Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra toan 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.93 KB, 7 trang )

Ma trận đề kiểm tra chương 1 _ Giải tích 12 (lần 1)
Hình
thức

TT
1
2
3

1.TNK
Q

4
5
6
7

Hình
thức

Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận
Chủ đề chính
biết
Số câu hỏi
1
Tính biến thiên
Trọng số điểm
0.5
Số câu hỏi
Cực trị


Trọng số điểm
Số câu hỏi
1
Tiệm cận
Trọng số điểm
0.5
Số câu hỏi
Tương giao
Trọng số điểm
Số câu hỏi
1
GTLN - GTNN
Trọng số điểm
0.5
Số câu hỏi
1
Tiếp tuyến
Trọng số điểm
0.5
Số câu hỏi
1
Đồ thị
Trọng số điểm
0.5
Số câu hỏi
5
Tổng
Trọng số điểm
2.5


TT

2.TỰ
TUẬN

1
2

Nhận
biết

Chủ đề chính
-Tìm m liên quan : Tính
biến thiên, cực trị .
-Tìm m liên quan sự
Tương giao của đồ thị.
Tiếp tuyến
Tổng

Thơng
hiểu
1
0.5
1
0.5
1
0.5
1
0.5


1.0
1

1
0.5

C. (0;1)

0.5

1.5
1.0

1

1
0.5

3
0.5

1.5
2

0.5

1.0

1


2
0.5

1.0
1

2
0.5

5

4
2.5

Thơng
hiểu

1.0
2

2.0

16
1.0

Vận dụng
Thấp Cao
1
1.0


1

8.0
Tổng
1
1.0
1

1.0
1

1.0
1

1.0

2
1.0

4
2
Câu 1: Tìm khoảng đồng biến của y  x  2 x  4 .

B. (-∞; -1)

3
2

ĐỀ 1


A. (-∞; -1) , (0; 1).

Tổng
2

1

Số câu hỏi
Trọng số điểm
Số câu hỏi
Trọng số điểm
Số câu hỏi
Trọng số điểm

Vận dụng
Thấp Cao

D. (3;4)

Câu 2: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như bảng biến thiên được cho?

2.0


y=

x +2
x +1

y=

B.

x- 1
x +2

y=
C.

- x +1
x- 2

y=
D.

2x + 3
x +1

A.

4

2

Câu 3: Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là:
A. 1

B. 2

C. 4


D. 3

3
Câu 4: Tọa độ điểm cực tiểu của hàm số y  x  3 x là:
A. (-1;-2)
B. (0;0) C. (1;2) D. (-1;-4)

Câu 5: Với giá trị của tham số thực mnào thì hàm số
với hồnh độ lớn hơn -1.
A. m   3

B. m 3

Câu 6: Cho hàm số

y

A. 0

C. m  3

.có điểm cực đại

D. Khơng có m nào

3
2 x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
B. 2

C. 1


Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y  1

y  2 x 3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1

y

B. y 1

D. 3

x 1
x  1 là:
C. x  1

D. x 1

4
2
Câu 8: Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt

1 m 
A.

13
4

0m
B.


9
4


C.

9
m0
4

 1 m 
D.

13
4

4
2
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  4x . Với giá trị nào của m thì phương trình

x 4  4 x 2  m  2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ?

4
2
Câu 10: Cho hàm số y  x  mx  m có đồ thị (C). Định m để đường thẳng y = 1 cắt(C) tại 4 điểm phân biệt
là:

A. m  1; m 2 B. m > 1


C. m > 2D. m <0

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x + 2017 trên đoạn [ 0;2]


A. 2019

B. 2017

y x  2 
Câu 12: Giátrịnhỏnhấtcủahàmsố
B. 3

A. 2

C. 2015

D. 2016

1
x  1 trênkhoảng  1;   là :
C. 4.

D. 5.

4
2
Câu 13: Cho hàm số y  x  2 x phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hồnh độ x 0 =

2.

A. y 24 x  40

B. y 8 x  3

C. y 24 x  16

y=
Câu 14. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 0

B. 1

4 x +3
2 x +1

D. y 8 x  8

có hê số góc băng −4 ?

C. 2

D. 3

3
Câu 15: Hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1)

B. yCĐ = -3yCT


C. Hàm số có điểm cực đại là 3

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3
2
3
2
A. y  x  3x B. y  x  3 x
y x3  3x 2  3x
C.

3
2
D. y  x  3 x  4

2

0

-2

-4

-6

2



Câu 1: Tìm m để Hàm số

3
2
y  x  mx  3  m  1 x  1

đạt cực đại tại x  1

2
Câu 2: Cho hàm số y ( x  1)( x  2mx  m  2)

Tìm các giá trị mđể đồ thị của hàm số cắt trục hoành tạiba điểm phân biệt.

ĐỀ 2
3
2
Câu 1. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên khoảng nào?

A. R

B. ( -  ; -1)  ( 3; +  )

C. ( 3; +  )

D. (-1;3)

2 x 1
Câu 2. Hàm số y = x  1 nghịch biến trên khoảng nào?


A. R

B. ( -  ;-1) và (-1;+  )

C. ( -  ;1) và (1;+  )

D. R \ {1}

mx  2
Câu 3. Hàm số y = 2 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số trên ln đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó.

A. m = 2

B. m = -2

C. -2 < m < 2

D. m < -2 v m > 2

3
2
Câu 4. Điểm cực đại của hàm số y =  x  3x  2 là:

A. x =0

B. x = 2

C. (0; 2)


D. ( 2; 6)

1
y  x 4  2mx 2  3
4
Câu 5. Hàm số
có cực tiểu và cực đại khi:

A. m > 0

B. m < 0

D. m 0

C. m  0

Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y

3
2

1
1

-1
O
-1


y=x 3 −3 x−1

A.
3

2

y=−x −3 x −1

B.

y=−x 3 +3 x 2 +1

C.

y=x 3 −3 x+1

D.


3
2
Câu 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  3x  2 trên đoạn [-4; 4] lần lượt là:

A. 4; -6

B. 4; -18

C. 10; -2


D. 20; -2

3
Câu 8. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y x  3x  2 trên nửa khoảng [0; +  ) lần lượt là:

A. -2; -4

B. -2; + 

C. -4; + 

D; -  ; -4

3
2
Câu 9: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án sai ?

A. Hàm số ln có cực đại và cực tiểu;

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;

D. Điểm uốn của đồ thị hàm số là(1;0).

Câu 10. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 và y =2 là đường tiệm cận:
A.

y x  2 


1
2x

y

Câu 11. Cho hàm số

B.

y

2x
x2

C.

y

x2
x 1

D.

y

2x
x 2

2x 1
x  2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận của đồ thị hàm số lần lượt là :


A. x = -2,y = -2
2, y = -2

B.x = 2, y = 2
y

D. x =

x 3

Câu 12: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y 3 x  3; y 3 x  5

C. x = -2, y = 2

x

có hệ số góc k = 3 là:

B. y 3 x  5; y 3x  7

C. y  3 x  3; y  3 x  1

D.

Khác
4
2
Câu 13: Giá trị m để phương trình x  2x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt


B. 0  m  1

A.  1  m  1

C.  1 m 0

D  1 m  0

Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?

x

0

−∞

y’

-

y

0

2
+

+∞


0

-

+∞

2

-2
A.

3

2

y=x −3 x −1

3
2
B. y  x  3 x  2

−∞

C.

3

2

y=x +3 x −1


3
2
D. y  x  3 x  2


y

Câu 15: Đồ thị hàm số

x 1
x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 0 là

B. y  2 x  1

A. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  2 x  1

4
2 2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba cực trị tạo thành tam giác
vuông cân

m 0

b. m 1
c. m 1

3
2
x   m  3 x  mx  m  5
Câu 1.Tìm m để hàm số y =
đạt cực tiểu tại x = 1?
Câu 2: Tìm giá trị của m để hàm số

y 

d. m 2

1 3
x  mx 2  mx  2018
3
nghịch biến trên R.

Bài 3: Cho hàm số y= (x-1)2 ( 4 - x )
1/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm uốn của (c ) . Đáp số : y = 3x - 4
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) qua A( 4 , 0 ) . Đáp số : y = 0 và y = -9x + 36
1
3
Bài 4: hàm số y= 2 x4 -3x2 + 2

1.Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại các điểm uốn . Đáp số : y = 4x+3 và y = -4x +3
3
3
2 2 .x 
2
2.Tìm các tiếp tuyến của (C ) đi qua diểm A ( 0, 2 )Đáp số : y = 0 ; y =


Bài 5: Cho hàm số y = x3 +3x2 +mx +m -2 có đồ thị (Cm )
1. Gọi A là giao điểm của ( C) và trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C ) tại A.
2.Tìm m để (Cm )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
2
x3
2 x
m
2
2
Bài 6: Cho hàm số y= 3
có đồ thị ( Cm )

1.Xác định m để ( Cm) đạt cực tiểu tại x = -1.
x 5

2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y= - 2 2 . Đáp số :
19
4
2x 
2x 
6 và y =
3
y=

Bài 7 : Cho hàm số y= x3 – 3x +1.Một đường thẳng d đi qua điểm uốn của (C )và có hệ số góc bằng 1.
Tìm toạ độ giao điểm của d và (C )ĐS: ( 0, 1) (2, 3 ) ( -2, -1 )
Bài 8 : 1/. Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = -x3 + mx + n
đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm ( 1 ; 4)



3
Bài 9: Cho hàm số y = x4 + ax2 + bTìm a và b để hàm số có cực trị bằng 2 khi x = 1ĐS : a = -2 ; b =
5
2
2
Bài 10 : Cho hàm số y = 2  x .Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x 2 + 1 . Viết
1
x 1
phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm . ĐS : y = 2
; y = 2x
3  2x
Bài 11 : Cho hàm số y = x  1 Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị (C) tại 2
điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×