Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

matrandedapan giuaki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.78 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG NGUYỄN VĂN TRỖI
MƠN: TỐN KHỐI 7- THỜI GIAN 45 PHÚT
A. Mơctiªu
1) Kiến thức:- KiĨm tra mức độ hiu kiến thức cơ bản của chơng.
- Biết vËn dơng các kiến thức trong chương vào tính tốn, chứng minh
2) Kĩ năng:Biết tính tốn thành thạo, biết tìm x.
3)Tháiđộ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
Phẩm chất: sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
4)Năng lực cần hình thành: tự học, giải quyết vấn đề, tính tốn.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Ma trận, đề kiểm tra.
-HS: Giấy làm bài kiểm tra,
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao
Cộng

Chủ đề
TNKQ


Các phép toán
trên số hữu tỉ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ thức. dãy
tỉ số bằng
nhau

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số thực, số vô
tỉ, số thập
phân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

Nhận biết được
các số trong tập
hợp Q và GTTĐ
của 1 số hữu tỉ ,
tính chất của lũy

thừa
3
1,5
15%
Biết được tính
chất của tỉ lệ thức
và biết lập tỉ lệ
thức từ đẳng thức
của 2 tích
1
0,5
5%
Nhận biết được
phân số viết được
dưới dạng số thập
phân, giá trị của
căn bậc hai
2
1
10%
6
3điểm
30%

TNKQ

TL

TNKQ


Nắm được thứ tự để
thực hiện các phép
tính trong Q

TL

TNKQ

TL

Nắm chắc qui tắc
chuyển vế, phép
tính lũy thừa và
GTTĐ để giải
bài tốn tìm x

1

1

1,5
10%
15%
Biết tìm x trong tỉ lệ
Nắm chắc tính
thức
chất tỉ lệ thức, t/c
dãy tỉ số bằng
nhau để vận
dụng vào giải

toán.
1
2
0,5
2,5
5%
25%

5

1

4
40%
Sử dụng thành
thạo t/c dãy tỉ số
bằng nhau để vận
dụng vào giải
tốn.
1
1
10%

5
4,5
45%

Biết thực hiện các
phép tính chứa căn
bậc hai.

1

3

0,5
5%
3

3
2điểm

20%

1
4 điểm

1điểm

40%
10%

1,5
15%
13
10đ
100%


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7
Đề 1

I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
8
3,(5)
A.
B.  1,5
Câu 2:
A. 250

20
C. 0
Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
B. 248
C. 248,6

x :   2  5   2  3

Câu 3: Biết
A.

  28

Câu 4: Cho
A. x = 3

B. 4
x

-1 = 2 thì :
B. x = – 3


D.
D. 248,57

. Kết quả x bằng :
C.

  2 15

D.

C. x = 2 hoặc x = – 2

A. – 10
B. – 9
C. – 8
3
Câu 6: Cho √ m=3 thì m bằng :
A. 3
B. 9
C. 729
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
7
5
6
6
A. 9
B.
C. − 14
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là :

12 6
8 12
4 8



A) 4 8
B. 4 6
C. 12 6
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:

2
3
4
1 x + =−
5
7
5
a).

  2 7

D. x = 3 hoặc x = – 3

x 2

Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng :

27 5 4 16 1

 
 
a) 23 21 23 21 2
Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết:

7

D. – 7
D. 81
7
D. 50

4 12

D. 8 6
2

3 5 1
 :   4
b) 2 6  2 
3

1    1

 x    
3  8 
b) 

c).


|x + 23|+2=2 13

Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết x : y = 4 : 7 và x – y = 24
Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng
cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy
vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 5 (1 điểm) Học sinh được chọn một trong hai câu
a+b − c a − b+c − a+ b+c
=
=
a) Cho a, b , c là các số hữu tỉ khác khơng sao cho
. Tính giá trị bằng
c
b
a
(a+ b)(b+ c)(c +a)
số của một biểu thức M =
abc
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì:

3n2  2n2  3n  2n chia hết cho 10.

---------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Nếu x 9 thì x ?
A . x 3 ;

B . x  3 ;

C . x  81 ;

D . x 81 ;

C. Q

D. 7,5(6)

Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5

Câu 3: Biết

¿
B. √ 2∉ I;
¿

Q;

x :   2  5   2  3

A. 4

B.

x
Câu 4: Cho +3 = 2 thì :
A. x = 1


  28

C.

B. x = – 1

B. – 9

Q

. Kết quả x bằng :

x 2

Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng :
A. – 10

R;

  2 15

D.

D. x φ

C. x = 1 hoặc x = – 1

C. – 8


  2 7

D. – 7

Câu 6: Cho m 4 thì m2 bằng :
A. 2
B. 4
C. 256
D. 16
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ?
8
7
5
1
A. 16
B. 6
C. 10
D. 4
23.25.2
4
Câu 8: Biểu thức 2
viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 25
B. 26
C. 23
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a)

1 −3 − 13 1

;

+

7 8
8 7

D. 24

−5 ¿3 : √ 25
b) −3 ¿2 . 1 − √ 49+¿
3
¿

Bài 2: (1,5điểm) Tìm x , biết :
5 20
2.x  
 x  1 5  32
4 15
a)
b)
Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết 5x = 8y và y – x = -12

b)

|x + 45|− 17 =0

Bài 4: (1,5 điểm) Tính chu vi của một tam giác, biết tổng độ dài hai cạnh nhỏ hơn cạnh lớn 4 cm và các cạnh
của tam giác tỉ lệ với các soá : 3 ; 4 ; 5 .
Bài 5 Học sinh được chọn một trong hai câu (1 điểm)

2 2 2
2
504
a) Cho A= 2 + 2 + 2 +. ..+
Chứng minh rằng: A <
2
1009
3 5 7
2017
a c
b) Cho a + c = 2b và 2bd = c(b + d) ( b ≠ 0, d ≠ 0) Chứng minh b = d
---------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------


Đề 3
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Số

32  4 2 bằng:

A. 3 + 4
B. 5
C. 7
D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính 76 : 75 là:
A. 711
B. 1
C. 7
D. 72
Câu 3 : Nếu 3  x thì x2 bằng :

A. 3
B. 9
C. 27
D. 81
Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672
B. 6,67
C. 6,6735
D. 6,673
2
4

x
0, 2
Câu 5: Kết quả x trong tỉ lệ thức
A. x = 0,1
B. x = 2
C. x = 0,2
D. x = 0,4
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. -3  Q
B. 1,(23)  I
C. 1,245  R
D. 5  N
Câu 7: Phân số nào không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
9
A. 24

14
B. 12


14
C. − 35

1
D. 4

23.25.2
4
Câu 8: Biểu thức 2
viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 25
B. 26
C. 23
D. 24
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
−5 ¿3 : √ 625
2 −7 1 2
a)
b) − 4 ¿2 . 1 − √ 36 +¿

− ⋅
5 8 8 5
16
¿
Bài 2: (1,5điểm) Tìm x , biết :
3
1
1

x  
2
7
a) 5

√ 2 x −3=5

|x − 45|− 35 =0

b)
b)
x 11
=
Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết
và x – y = 12
y 7
Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 7 ; 8 ; 9 . Số học sinh lớp 7C
nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 5 Học sinh được chọn một trong hai câu (1 điểm)
x
y
x− y −x
a) Cho x, y, z là ba số dương phân biệt. Hãy tính tỉ số y biết − x+z = z = y
x y z
x − y+z
b) Cho 2 = 5 = 7 . Tính giá trị biểu thức A= x +2 y − z
---------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------


ĐÁP ÁN ĐỀ I

I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
A

4
C

5
C

6
D

7
B

8
B

II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung

Bài 1
(1đ)

a) 2,5
0,5
b) 11/3
0,5

Bài 2
(1,5đ)

a) Tìm được x= -43/49
0,5
1 3   1 3

x


  
3

  2 
b) Ta có
1 1
5
 x 
 x
3 2
6
c) x=-1; x=-1/3


Bài 3
(1đ)

x= -32
y= -56

Bài 4
(1,5đ)

kg.

0,5
0,5
0,5
0,5

Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c
a b c
= =
và a + b + c = 120
9 7 8
a b c
a+b+ c 120
=
suy ra = =
=
=5
9 7 8
9+8+7 24

Vậy a = 5.9 = 45 (kg)
b = 5.7 = 35 (kg)
c = 5.8 = 40 (kg)
Ta có:

0,5

0,5

0,5

Bài 5
(1đ)

a+b − c
a − b+c
−a+ b+c
+2=
+ 2=
+2
c
b
a
a+b+ c a+ b+c a+b+ c
=
=
Suy ra
(1)
c
b

a
Nếu a + b + c = 0 thì a+ b = -c; b + c = -a; c + a = -b nên
(− c)(− a)(−b)
M=
=− 1
abc
1 1 1
= = ⇒a=b=c nên
Nếu a + b+ c ≠0 thì (1) trở thành
a b c
a) Ta có

0,25
0,25
0,25

0,25


2 a. 2 a .2 a
=8
a3
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:

M=

0,25
0,25

3n2  2n2  3n  2n = 3n2  3n  2n2  2n

n
2
n
2
= 3 (3  1)  2 (2  1)
n
n
n
n 1
= 3 10  2 5 3 10  2 10 = 10( 3n -2n)
n 2
n 2
n
n
Vậy 3  2  3  2  10 với mọi n là số nguyên dương.

0,25
0,25

ĐÁP ÁN ĐỀ II
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án

1
D

2
B


3
B

4
D

5
C

6
C

7
B

8
A

II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Bài 1
(1đ)
Bài 2
(1,5đ)

Bài 3
(1đ)
Bài 4
(1,5đ)


Bài 5
(1đ)

a) -2/7

0,5

b) -29
a) Tìm được x= 31/24

0,5
0,5

b) x-1=-2  x = -1

0,5

c) x=-23/35 ; x= -33/35

0,5

x= 32
y= 20

0,5
0,5

Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c
a b c
= =

Ta có:
và a + b - c = 4
3 4 5
a b c
a+b − c 4
= =2
suy ra = =
=
3 4 5
3+ 4 − 5 2
Vậy a = 2.3 = 6
b = 2.4 = 8
c = 2.5 = 10
Do đó chu vi của tam giác là 6 + 8 + 10 = 24
2 2 2
2
1 1 1
1
+ 2 + 2 +. ..+
=2( 2 + 2 + 2 +. ..+
) Đặ
2
2
2
3 5 7
2017
3 5 7
2017
1 1 1
1

t A 1= 2 + 2 + 2 +. ..+
3 5 7
2017 2
11 1
1
1
1
 2
  
2
3
3  1 = 2.4 = 2  2 4 
1
1 1 1
1
1
   
 2
2
5
5  1 = 4.6 2  4 6 

0,5

0,5

0,5

A=


1
1
1
1 1
1
<
=
=

2
2
2017 2017 −1 2016 .2018 2 2016 2018
1 1 1 1 1
1
1
A1<
− + − +. . .+

2 2 4 4 6
2016 2018

(

(

)

)

0,25


0,25

0,25


1 1
1
1 504

= .
2 2 2018
2 1009
1 504
504
2 A 1< 2. .
nên A = 2A1 <
2 1009
1009
504
Vậy: A <
1009
b)Từ a +c =2b nên d(a +c) = 2bd
Ta lại có 2bd = c ( b + d)
Nên d(a +c) = c( b+ d) => ad + cd = bc+ cd
 ad = bc => a /b = c/d
A1<

(


)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

ĐÁP ÁN ĐỀ III
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
A

4
D

5
A

6
B


7
B

8
A

II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Bài 1
(1đ)

a) -2/5
0,5
b) -10
0,5

Bài 2
(1,5đ)

Bài 3
(1đ)
Bài 4
(1,5đ)

Bài 5
(1đ)

a) Tìm được x= 25/42


0,5

b) 2x – 3 =25 => x = 14

0,5

c) x=7/5; x=1/5

0,5

x= 33
y= 21
Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
a b c
= =
Ta có:
và c - a = 10
7 8 9
a b c
c − a 10
=
suy ra = =
=
=5
7 8 9
9− 7 2
Vậy a = 7.5=35 ( học sinh)
b = 8.5=40 ( học sinh)
c = 9.5=45 ( học sinh)
a)


0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

2( y − x)
y
x − y − x y − x+ y − x 2 y − 2 x
=
=
=
=
=¿=
=2
− x+ z
z
y − x + z − z+ y − x + y
y− x
0,25
−x
x
=2⇒ =−2
Do đó
y
y
0,25

x y z
= =
b) Cho
. Tính giá trị biểu thức A=
2 5 7
x − y+z
x +2 y − z
x y z x − y+z x − y+z
= = =
=
0,25
4
Ta có 2 5 7 2 −5+7
⇒ x − y + z=2 x

0,25


x y z x +2 y − z x +2 y − z
= = =
=
2 5 7 2+10 −7
5
Ta lại có
5x
⇒ x+ 2 y − z=
2
x − y+ z 2 x 4
A=
=

=
x +2 y − z 5 x 5
Do đó
2
.

0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×