Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thi giuaki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.18 KB, 6 trang )

Họ và tên học sinh:
……………………………………
Lớp : …………
SBD :………….
Phòng thi :……………
Họ tên và chữ ký :
Giám thị 1: …………………………
……………………………………….
Giám thị 2:…………………………
………………………………………
Tờ
……….
Số phách


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 8 - ĐỀ A
( Thời gian : 45 phút , không kể thời gian phát đề )
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên chữ ký Tờ Số phách
Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

……… …………
A/ Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
I/ Haõy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hành động nào sau đây không gây ra tai nạn điện?
A/ Thả diều dưới đường dây điện cao áp.
B/ Không cắt nguồn điện khi sửa chữa điện .
C/ Sử dụng các thiết bị điện bị nứt , vỡ vỏ.
D/ Tránh xa nơi dây điện bị đứt, chạm đất.


Câu 2: Vật liệu dùng để làm dây đốt nóng phải đủ các yêu cầu sau:
A. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất vừa, chịu nhiệt độ thấp.
B.Là vật liệu cách điện có điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao.
C. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao.
D. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao.
Câu 3:Chức năng của máy biến áp là :
A. Ổn định dòng điện B. Ổn định điện áp
C. Biến đổi dòng điện D. Biến đổi điện áp
Câu 4 : Đồ dùng loại điện cơ dựa vào tác dụng gì của dòng điện?
A. Từ B. Nhiệt C. Quang D. Cảm ứng
Câu 5: Vật liệu cách điện là :
A. Nhôm B. Kẽm, cao su. C. Kim loại D. Nhựa êbonit
Câu 6:Hệ số K của máy biến áp được xác định bởi tỉ số sau :
A. U1/U2 = N1/N2 B. U2/U1 = N1/N2
C. U1/U2 = N2/N1 D. U2/U1 = N2/N1
Câu 7 : Chức năng của động cơ điện là gì?
A. Tạo gió làm mát B. Tạo ra lực hút
C. Làm quay cánh quạt D. Tạo ra từ trường .
Câu 8: Chức năng của dây đốt nóng là :
A. Tạo ra từ trường B. Biến đổi điện thành quang năng
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng D. Biến đổi điện thành nhiệt năng
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng . ( 1,5 điểm )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Máy biến áp có các số liệu sau : U
1
= 220V, U
2
= 160V , số vòng dây quấn
sơ cấp là 352 vòng .
a/ Tính số vòng dây cuộn thứ cấp ?
b/ Nếu U1 giảm còn 200V; U2 ,N2 không đổi thì điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 3: ( 3 Điểm )Tính toán tiêu thụ điện năng :
Tên đồ dùng điện Công suất P (W)
Số
lượng
Thời gian t ( h ) Điện năng tiêu thụ A ( Wh )
1/ Nồi cơm điện 600 1 1.5
2/ Quạt trần 100 2 4
3/ Đèn h.quang 70 6 6
4/ Tivi 60 1 6
1/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………

2/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (nếu xem các ngày đều tiêu thụ điện năng
như nhau, 1 tháng có 30 ngày )
……………………………………………………………………………………………………

…………



……………………………………………………………………………………………………

…………



……………………………………………………………………………………………………
…………
Họ và tên học sinh:
……………………………………
Lớp : …………
SBD :………….
Phòng thi :……………
Họ tên và chữ ký :
Giám thị 1: …………………………
……………………………………….
Giám thị 2:…………………………
………………………………………
Tờ
……….
Số phách




ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP 8 - ĐỀ B
( Thời gian : 45 phút , không kể thời gian phát đề )
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên chữ ký Tờ Số phách
Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

……… …………
A/ Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
I/ Haõy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chức năng của dây đốt nóng là :
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng B. Biến đổi điện thành nhiệt năng
C. Tạo ra từ trường D. Biến đổi điện thành quang năng
Câu 2 : Chức năng của Stato là gì?
A. Tạo gió làm mát B. Làm quay động cơ
C. Làm quay cánh quạt D. Tạo ra từ trường .
Câu 3:Hệ số K của máy biến áp được xác định bởi tỉ số sau :
A. U1/U2 = N2/N1 B. U2/U1 = N2/N1
C. U1/U2 = N1/N2 D. U2/U1 = N1/N2
Câu 4: Vật liệu dẫn điện là :
A. Cao su, thủy tinh B. Cho dòng điện chạy qua
C. Không cho dòng điện chạy qua D. Cho đường sức từ trường chạy qua
Câu 5 : Đồ dùng loại điện quang dựa vào tác dụng gì của dòng điện?
A. Từ B. Nhiệt C. Quang D. Cảm ứng
Câu 6:Chức năng của máy biến áp là :
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp
C. Ổn định dòng điện D. Ổn định điện áp

Câu 7: Vật liệu dùng để làm dây đốt nóng phải đủ các yêu cầu sau:
A. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao.
B. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao.
C. Là vật liệu cách điện có điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao.
D. Là vật liệu dẫn điện có điện trở suất vừa, chịu nhiệt độ thấp.
Câu 8: Hành động nào sau đây có thể gây ra tai nạn điện?
A. Thả diều xa đường dây điện cao áp.
B. Cắt nguồn điện khi sửa chữa điện .
C. Sử dụng các thiết bị điện bị nứt , vỡ vỏ.
D. Tránh xa nơi dây điện bị đứt, chạm đất.
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu cấu tạo của máy biến áp một pha. ( 1,5 điểm )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Máy biến áp có các số liệu sau : U
1
= 220V, U
2
= 110V , số vòng dây quấn
sơ cấp là 400 vòng .
a/ Tính số vòng dây cuộn thứ cấp ?
b/ Nếu U1 giảm còn 160V; U2 ,N2 không đổi thì điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 3: Tính toán tiêu thụ điện năng ( 3 điểm )
Tên đồ dùng điện Công suất P (W)
Số
lượng
Thời gian t ( h ) Điện năng tiêu thụ A ( Wh )
1/ Nồi cơm điện 650 1 1.5
2/ Quạt trần 75 2 4
3/ Đèn h.quang 65 6 6
4/ Tivi 70 1 6
1/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (nếu xem các ngày đều tiêu thụ điện năng
như nhau, 1 tháng có 30 ngày )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN THI GIỮA KÌ 2 CÔNG NGHỆ 8 – 2009 -2010
ĐỀ A
I/ Trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
D C D A D A C D
II/ Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1:( 1, 5 điểm )
Câu 2: Tóm tắt đề được 0,5 điểm
U
1
= 220V, N
1
= 352 vòng Nếu U
1
=200V,U
2
, N
2
không đổi
U
2
= 160V , N
2
= ? N
1
= ?
a/ Tính được
256

220
352.160
.
1
12
2
===
U
NU
N
vòng (0,5 điểm.)
b/
320
160
256.200
.
2
21
1
===
U
NU
N
vòng (0,5 điểm.)
Câu 3:
Tên đồ dùng
điện
Công suất P
(W)
Số

lượng
Thời gian t
( h )
Điện năng tiêu thụ A
( Wh )
1/ Nồi cơm điện 600 1 1.5 900 ( 0,5 đ )
2/ Quạt trần 100 2 4 800 ( 0,5 đ )
3/ Đèn h.quang 70 6 6 2520 ( 0,5 đ )
4/ Tivi 60 1 6 360 ( 0,5 đ )
1/ 900 + 800 + 2520 + 360 = 4580 Wh = 4,580 KWh ( 0,5 đ )
2/ 4580 x 30 = 137400 Wh = 137,400 KWh.
ĐỀ B
I/ Trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
B D C B C B B C
II/ Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 1:( 1, 5 điểm )
Câu 2: Tóm tắt đề được 0,5 điểm
U
1
= 220V, N
1
= 400 vòng Nếu U
1
= 160 V, U
2
, N
2
không đổi
U

2
= 110V , N
2
= ? N
1
= ?
a/ Tính được
200
220
400.110
.
1
12
2
===
U
NU
N
vòng (0,5 điểm.)
b/
291
110
200.160
.
2
21
1
===
U
NU

N
vòng (0,5 điểm.)
Câu 3:
Tên đồ dùng
điện
Công suất P
(W)
Số
lượng
Thời gian t
( h )
Điện năng tiêu thụ A
( Wh )
1/ Nồi cơm điện 650 1 1.5 975 ( 0,5 đ )
2/ Quạt trần 75 2 4 600 ( 0,5 đ )
3/ Đèn h.quang 65 6 6 2340 ( 0,5 đ )
4/ Tivi 70 1 6 420 ( 0,5 đ )
1/ 975 + 600 + 2340 + 420 = 4335 Wh = 4,335 KWh ( 0,5 đ )
2/ 4335 x 30 = 130050 Wh = 130,050 KWh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×