Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thi hoc ki I Hoa 10 THPT Phu Bai Thua Thien Hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T. HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016- 2017
MƠN: HÓA HỌC - LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(21 câu trắc nghiệm + TỰ LUẬN)

Mã đề 357
Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp :………………….
Số báo danh.................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108; Ba = 137; Pb = 207; Be = 9; Br = 80; Ca = 40; Mg = 24
A. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1: Nguvên tử X và Y có sơ hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim.
D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây ln khơng phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vơ cơ
D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tn hồn gơm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:


A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, ngun tử của ngun tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa ngun tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :
A. cộng hoá trị
B. Kim loại
C. Ion
D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng :
(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O
(b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lóp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16
B. 32
C. 50
D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:

aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5
B. 2, 10, 8
C. 4, 5, 8
D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hố trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hố.
B. cộng hố trị.
C. điện hố trị.
D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3
B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3
(Y) 1s22s22p63s23p64s1
2
2
6
2
(Z) 1s 2s 2p 3s
(T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2

Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là :
A. X, Y, T
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm


A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, khơng phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực.
Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các
nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần
B. Giảm dần sau đó tăng dần
C. Tăng dần sau đó giảm dần
D. Tăng dần
Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Có tạo ra chất khí.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có tạo ra chất kết tủa.
Câu 17: Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là
A. liên kêt cộng hóa trị. B. liên kết ion
C. liên kết hidro.
D. liên kết kim loại
Câu 18: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị khử.
B. không bị oxi hóa, khơng bị khử.

C. bị oxi hóa.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
A. Chất oxi hóa là chất nhường electron.
B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
C. Chất khử là chất nhận electron.
D. Q trình nhường electron là q trình oxi hóa.
Câu 20: Số oxi hố của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : H2SO4, SO2, S, H2O lần lượt là :
A. +6, +4, 0, -2
B. +6, -2, 0. +4
C. +4, -2, 0, +6
D. +6, +4, -2, 0
Câu 21: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. electron, proton.
B. nơtron, electron.
C. proton, notron.
D. electron, nơtron, proton.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4.
Trong hợp chất khí cua nguyên tố X với hidrơ, X chiếm 94.12% khối lượng.
a. Tìm số khối A. Tên nguyên tố X
b. Nguyên tố X tạo với kim loại R một hợp chất trong đó R có số oxi hóa +2 và R chiếm 42,86% về khối
lượng. Xác định kim loại R ?
Bài 2 : (2 điểm) Ngun tử của ngun tố Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p 5. Tỉ số giữa
tổng số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là 0,6429.
a. Xác định số hiệu Z, N, số khối cua nguyên tử Y ?
b. Nguyên tử của nguyên tố R có số nơtron bằng 57,143% số proton của Y. Hợp chất tạo thành giữa R và
Y có dạng RY2, biết khối lượng của RY2 gấp 5 lần khối lượng của R. Xác định số proton, tên gọi của R. Viêt
công thức hợp chất RY2 ?
Cho biết trị số số khối gần đúng bằng NTK.




×