Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON HKI TOAN 10 RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 1
Mơn: TỐN 10 – Thời gian 90 phút
Đề gồm 4 trang

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

A. Phần trắc nghiệm: (8đ).
2
Cho phương trình 2018x  2017  1 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) vơ nghiệm.
B. Phương trình (1) có nghiệm kép.
C. Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.
Cho tập hợp

A  x   9  x 2 0

A. Tập hợp

A  3;  3



.

, tập hợp nào sau đây là đúng?
A   3;  9
B. Tập hợp
.

C. Tập hợp

A   9;9

.

D. Tập hợp

A  a; b; c; d  là

Số tập hợp con của tập hợp
A. 4.
B. 8.
Cho tập hợp
A. 30.

 6;9

.

D. 16.


B. 32.

C. 16.

A  2;4;6;9 , B  1;2;3;4 . Tìm A \ B .
 2;4 .
 1;3 .
B.
C.

D. 31.

D.

 1;3;4;9 .

A   1;4  , B   1;1;3;4 . Chọn phép toán đúng
A  B  1;4  .
A  B   1;4 . C. B \ A   1;4 . D. B \ A  1;3
A.
B.

Câu 6.

Cho các tập hợp

Câu 7.

Cho các tập hợp
A. m 2 .


Câu 9.

C. 12.

A  a; b; c; d ; e . Có bao nhiêu tập con của A có khơng q 4 phần tử?

Cho các tập hợp
A.

Câu 8.

A  3 .

A  1  2m; m  1 , B   3;5  . Tìm m sao cho B là tập hợp con của A
B. m 2 .

C. m 4 .

D. m 4 .

2 x2 1
1

x  2 là
Tập xác định của hàm số y = x  2
A.  .
B.  \ {2}.
C. (2; +∞).


D.  \ {–2}.

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
2
3
3
A. y 3x
B. y 3x  2 x
C. y 3x  x  2

2
D. y 3x  2

3
Câu 10. Tính giá trị của hàm số f ( x ) 3x  x tại điểm x = - 1.
A. f ( 1)  4
B. f ( 1) 2
C. f ( 1) 4

Câu 11. Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
A. a  2; b 3 .
B. a 2; b 3 .

D. f ( 1)  2

A  0;  3 ; B   1;  5 

. Thì a và b bằng
C. a 2; b  3 .
D. a 1; b  4 .


y  3  2m  x  17
Câu 12. Xác định m để 3 đường thẳng y 1  2 x , x  y 2 và
đồng quy:
1


13
m
2 .
A.

B. m 1 .

C. m  1 .

D.

m 

13
2 .

Câu 13. Cho hàm số y 3  2 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập  .
C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3).

D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0).


Câu 14. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
5
A. (–1;1) và (– 3 ;7).

5
B. (1;1) và ( 3 ;7).

2
Câu 15. Parabol (P): y  x  4 x  3 có đỉnh là:
A. I(–2; –1).
B. I(–2; 1).

 5 
  ;7 
C. (1;1) và  3  .

5
D. (1;1) và (– 3 ;–7).

C. I(2; – 1).

D. I(2; 1).

Câu 16. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên dưới:

Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
2
A. f ( x )  x  2 x  1

2

B. f ( x)  x  2 x  1

2
2
C. f ( x)  x  2 x  1 D. f ( x)  x  2 x  1

4
2
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2x  m  2 0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. m  3
B. 2  m  3
C. 2 m  3
D.  3  m  2

Câu 18. Điều kiện của phương trình 2x  3 1  2x là
3
1
3
x
x
x
2.
2.
2
A.
B.
C.

D.


x

1
2.

.
Câu 19. Phương trình 2x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây
A. 2(x  1) x 3(x  1) .
B. 2 3  2x x 3 2x  3 .
2

2x
3
 2
2
D. 4x  9 4x  9 .

2

C. 2x  1  x 3  1  x .
4
2
Câu 20. Phương trình x  4x  3 0 có tập nghiệm là

A.

 1;  3 .

B.


 1;3

.

C.

2

 1

.

D.

  3 .


Câu 21. Một cơng ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chỡ được 7 khách.
Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi cơng ty đó có mấy xe
mỗi loại?
A. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ.
B. 50 xe 7 chỗ; 35 xe 4 chỗ.
C. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ.

x2 
Câu 22. Giải phương trình
A. Phương trình vô nghiệm

1
x2


D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ.

.

B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1
S   1;  3
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3
D. Phương trình có tập nghiệm là
2
2
2
Câu 23. Cho phương trình x  5x  12 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của P  x1  x2
A. P = 37.
B. P = 25.
C. P = 49.
D. P = 53.
2
2
Câu 24. Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi:
A. m 1.
B. m 6.
C. m 2.
Câu 25. Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
A. m 2.

D. m 3.

C. m 2 và m  2. D. m, m  


B. m  2.

 x  2y 7

Câu 26. Hệ phương trình  x  y 1 tương đương với hệ phương trình nào sau đây
 x  2y 7
 x  y 1
 x 2
 x  2y 7




2x

y

8
2x

3
2x

y

3



A.

.
B.
.
C.
.
D.  y x  1 .

Câu 27. Hệ phương trình
A. (2;1;1).

 x  2y  3z 1

 x  3y  1
 y  3z  2


có nghiệm là
B. (-2;1;1).
C. (2;-1;1).

 x  2y 3

Câu 28. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình mx  y 1  m có nghiệm
1
1
1
m
m
m
2.

2.
2.
A.
B.
C.

D. (2;1;-1).

D.

Câu 29. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng thì khơng cùng phương.
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.


C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng.
3

m

1
2.





D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD. 
Đẳng
 thức
 nào sau đây không đúng với quy tắc hình bình hành:







A. AB  AD  AC .

B. BA  BC BD .

  
C. CA  CB CD .

  
D. DA  DC DB .

Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó
A.

2 √10

.


 
AB  AD

C. 13 .

B. 5.

bằng:
D. 7.



   
MN
 PQ  RN  NP  QR bằng:
Câu 33. Vectơ tổng
A.


MN .

B.


PN .

MR .
C. 

D.



NP .

Câu 34. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2 , M là trung điểm của BC . Khẳng định nào
sau đây đúng.
 
 
 
 
a 2
a 3
a 10
BA  BM 
.
BA  BM 
.
BA  BM 
.
BA  BM a.
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng
hàng thì m bằng:
A. -1.

B. 2.
C. -2.
D. 1.




Câu 36. Cho 3 điểm M, N, P thoả MN k MP . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là:
1
A. 2 .

B. 1.

C. -1.

D. 2.

Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1), B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCD là hình
bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số:
A. (-2; 3).
B. (-4; -3).
C. (0; 1).
D. (6; -1).
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -2), B(1; 8). Tọa độ trung điểm của AB là:
A. (-1; -1).
B. (1; 3).
C. (-1; 4).
D. (1; 2).





u

(2;

1),
v

(3;2)
u

2v
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
. Tọa độ vectơ
là:
A. (-4;-5).
B. (5;-1).
C. (-4;5).
D. (-5;1).
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn khẳng định đúng. Điểm đối xứng của điểm A(2;-1)
A. Qua trục hoành là điểm D(-2;-1).
B. Qua gốc tọa độ O là điểm C(-1;2).
C. Qua điểm M(3; 1) là điểm B(4; 3).

D. Qua trục tung là điểm E(2;1).

B. Phần tự luận: (2đ).
Câu 1.
Câu 2.


2
Giải biện luận phương trình: (m  1) x  1  m 0

Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).
 
a. Tìm tọa độ các véctơ AB; AC .
4


b. Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho A, B, D thẳng hàng.

HỌ TÊN :………………………………………….LỚP :…………………… SBD……………………..

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×