Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kt toan 7 thi lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.35 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO TP BMT
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI LẠI - Năm học 2016 -2017
MƠN TỐN 7
Thời gian: 60 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy là:
1 2
xy
C. 3

A. 2x2y
B. 4xy
Câu 2: Bậc của đơn thức 3 x2y2 là:
A. 3
B. 8
C.5
Câu 3:Giá trị của biểu thức 2x -1 tại x =2 là:
A. 3
B. 5
C.1
¿

D. x2y2
D. 5
D. 0

¿


0
0
Câu 4: Cho ABC có A =50 ; B =60 ; Số đo góc C là:
A. 900
B. 700
C.1100
D. 100
Câu 5: Bộ ba nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:
A. 3cm; 4cm; 5cm
B. 4cm; 4cm; 8cm
C.2cm; 6cm; 8cm
D .9cm; 12cm; 16cm
0
Câu 6: Cho ABC cân tại A có số đo góc B bằng 50 , số đo góc C là:
A. 1300
B. 800
C.1500
D. 500
II/ TỰ LUẬN( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) a/ Thu gọn đơn thức: 2xy. 3xy2z
b/ Thu gọn đa thức: 2x2y + 3xy + 5x2y
Bài 2: ( 2 điểm) Cho A(x) = 2x3 – 4x2 + x + 1
B(x) = 3x3 + 2x2 + 5x + 3
Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
Bài 3: ( 3 điểm) Cho ABC cân tại A ( góc A< 900 ) . Kẻ đường cao AH.
a/ Chứng minh AHB = AHC
b/ Chứng minh HB = HC

--------------------------------Hết--------------------------



ĐÁP ÁN ĐỀ THI LẠI – MƠN TỐN 7 _NĂM HỌC 2016-2017
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu:
1
2
Đáp án:
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài

3
A

4
B

Đáp án:

5
A

6
D
Điể
m
1,0

1

a/ Thu gọn đơn thức: 2xy. 3xy2z = 6x2y3z
(2,0 b/ Thu gọn đa thức: 2x2y + 3xy + 5x2y = (2x2y + 5x2y) + 3xy = 7x2y + 3xy 1,0
điểm
)
2
a/
A(x) = 2x3 – 4x2 + x + 1
B(x) = 3x3 + 2x2 + 5x + 3
1,0
3
2
(2,0
A(x) + B(x)= 5x - 2x + 6x + 4
điểm
)
b/ /
A(x) = 2x3 – 4x2 + x + 1
B(x) = 3x3 + 2x2 + 5x + 3
1,0
3
2
A(x) - B(x) = - x - 6x - 4x - 2
3

a/ Xét AHB và AHC có:
Góc AHB = góc AHC ( =900) ( gt)
¿

2,0


¿

(3,0
B =C ( 2 góc đáy tam giác cân)
điểm
AB = AC ( định nghĩa tam giác cân)
)
Vậy AHB = AHC ( Cạnh huyền – góc nhọn)
b/ AHB = AHC ( Cm ở câu a)
 HB =HC ( 2 cạnh tương ứng)
A

B

C
H
** Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

1,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×