Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HKI Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.34 KB, 2 trang )

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HỌC KÌ I (2008-2009)
Lớp Môn: Toán 10 NC (thời gian: 90 phút) Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Học sinh khoanh tròn phương án chọn vào đề thi, phần trắc nghiệm làm vào giấy thi
Câu 1: ( 0.25 điểm). Cho các câu sau:
A. Các em hãy làm bài thi đi! C. Gióoc-GiơBun sáng lập ra lơgic tốn.
B. Bạn làm bài thi được khơng? D. Định lí là mệnh đề đúng.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 2: ( 0.25 điểm). Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một phần tử?
A. { x
2
+1= 0 | x

R } B. { n
2
– 1 = 0 | n

N } C. O D. { 0 ; 1}
Câu 3: ( 0.5 điểm) Cho các tập hợp A = { 0; 2; 4; 6 ;8; 10 }; B = { 0 ;1 ;2 ; 3; 4; 5; 6 };
C = { 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Khi đó tập A

( B

C ) có các phần tử là:
a. { 4; 6} b. {2; 4; 6} c. { 0; 4; 8; 10} d. {0; 2; 4; 6; 8}
Câu 4: (0.5 điểm) Đỉnh của Parabol y = x
2
+ x + m nằm trên đường thẳng y =
4
3


khi m bằng:
A. m = -
4
3
B. m =
4
3
C. m = 1 D. Một kết quả khác
Câu 5: ( 0.25 điểm) Phương trình x
2
+ x – 1 - m
2
= 0 có
A. Hai nghiệm dương phân biệt B. Hai nghiệm âm phân biệt
C. Vơ nghiệm D. Hai nghiệm trái dấu.
Câu 6 : ( 0.25 điểm) Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Khi đó:
A. Hai véctơ
IA

IB
đối nhau B.
AB

IA
là hai vectơ cùng phương
C.
AB
= - 2
IA
; D. Cả ba câu A, B, C đều đúng;

Câu 7: ( 0.5 điểm) Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Véc tơ
ACAB
+
có độ
dài bằng:
A. 2 B.
2
2a
C. 2a D.
a
Câu 8: (0.5 điểm) Cho |
a
| = |
b
| = 1,
a
.
b
= - 0,5. Khi đó góc giữa hai véc tơ (
a
,
b
)
bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0

D. 120
0
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Vẽ Parabol ( P ) : y = x
2
- 4x.
Câu 2 : (1,5 điểm) Giải phương trình : x
2
+ 2 x – 2
1
+
x
+1 = 0
Câu 3: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình





=+
=+
2
5
6
x
y
y
x
yx
Câu 4: (3 điểm)

a/ Cho hình vng ABCD cạnh bằng
3
. Tính độ dài véctơ
ADAB
+
.
b/ Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai điểm M và N sao cho
AM = MN = NB. Đặt
aGA
=
;
bGB
=
. Hãy biểu thò các véc tơ
GC

GM
theo hai véc

a

b
.
c/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (O;
ji,
) cho hai điểm M( 0;2) và N( 4; 0). Tìm tọa
độ điểm P là chân đường phân giác trong của góc O của tam giác OMN trên cạnh MN.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HỌC KÌ I (2008-2009)
Lớp Môn: Toán 10 NC (thời gian: 90 phút) Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Học sinh khoanh tròn phương án chọn vào đề thi, phần trắc nghiệm làm vào giấy thi
Câu 1: (0.25 điểm). Cho các câu sau:
a/ Đà Nẳng là một thành phố ở miền nam. c/ Hảy trả lời câu hỏi này!
b/ Sơng Hồng chảy qua thành phố Hà Nội. d/ Bạn mệt khơng?
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (0.25 điểm). Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một phần tử?
A. { x
2
– 2 = 0 | x

Z } B. { n
2
+ 1 = 2 | n

N } C. O D. { 0 ; - 1}
Câu 3: (0.5 điểm) Cho các tập hợp A = { 0; 2; 4; 6; 8; 10 }; B = { 1; 3; 5; 7};
C = { 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Khi đó tập A

( B

C ) có các phần tử là:
a. { 0; 4; 6 } b. { 2; 4; 6 } c. {4; 6; 8; 10 } d. {6; 8; 10}
Câu 4: (0.5 điểm) Hàm số y = - x
2
+ 3x + 5 có :
A. Giá trị lớn nhất khi x =
2
3
B. Giá trị lớn nhất khi x = -

2
3

C. Giá trị nhỏ nhất khi x =
2
3
D. Giá trị nhỏ nhất khi x = -
2
3
Câu 5: (0.25 điểm) Phương trình: - x
2
- ( 2m+1)x + m
2
+ 1 = 0
A. Vơ nghiệm B. Có hai nghiệm âm phân biệt
C. Có hai nghiệm dương phân biệt D. Có hai nghiệm trái dấu
Câu 6: (0.25 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam
giác ABC. Khi đó ta có:
a.
GB
+
GC
= 2
GM
c.
GB
+
GC
= 2
GA

b.
AB
+
AC
= 2
AG
d. Cả ba câu đều đúng.
Câu 7: ( 0.5 điểm). Nếu ba điểm A( 2; 3), B( 3; 4) và C (m+1; -2) thẳng hàng thì m bằng:
A. 1 B. 3 C. – 2 D. – 4 .
Câu 8:( 0.5 điểm) Tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, Â = 60
o
. Khi đó
AB
.
AC
bằng:
A. 7,5 B. 6 C. 15 D. Một giá trị khác
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) Vẽ Parabol ( P ): y = - x
2
+ 4x.
Câu 2:(1,5 điểm) Giải phương trình:
1215
2
=++
xx
Câu 3: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình






+−=
+−=
542
542
2
2
xxy
yyx
Câu 4: (3 điểm).
a/ Cho hình vng ABCD cạnh bằng
3
. Tính độ dài véctơ
BCAB
+
.
b/ Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai điểm M và N sao cho
AM = MN = NB. Đặt
aGA
=
;
bGB
=
. Hãy biểu thò các véc tơ
GC

GN
theo hai véc


a

b
.
c/ Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (O;
ji,
) cho hai điểm M( 4; 0) và N( 0; 2). Tìm tọa
độ điểm P là chân đường phân giác trong của góc O của tam giác OMN trên cạnh MN.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×