g tỏ t
ọ để

â bố ủ đ
v tả


g v t là t ứ ă , giá

ưở g tới s

ắ l i sơ đồ

uỗi t ứ ă .

â bố ủ đ
ọ si

g

ót ể

ư s u:

- ỏ → t ỏ → á → xá
- á gô →

lý 10)

u→ế

- ỏ → bò → gười → xá

ết → vi k uẩ → ỏ.
→ xá


ết b

â

ủy →

t bó

ây gơ.

ết → vi k uẩ → ỏ.

18


Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích các sơ đồ chuỗi thức ăn.
→ “Chuỗi thức ăn l
nhau, lo i đứn

rước l

ộ dã



nhiều lo i sinh vậ có quan hệ dinh dưỡn với

hức n của lo i đứn sau. Mỗi lo i được coi l

chuỗi hức n, vừa l sinh vậ iêu hụ




ắ xích ron

ắ xích phía rước nhưn cũn bị sinh vậ

ắ xích

phía sau iêu hụ”
S u k i g e ọ si

giải t í

qu

giữ đ g v t và t

v t.

qu

với t

t ứ ă

ủ đ

ù g số g tr
át triể và


á sơ đồ, giá viê yêu ầu ọ si

ọ si

trả lời, giá viê

v t về ơi ư tr và guồ t ứ ă .
g v t ă t t.

ì v y, á l ài đ

g m t mơi trườ g si

t ái

â bố ủ đ g v t: ơi à t

ốt kiế t ứ :

iều l i đ

gv tă t



.

t ìđ


v t l i là

gv tă t t

v t óả

g

gv t ó

gv tă t

v t và đ

đó, t

v t

r t r mối

ải

ưở g đế s

gv t ũ g

g

và ngượ l i
ò k i

t ứ si
si

y bài “Thiên nhiên phân hóa đa dạng” (bài 11 –

ọ để ọ si

t ái ở ướ t là

đ

.

si

iểu đượ s đ
s

â

ặ yêu ầu ọ si

v t ủ 3 miề :

tài guyê si

ó
giải t í

i t đới,


v t để ọ si

ủ k í
vì s

g về

si

ut e

iều ắ –

miề

ây ắ và ắ

i t, ô đới? ừ đó gi

lý 12), liê

t ái và s

â bố ủ từ g
m, ô g – Tây và theo

ọ si

t êm yêu quê ươ g đ t ướ mì


kiế

ru g

là ơi ó đủ

t y đượ giá tr



đ g số g.

ặ ở phần 2.a. Lâm nghiệp nước ta có vai trị quan trọng về mặt kinh tế và
sinh thái (bài 24 –
á

óm ây

cơ g g i
ụ vụ u l

í 12) giá viê lồ g g é kiế t ứ Si
gỗ bề , đẹ



ó v i trị

g ài giá tr

ị g

.... ừ đó ọ si

ố g và giảm

t y đượ trá

triể tài guyê rừ g ở ướ t . Qu đó ọ si
ải

ó t ể làm

ọ để ọ si

à, u g

gỗ

ẹ t iê t i, giảm ơ
i m ủ mì

t y đượ muố

tr

biết đượ

sả xu t t ủ
iễm môi trườ g,


g vi

át triể ki

bả v và

át

tế bề vữ g

ý đế bả v môi trườ g.
19


V.

iệu quả đạt được:

1. hững điểm khác trước và sau khi áp dụng sáng kiến:
* Đối với học sinh:
số ọ si

với mô
t l

iểu bài, m

ọ . ả g k ả sát bê


iểu bài luô
g t gi

cá em tr

ưới

ơ tiết

át biểu,

t y ếu tiết ọ

y k ơ g ó tí

á em kết ối giữ
g giờ ọ

t m gi

á mơ

ó tí

Lớp

K ẢO SÁ




10A2

20/36 (55,6 %)

10A8

27/38 (71,1%)

12A3

28/39 (71,8%)

12A8

29/39 (74,4%)

tổ g t ể và t à

i

ứ g tỏ vi

ứ g và iểu bài ơ ở
Ọ S

ọc sinh hiểu bài ở tiết học có

ụ g

tích hợp liên môn

31/36 (86,1%)
34/38 (89,5%)
35/39 (89,7%)
36/39 (92,3%)

giữ

á mô

ọ , gi

t à

ă gl

ữ g điều đã ọ và t

gười ọ

t ứ t ế giới

m t á
tiễ

u

i u quả.
số g gi

át triể


bả t â .

- ọ bài, làm bài kiểm tr đ t kết quả gày à g
* Đối với giáo viên:

i

đ

vụ. Á

u mơ

v và đ

à

ỂU À

ơ để từ đó ì

- á em ũ g biết v

t

iều ày à g

ọ sẽ làm tă g s


ọc sinh hiểu bài ở tiết học

- á em t y đượ s liê qu

trì

ợ kiế t ứ liê mơ t ì

ợ liê mơ .

khơng có tích hợp liên môn

kĩ ă g số g

ơ

lý.


m t á

ớ bài tốt ơ , ứ g t

g i

g ơ , gó



.


bả t â tơi ó ơ ọ tìm tịi, ọ
ụ g

â g

ươ g

á

ày làm

t lượ g giả g

ỏi
tiết

iều ơ , â g
y ủ tơi trở ê

y b mơ .

2. Lợi ích thu được từ việc áp dụng trên:
Ỉ LỆ

ỌC S

Ừ RU

ỌC KỲ . ĂM


Ì

RỞ L

(%)

ỌC 2018 – 2019

Lớp

Kết quả kiểm tra 1 tiết

Kết quả điểm thi học kỳ

10A2

60

92,3

10A8

80

100

12A3

75,9


100

12A8

80

97,4
20


KẾ QUẢ

ỌC KỲ CỦA CÁ

ăm học
l

ọ si

ó tru g bì

Â
2017 – 2018

2018 – 2019

90,5

96,6


mô từ 5,0 trở lê (%)

VI. Mức độ ảnh hưởng: r g

à trườ g và á đơ v trườ g

trê đ bà t

.

u g và tr

g

y ọ

ữ g m g l i ảm ứ g



V . Kết luận
óm l i, vi

v

ụ g kiế t ứ liê mơ tr

lí ói riê g ó ý g ĩ t lớ tr
si


, kí
á

t í

ọ si

y ọ

đ t

ải mơ Si

ải bài à

ữ g






ũ g

iều lý
kiế t ứ

ươ g


ọ lọ , trá

á

ày ũ g


lý k ơ g

uy

ải

ó liê qu

giờ

ặ t

k ơ g đượ liê tụ , ễ gãy đ
rê đây là

ữ g ki

đế m t số kết quả k ả qu .
ươ g

á

sinh. Trong q trì


gt
uy

ải t ể i

đó g gó ý kiế
ơi

i



ủ đơ v á

ữ g



m t á

á mô

k é lé , t

tâm ủ m t số giá viê , vì

á mơ k á

ễ à g, l i ị


t là á mơ t

ải suy g ĩ về đ

í





iểm…t ơ g t ườ g giá viê

ư v y, vi

ì

t à

kỹ ă g

g i m

ỏ mà tôi đã và đ g á

ọ si

sẽ

.

ây k ô g
ầ t

ải là
ứ gt

ắ k ô g t ể trá

ủ q t ầy ơ để bài viết ày đượ





ứk ô g

g ài b mô .

ư đượ s qu

á kiế t ứ



y ọ m t mô

ải iểu vi

giả g.


y ọ để gó
t



ừ g l i ở mứ

và q trì

gượ g é ,
âu

ươ g

rõ đây là mô

ợ liê mô ở đây

ê đôi k i k ô g đủ t ti và k ơ g ám m

ụ gk i ó

đổi mới

lí ơ .

ải xá đ

y ọ liê mơ .


ải ó

trọ g và vi

ù ợ với từ g bài, từ g đơ v kiế t ứ

ư m t t ời gi , tí

iê và mơ

á

ũ g ầ


ói



y ọ tí

ải

ải

ầ qu

u t í

ứ k ô g ê quá ây ư , s đà và

ặt k á ,

ữ g

ọ si

i u g giá

ũ g bắt bu

k á và bài ọ
nhiên,

mà ị gó

y Sử… và vi

là lồ g g é

y ọ

y ọ . ók ơ g

iê , giá viê và ọ si

ọ , vì v y vi

á

làm vi


ủ giá viê , làm

uy
k ô g

g

g

i u g bá

ụ g sá g kiế

á là đ

ươ g
ọ t

ụ g, bướ đầu đã đem

á tối ưu mà


là m t tr

át uy ă g l




ữ g s i sót, r t m g s
à t i

ơ .

â t à

g


i t tì
ảm ơ !

g s t t.

gười viết sá g kiế

ê

é ăm
21



×